Test 9 - t12/2020

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
New
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/244

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

JLPT N3 t12/2020

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

245 Terms

1
New cards

辺 / 辺り

へん Vùng / khu vực / quanh đây / khoảng

→ dùng để chỉ phạm vi trừu tượng hoặc tương đối rộng, không cụ thể chính xác.

あたり vùng, khu vực, xung quanh, gần đây

→ chỉ phạm vi cụ thể hơn, thường nói về địa điểm thật.

2
New cards

交流する

こうりゅうする giao lưu, trao đổi (qua lại giữa người với người)

3
New cards

預ける / 預かる

あずける Gửi, giao cho, để ai đó giữ hộ;

あずかる Giữ hộ, trông hộ cho ai

4
New cards

普通

ふつう thông thường, bình thường

5
New cards

理由

りゆう lý do

6
New cards

疑う / 伺う

うたがう nghi ngờ, hoài nghi

うかがう Hỏi / Nghe / Thăm hỏi (Khiêm nhường ngữ của 聞く(きく))

7
New cards

留守

るす vắng nhà, không có ở nhà

8
New cards

と con đường, lộ trình, cách thức, quá trình

(vd: 途中 (とちゅう):giữa đường, dọc đường)

9
New cards

じん nhanh, mau lẹ (thường dùng trong từ Hán ghép)

(vd: 迅速 (じんそく):nhanh chóng)

10
New cards

ぎゃく ngược, trái lại, đảo ngược

11
New cards

造 /  製造 / 構造

ぞう làm, chế tạo, tạo ra (vật chất, công trình, rượu, v.v.)

(vd: 製造 (せいぞう):sản xuất, chế tạo; 構造(こうぞう):cấu trúc)

12
New cards

気温

きおん nhiệt độ

13
New cards

冷く

つめたく lạnh

14
New cards

低く/ 低い 

ひくく/ ひくい  thấp 

15
New cards

視察

しさつ thị sát

16
New cards

観察

かんさつ quan sát (nhìn kỹ để tìm hiểu, nghiên cứu)

17
New cards

授業

じゅぎょう giờ học, buổi học

18
New cards

泣く/ 泣いて

ないく / ないて khóc

(なみだ) nghĩa là nước mắt, nhưng không có động từ “涙く”

19
New cards

以降

sau…, từ… trở đi, kể từ… (thời điểm trở đi) 

20
New cards

複雑

ふくざつ phức tạp, rắc rối

21
New cards

案外 / 意外 / 以外

あんがい không ngờ, ngoài dự đoán

意外 (いがい) trang trọng hơn 案外 = ngoài dự đoán (意外に được dùng khi có một sự khác biệt lớn giữa suy nghĩa và thực tế)

以外 (いがい) Ngoài…, trừ…, ngoại trừ…

  • ~以外に : Ngoài ra còn…日本以外に行ったことがない。
    → Tôi chưa từng đi ngoài Nhật.

  • ~以外は : Ngoại trừ… thì… 水以外は飲みません。
    → Tôi không uống gì ngoài nước.

  • ~以外の + danh từ : Ngoài… (cái gì đó) 英語以外の 言語も勉強したい。
    → Tôi muốn học cả ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh.

22
New cards

明るく / 明るい

あかるく / あかるい vui vẻ, tươi sáng, hòa đồng (tính từ)

23
New cards

ユーモア

humor

24
New cards

レジャー

leisure

25
New cards

だから

vì thế, bởi vì

26
New cards

意識

いしき ý thức, nhận thức

27
New cards

決心

けっしん quyết tâm

28
New cards

感覚

かんかく cảm giác, giác quan

29
New cards

入門

にゅうもん nhập môn, mới bắt đầu học một lĩnh vực

30
New cards

外出

がいしゅつ đi ra ngoài, ra ngoài nhà

31
New cards

登場

とうじょう xuất hiện (trong truyện, phim, sân khấu...)

