1/244
JLPT N3 t12/2020
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
辺 / 辺り
へん Vùng / khu vực / quanh đây / khoảng
→ dùng để chỉ phạm vi trừu tượng hoặc tương đối rộng, không cụ thể chính xác.
あたり vùng, khu vực, xung quanh, gần đây
→ chỉ phạm vi cụ thể hơn, thường nói về địa điểm thật.
交流する
こうりゅうする giao lưu, trao đổi (qua lại giữa người với người)
預ける / 預かる
あずける Gửi, giao cho, để ai đó giữ hộ;
あずかる Giữ hộ, trông hộ cho ai
普通
ふつう thông thường, bình thường
理由
りゆう lý do
疑う / 伺う
うたがう nghi ngờ, hoài nghi
うかがう Hỏi / Nghe / Thăm hỏi (Khiêm nhường ngữ của 聞く(きく))
留守
るす vắng nhà, không có ở nhà
途
と con đường, lộ trình, cách thức, quá trình
(vd: 途中 (とちゅう):giữa đường, dọc đường)
迅
じん nhanh, mau lẹ (thường dùng trong từ Hán ghép)
(vd: 迅速 (じんそく):nhanh chóng)
逆
ぎゃく ngược, trái lại, đảo ngược
造 / 製造 / 構造
ぞう làm, chế tạo, tạo ra (vật chất, công trình, rượu, v.v.)
(vd: 製造 (せいぞう):sản xuất, chế tạo; 構造(こうぞう):cấu trúc)
気温
きおん nhiệt độ
冷く
つめたく lạnh
低く/ 低い
ひくく/ ひくい thấp
視察
しさつ thị sát
観察
かんさつ quan sát (nhìn kỹ để tìm hiểu, nghiên cứu)
授業
じゅぎょう giờ học, buổi học
泣く/ 泣いて
ないく / ないて khóc
涙(なみだ) nghĩa là nước mắt, nhưng không có động từ “涙く”
以降
sau…, từ… trở đi, kể từ… (thời điểm trở đi)
複雑
ふくざつ phức tạp, rắc rối
案外 / 意外 / 以外
あんがい không ngờ, ngoài dự đoán
意外 (いがい) trang trọng hơn 案外 = ngoài dự đoán (意外に được dùng khi có một sự khác biệt lớn giữa suy nghĩa và thực tế)
以外 (いがい) Ngoài…, trừ…, ngoại trừ…
~以外に : Ngoài ra còn…日本以外に行ったことがない。
→ Tôi chưa từng đi ngoài Nhật.
~以外は : Ngoại trừ… thì… 水以外は飲みません。
→ Tôi không uống gì ngoài nước.
~以外の + danh từ : Ngoài… (cái gì đó) 英語以外の 言語も勉強したい。
→ Tôi muốn học cả ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh.
明るく / 明るい
あかるく / あかるい vui vẻ, tươi sáng, hòa đồng (tính từ)
ユーモア
humor
レジャー
leisure
だから
vì thế, bởi vì
意識
いしき ý thức, nhận thức
決心
けっしん quyết tâm
感覚
かんかく cảm giác, giác quan
入門
にゅうもん nhập môn, mới bắt đầu học một lĩnh vực
外出
がいしゅつ đi ra ngoài, ra ngoài nhà
登場
とうじょう xuất hiện (trong truyện, phim, sân khấu...)
物語
ものがたり câu chuyện, truyện kể , truyền thuyết
そっくり
giống hệt, y hệt
訪問する
ほうもんする đến thăm, viếng thăm
送信 / 送信する
そうしん gửi (tín hiệu, email, tin nhắn, dữ liệu điện tử)
報告 / 報告する
ほうこくbáo cáo
引き受けた
ひきうけた đảm nhận, nhận làm, nhận trách nhiệm
取り付けた
とりつけた lắp đặt, gắn vào
受け取った
うけとった nhận, tiếp nhận (vật, lời nói, tin nhắn...)
引き出した
ひきだした rút ra, kéo ra, lấy ra (vật gì đó, hoặc rút tiền)
頼む / 頼まれた
たのむ nhờ
たのまれた đã được nhờ (bị động)
司会を~
しかいを~ dẫn chương trình (MC)
比較
ひかく so sánh
区別
くべつ phân biệt, nhận ra sự khác nhau
選択
せんたく Lựa chọn có suy nghĩ
選ぶ (えらぶ)Chọn một cách đơn giản, trực tiếp
競争
きょうそう cạnh tranh, ganh đua
給料
きゅうりょう tiền lương
あくび / くしゃみ / 咳 / しゃっくり / 熱
あくび ngáp
くしゃみ hắt hơi
せき ho
しゃっくり nấc cụt
ねつ sốt
握手 / びっくり / くしゃくしゃ / 口笛 / おなら / げっぷ / いびき / よだれ / 涙 / 汗 / 溜息
あくしゅ bắt tay
びっくり giật mình
くしゃくしゃ nhàu nát, vò đầu
くちぶえ huýt sáo
おなら đánh rắm
げっぷ ợ hơi
いびき ngáy
よだれ nước dãi
なみだ nước mắt
あせ mồ hôi
ためいき thở dài
反対 / 反対する
はんたい phản đối
我慢
がまん Chịu đựng, nhẫn nhịn, kiềm chế, nén lại
文句
もんく lời phàn nàn, than phiền, càu nhàu.
