CNXH

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/194

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

195 Terms

1
New cards
d


Câu 17 (CLO1.3): Phát hiện nào sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen?


1. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

B. Học thuyết giá trị thặng dư

C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

D. Cả a, b, c

2
New cards
d


Câu 101 (CLO4.1). Những trở ngại đối với quá trình thực hiện dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?

a. Âm mưu diễn biến hòa bình

b. Những tiêu cực trong xã hội chưa được khắc phục triệt để

c. Xuất phát từ nền kinh tế kém phát triển

d*.* Xuất phát từ nền kinh tế kém phát triển, tiêu cực trong xã hội chưa được khắc phục triệt để và âm mưu diễn biến hòa bình của các thế lực thù địch \[
\]

3
New cards
a


Câu 102 (CLO4.1). Thực tiễn cho thấy, bản chất tốt đẹp và tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ngày càng thể hiện ở giá trị nào?

a. Giá trị lấy dân làm gốc

b. Giá trị ưu việt của chủ nghĩa xã hội

c. Giá trị tốt đẹp của xã hội tương lai

d. Giá trị văn hóa tinh thần \[
\]

4
New cards
a


Câu 104 (CLO4.1). Vì sao Chủ nghĩa Mác – Lênin cho rằng: dân chủ là một giá trị nhân văn của nhân loại?

a. Dân chủ là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ của nhân loại.

b. Dân chủ bao giờ cũng cũng phản ánh lợi ích của giai cấp nắm gữi tư liệu sản xuất của xã hội 

c. Dân chủ ra đời và tồn tại cùng với sự ra đời của nhà nước

d. Dân chủ là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ của nhân loại, bao giờ cũng cũng phản ánh lợi ích của giai cấp nắm tư liệu sản xuất của xã hội, ra đời và tồn tại cùng với sự ra đời của nhà nước \[
\]

5
New cards
a


Câu 105 (LO4.1). Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập khi nào?

a. Cách mạng tháng 10 Nga 1917 thành công

b. Sau Công xã Pari 1871

c. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất

d. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai \[
\]

6
New cards
d


Câu 106 (CLO4.3). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân chủ xã hội chủ nghĩa?

a.  Là chế độ thống trị của đa số với thiểu số, vì lợi ích của đa số

b.  Là chế độ dân chủ có định hướng cơ bản xóa bỏ giai cấp

c.  Là chế độ dân chủ càng hoàn thiện bao nhiêu, càng nhanh tới ngày tiêu vong bấy nhiêu

d.  Là chế độ dân chủ có định hướng cơ bản duy trì sự bóc lột giữa các giai cấp  \[
\]

7
New cards
d


Câu 107 (CLO4.3). Đâu không phải là quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân chủ xã hội chủ nghĩa?

a. Là dân chủ đối với quần chúng lao động và bị bóc lột

b. Là chế độ dân chủ vì lợi ích của đa số

c. Là chế độ dân chủ càng hoàn thiện bao nhiêu, càng nhanh tới ngày tiêu vong bấy nhiêu.

d. Là chế độ dân chủ ngày càng hoàn thiện và tồn tại vĩnh viễn \[
\]

8
New cards
a


Câu 108 (CLO4.2). Đảng ta đề ra các quy chế dân chủ từ cơ sở đến Trung ương và trong các tổ chức chính trị - xã hội đều thực hiện phương châm gì?

a. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra

b. Tập trung dân chủ cho giai cấp nông dân

c. Cải cách tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước

d. Nhà nước và nhân dân cùng làm \[
\]

9
New cards
a


Câu 109 (CLO4.1). Nội dung quan trọng trong Tư tưởng Hồ Chí Minh mà Đảng Cộng sản Việt Nam cần quán triệt tư tưởng khi muốn phát huy dân chủ, tạo ra một động lực mạnh mẽ cho sự phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa ?

a. “Lấy dân làm gốc”

b. “Xóa bỏ giai cấp”

c. “Dĩ nhất biến, ứng vạn biến”

d. “Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại”   \[
\]

10
New cards
a


Câu 110 (CLO4.1). Theo V.I.Lênin, con đường biện chứng của quá trình phát triển dân chủ là gì?

a. Từ dân chủ tư sản đến dân chủ vô sản, từ dân chủ vô sản đến không còn dân chủ

b. Từ dân chủ vô sản đến dân chủ tư sản, từ dân chủ tư sản đến không còn dân chủ

c. Từ chuyên chế đến dân chủ tư sản, từ dân chủ tư sản đến không còn dân chủ

d. Từ chế độ quân chủ đến dân chủ tư sản, từ dân chủ tư sản đến không còn dân chủ

11
New cards
a


Câu 111 (CLO4.1). Theo V.I.Lênin, dân chủ với tư cách là một hình thái nhà nước, kiểu nhà nước sẽ mất đi trong xã hội nào?

a. Xã hội cộng sản chủ nghĩa

b. Xã hội xã hội chủ nghĩa

c. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

d. Xã hội tư bản chủ nghĩa \[
\]
12
New cards
a


Câu 112 (CLO4.2). Theo V.I.Lênin, càng hoàn thiện bao nhiêu, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lại càng tự tiêu vong bấy nhiêu, thực chất của vấn đền này là ?

a. Tính chính trị của dân chủ sẽ mất đi trên cơ sở không ngừng mở rộng dân chủ đối với nhân dân, xác lập địa vị chủ thể quyền lực của nhân dân.

b. Tính xã hội của dân chủ sẽ mất đi.