32
New cards

物語

ものがたり câu chuyện, truyện kể , truyền thuyết

33
New cards

そっくり

giống hệt, y hệt

34
New cards

訪問する

ほうもんする đến thăm, viếng thăm

35
New cards

送信 / 送信する

そうしん gửi (tín hiệu, email, tin nhắn, dữ liệu điện tử)

36
New cards

報告 / 報告する

ほうこくbáo cáo

37
New cards

引き受けた

ひきうけた đảm nhận, nhận làm, nhận trách nhiệm

38
New cards

取り付けた

とりつけた lắp đặt, gắn vào

39
New cards

受け取った

うけとった nhận, tiếp nhận (vật, lời nói, tin nhắn...)

40
New cards

引き出した

ひきだした rút ra, kéo ra, lấy ra (vật gì đó, hoặc rút tiền)

41
New cards

頼む / 頼まれた 

たのむ nhờ

たのまれた đã được nhờ (bị động)

42
New cards

司会を~

しかいを~ dẫn chương trình (MC)

43
New cards

比較

ひかく so sánh

44
New cards

区別

くべつ phân biệt, nhận ra sự khác nhau

45
New cards

選択

せんたく Lựa chọn có suy nghĩ

選ぶ (えらぶ)Chọn một cách đơn giản, trực tiếp

46
New cards

競争

きょうそう cạnh tranh, ganh đua

47
New cards

給料

きゅうりょう tiền lương

48
New cards

あくび / くしゃみ / 咳 / しゃっくり / 熱

あくび ngáp

くしゃみ hắt hơi

せき ho

しゃっくり nấc cụt

ねつ sốt

49
New cards

握手 / びっくり / くしゃくしゃ / 口笛 / おなら / げっぷ / いびき / よだれ / 涙 / 汗 / 溜息

あくしゅ bắt tay

びっくり giật mình

くしゃくしゃ nhàu nát, vò đầu

くちぶえ huýt sáo

おなら đánh rắm

げっぷ ợ hơi

いびき ngáy

よだれ nước dãi

なみだ nước mắt

あせ mồ hôi

ためいき thở dài

50
New cards

反対 / 反対する

はんたい phản đối

51
New cards

我慢

がまん Chịu đựng, nhẫn nhịn, kiềm chế, nén lại

52
New cards

文句

もんく lời phàn nàn, than phiền, càu nhàu.

53
New cards

失礼

しつれい thất lễ, bất lịch sự, vô lễ

54
New cards

運ぶ

はこぶ mang, chở, vận chuyển đến vị trí khác

55
New cards

囲む / 囲まれる

かこむ bao quanh, vây quanh, quây quanh

かこまれる bị bao quanh / được bao quanh / được vây quanh (dạng bị động)

56
New cards

包む / 包まれる

つつむ gói, bọc, bao quanh, che phủ

つつまれる bị bao bọc / được bọc / được phủ trong ~  (dạng bị động)

57
New cards

埋める / 埋められる

うめる chôn, lấp, lấp đầy, chèn kín, lấp chỗ trống

うめられる bị chôn / được lấp / được chèn / bị vùi (trong cái gì đó) (dạng bị động)

58
New cards

着く / 着いて / 着いた

つく/ ついて / ついた đến nơi, đã đến

59
New cards

価格

かかく giá cả, giá trị, giá bán, giá thị trường = 値段(ねだん) giá cả, giá tiền.

60
New cards

値段 

ねだん giá cả, giá tiền

61
New cards

都合

つごう sự thuận tiện, hoàn cảnh , lịch trình (tình hình thời gian, công việc).

都会 (とかい) Thành phố

62
New cards

返事

へんじ hồi âm, trả lời, đáp lại

63
New cards

結果

けっか kết quả, kết cục.