失礼
しつれい thất lễ, bất lịch sự, vô lễ
運ぶ
はこぶ mang, chở, vận chuyển đến vị trí khác
囲む / 囲まれる
かこむ bao quanh, vây quanh, quây quanh
かこまれる bị bao quanh / được bao quanh / được vây quanh (dạng bị động)
包む / 包まれる
つつむ gói, bọc, bao quanh, che phủ
つつまれる bị bao bọc / được bọc / được phủ trong ~ (dạng bị động)
埋める / 埋められる
うめる chôn, lấp, lấp đầy, chèn kín, lấp chỗ trống
うめられる bị chôn / được lấp / được chèn / bị vùi (trong cái gì đó) (dạng bị động)
着く / 着いて / 着いた
つく/ ついて / ついた đến nơi, đã đến
価格
かかく giá cả, giá trị, giá bán, giá thị trường = 値段(ねだん) giá cả, giá tiền.
値段
ねだん giá cả, giá tiền
都合
つごう sự thuận tiện, hoàn cảnh , lịch trình (tình hình thời gian, công việc).
都会 (とかい) Thành phố
返事
へんじ hồi âm, trả lời, đáp lại
結果
けっか kết quả, kết cục.
楽な
らくな thoải mái, nhàn, dễ chịu, nhẹ nhàng, dễ dàng
簡単な
かんたんな đơn giản, dễ
回収する
かいしゅうする thu hồi, thu gom, thu lại, thu về
集めます / 集める
あつめます/ 集める thu thập, gom lại, sưu tầm
送ります / 送る
おくります / おくる
Gửi đồ / thư / tin nhắn
Tiễn ai đó
Truyền tín hiệu / sóng / dữ liệu
Trao gửi (tình cảm, lời chúc)
Sống (cuộc sống)
渡します / 渡す
わたします / わたす trao, đưa, giao, chuyển cho, bắc qua (đưa (vật, người) từ tay mình sang cho người khác)
捨てます / 捨てる / 拾ってた
すてます / すてる vứt, bỏ, bỏ đi
ひろってた nhặt được
お小遣い
おこづかい tiền tiêu vặt, tiền allowance, tiền lẻ dành cho cá nhân
お菓子
おかし bánh kẹo, đồ ngọt
おもちゃ
đồ chơi
お土産
おみやげ quà lưu niệm
団体
だんたい nhóm người, đoàn thể, tổ chức, tập thể
若者
わかもの người trẻ tuổi, thanh niên
村
むら làng
割引
わりびき giảm giá, chiết khấu, khuyến mãi (thường dùng cho tiền, phí, giá cả)
気づく
きづく nhận ra, để ý, nhận thấy
故郷
こきょう / ふるさと quê hương, nơi sinh ra và lớn lên
発売
はつばい bán ra, phát hành, đưa ra thị trường
講義
こうぎ bài giảng, giờ học, (dùng trong môi trường đại học hoặc học thuật)
一日中
いちにちじゅう suốt cả ngày, cả ngày
ふらふら
Lảo đảo, choáng váng (về cơ thể khi mệt, sốt, say)
Lung tung, không ổn định (tâm trạng, chuyển động)
滞在
たいざい lưu lại, ở lại một thời gian (thường dùng cho người, nơi cư trú, công tác, du lịch…)
何度も
なんども Nhiều lần
去年
きょねん năm ngoái
[A] は [B] ほど [tính từ] ない
A không … bằng B
この本はあの本ほど面白くない → Cuốn sách này không thú vị bằng cuốn sách kia.
N + か + 何か
Một thứ gì đó như N / N hay gì đó → diễn đạt một vật, sự việc, hoặc điều gì đó không rõ ràng, không xác định, mang tính mơ hồ, đại khái.
ペンか何かを貸してくれませんか?
ペンか なにかを かしてくれませんか。
Cho tôi mượn bút hay gì đó được không?
とにかく
dù sao, tóm lại
香り
かおり mùi hương, hương thơm
座る
すわる ngồi
~となら / ~なら
nếu là… thì… (trang trọng hơn, thường gặp trong văn viết)
だけでも
Chỉ cần ... thôi cũng ... / Dù chỉ ... thôi cũng ...
Ví dụ: 日本語だけでも話せれば大丈夫です。→ Chỉ cần nói được tiếng Nhật thôi cũng được.
~だけなら
nếu chỉ là… thì…
Ví dụ: 英語だけなら読めます。→ Nếu chỉ là tiếng Anh thôi thì tôi đọc được.
やっと
Cuối cùng, rốt cuộc, sau bao nỗ lực
やっと宿題が終わった。
やっと しゅくだい が おわった。
Cuối cùng cũng xong bài tập.
きっと
Chắc chắn, nhất định (dự đoán chắc chắn hoặc muốn nhấn mạnh sự tin tưởng)
きっと成功する。
きっと せいこう する。
Chắc chắn sẽ thành công.
ちっとも
Hoàn toàn không…, một chút cũng không (hay đi với phủ định)
ちっともわからない。
ちっとも わからない。
Hoàn toàn không hiểu gì cả.
このごろ
dạo này, gần đây
おかげで
nhờ có ~, do ~ (thường tích cực)