64
New cards

楽な

らくな thoải mái, nhàn, dễ chịu, nhẹ nhàng, dễ dàng

65
New cards

簡単な

かんたんな đơn giản, dễ

66
New cards

回収する

かいしゅうする thu hồi, thu gom, thu lại, thu về

67
New cards

集めます / 集める

あつめます/ 集める thu thập, gom lại, sưu tầm

68
New cards

送ります / 送る

おくります / おくる

Gửi đồ / thư / tin nhắn

Tiễn ai đó

Truyền tín hiệu / sóng / dữ liệu

Trao gửi (tình cảm, lời chúc)

Sống (cuộc sống)

69
New cards

渡します / 渡す

わたします / わたす trao, đưa, giao, chuyển cho, bắc qua (đưa (vật, người) từ tay mình sang cho người khác)

70
New cards

捨てます / 捨てる / 拾ってた

すてます / すてる vứt, bỏ, bỏ đi

ひろってた nhặt được

71
New cards

お小遣い

おこづかい tiền tiêu vặt, tiền allowance, tiền lẻ dành cho cá nhân

72
New cards

お菓子

おかし bánh kẹo, đồ ngọt

73
New cards

おもちゃ

đồ chơi

74
New cards

お土産

おみやげ quà lưu niệm

75
New cards

団体

だんたい nhóm người, đoàn thể, tổ chức, tập thể

76
New cards

若者

わかもの người trẻ tuổi, thanh niên

77
New cards

むら làng

78
New cards

割引

わりびき giảm giá, chiết khấu, khuyến mãi (thường dùng cho tiền, phí, giá cả)

79
New cards

気づく

きづく nhận ra, để ý, nhận thấy

80
New cards

故郷

こきょう / ふるさと quê hương, nơi sinh ra và lớn lên

81
New cards

発売

はつばい bán ra, phát hành, đưa ra thị trường

82
New cards

講義

こうぎ bài giảng, giờ học, (dùng trong môi trường đại học hoặc học thuật)

83
New cards

一日中

いちにちじゅう suốt cả ngày, cả ngày

84
New cards

ふらふら

Lảo đảo, choáng váng (về cơ thể khi mệt, sốt, say)

Lung tung, không ổn định (tâm trạng, chuyển động)

85
New cards

滞在

たいざい lưu lại, ở lại một thời gian (thường dùng cho người, nơi cư trú, công tác, du lịch…)

86
New cards

何度も

なんども Nhiều lần

87
New cards

去年

きょねん năm ngoái

88
New cards

[A] は [B] ほど [tính từ] ない

A không … bằng B

この本あの本ほど面白くない → Cuốn sách này không thú vị bằng cuốn sách kia.

89
New cards

N + か + 何か

Một thứ gì đó như N / N hay gì đó → diễn đạt một vật, sự việc, hoặc điều gì đó không rõ ràng, không xác định, mang tính mơ hồ, đại khái.

ペンか何かを貸してくれませんか?

ペンか なにかを かしてくれませんか。

Cho tôi mượn bút hay gì đó được không?

90
New cards

とにかく

dù sao, tóm lại

91
New cards

香り

かおり mùi hương, hương thơm

92
New cards

座る

すわる ngồi

93
New cards

~となら / ~なら

nếu là… thì… (trang trọng hơn, thường gặp trong văn viết)

94
New cards

だけでも

Chỉ cần ... thôi cũng ... / Dù chỉ ... thôi cũng ...

Ví dụ: 日本語だけでも話せれば大丈夫です。→ Chỉ cần nói được tiếng Nhật thôi cũng được.

95
New cards

~だけなら

nếu chỉ là… thì…

Ví dụ: 英語だけなら読めます。→ Nếu chỉ là tiếng Anh thôi thì tôi đọc được.

96
New cards

やっと

Cuối cùng, rốt cuộc, sau bao nỗ lực

やっと宿題が終わった。

やっと しゅくだい が おわった。

Cuối cùng cũng xong bài tập.

97
New cards

きっと

Chắc chắn, nhất định (dự đoán chắc chắn hoặc muốn nhấn mạnh sự tin tưởng)

きっと成功する。

きっと せいこう する。

Chắc chắn sẽ thành công.

98
New cards

ちっとも

Hoàn toàn không…, một chút cũng không (hay đi với phủ định)

ちっともわからない。

ちっとも わからない。

Hoàn toàn không hiểu gì cả.

99
New cards

このごろ

dạo này, gần đây

100
New cards

おかげで

nhờ có ~, do ~ (thường tích cực)