c. Tính xã hội của dân chủ sẽ xuất hiện.

d. Nhân loại bước vào thời kỳ không còn bất công ở thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội \[
\]
13
New cards
a


Câu 113 (CLO4.1). Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, nội dung nào là cốt lõi và quan trọng nhất khi tiếp cận, nghiên cứu về dân chủ?

a. Là một phạm trù thuộc lĩnh vực chính trị; là một hình thức nhà nước

b. Là một hình thức của các tổ chức xã hội

c. Là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại

d. Là một phạm trù mang tính lịch sử
14
New cards
a


Câu 114 (CLO4.1). Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, với tư cách là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại, Dân chủ có nghĩa là gì?

a. “Dân là chủ” và “dân làm chủ

b. Là một hình thức của các tổ chức xã hội

c. Là một hình thức nhà nước

d. Là cộng đồng nhà nước \[
\]
15
New cards
b


Câu 115 (CLO4.1). Một trong những quan niệm của Chủ nghĩa Mác - Lênin về dân chủ ở phương diện quyền lực là gì

a. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ

b. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân

c. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhà nước

d. Dân chủ là một phạm trù lịch sử \[
\]

16
New cards
a


Câu 116 (CLO4.1) . Theo quan niệm của Đảng ta, thế nào là nhà nước dân chủ?

a. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

b. Nhà nước công bằng, văn minh

c. Nhà nước luôn chăm lo cho dân

d. Nhà nước của mọi tầng lớp, giai cấp

17
New cards
b


Câu 117 (CLO4.1). Một trong những quan niệm của Chủ nghĩa Mác - Lênin về dân chủ ở phương diện tổ chức và quản lý xã hội là gì?

a. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân

b. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ

c. Dân chủ là sự thống trị của giai cấp công nhân

d. Dân chủ là một hình thái hay hình thức nhà nước \[
\]
18
New cards
d


Câu 118 (CLO4.1). Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa về phương diện kinh tế?

a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc

b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội

c. Là nền dân chủ phi giai cấp

d. Tất cả đều sai     \[
\]

19
New cards
a


Câu 119 (CLO4.1). Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, bản chất dân chủ của xã hội mới mà giai cấp công nhân và nhân dân lao động đang hướng tới sau khi giành được chính quyền là gì?

a. Sử dụng có hiệu quả quyền lực nhà nước để xây dựng thiết chế mà ở đó nhân dân từng bước trở thành người chủ của xã hội

b. Sử dụng có hiệu quả quyền lực để xây dựng thiết chế mà ở đó con người trở thành người chủ của xã hội

c. Sử dụng có hiệu quả quyền lực nhà nước để xây dựng thiết chế mà ở đó công nhân trở thành người chủ của xã hội

d. Sử dụng có hiệu quả quyền lực nhà nước để nông dân từng bước trở thành người chủ của xã hội \[
\]
20
New cards
d


Câu 120 (CLO4.1). Nhà nước xã hội chủ nghĩa được xây dựng trên nền tảng tinh thần nào?

a. Lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin

b. Những giá trị văn hóa tiên tiến của nhân loại

c. Những bản sắc riêng của dân tộc

d.  Lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp giá trị văn hóa tiên tiến của nhân loại và bản sắc riêng của dân tộc \[
\]

21
New cards
d


Câu 121 (CLO4.1). Nhà nước xã hội chủ nghĩa phải đáp ứng những đòi hỏi gì để cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới?

a. Là một bộ máy có đầy đủ sức mạnh để trấn áp kẻ thù và những phần tử chống đối cách mạng

b. Là một tổ chức có đủ năng lực để quản lý và xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa 

c. Đặt vấn đề quản lý và xây dựng kinh tế là then chốt, quyết định

d. Là một bộ máy có đầy đủ sức mạnh để trấn áp kẻ thù và những phần tử chống đối cách mạng, có đủ năng lực để quản lý và xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa và quản lý, xây dựng kinh tế là then chốt, quyết định  \[
\]

22
New cards
a


Câu 123 (CLO4.1) . Khi coi dân chủ là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại, Hồ Chí Minh đã khẳng định điều gì ?

a. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ

b. Dân chủ là một giá trị nhân văn

c. Dân chủ là một phạm trù lịch sử

d. Dân chủ là một hình thức nhà nước \[
\]

23
New cards
a


Câu 124 (CLO4.1). Theo Hồ Chí Minh, dân chủ trong hai lĩnh vực nào là quan trọng hàng đầu và nổi bật nhất?

a. Dân chủ trong kinh tế và trong chính trị

b. Dân chủ trong kinh tế và trong văn hóa - tinh thần

c. Dân chủ trong tư tưởng và trong chính trị

d. Dân chủ trong chính trị và trong văn hóa - tinh thần \[
\]

24
New cards
d


Câu 125 (CLO4.1). Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về dân chủ là gì?

a. Dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội mà ở đó “bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân” 

b. Nhà nước đại diện quyền làm chủ của nhân dân”

c. Dân chủ XHCN là bản chất của chế độ ta, vừa là mục tiêu, vừa là động lực của sự phát triển đất nước

d. Dân chủ XHCN là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội mà ở đó “bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân”, Nhà nước đại diện quyền làm chủ của nhân dân, là bản chất của chế độ ta, vừa là mục tiêu, vừa là động lực của sự phát triển đất nước  \[
\]

25
New cards
a


Câu 126 (CLO4.1) . “Nước ta là nước dân chủ. Bao nhiêu lợi ích đều vì dân. Bao nhiêu quyền hạn đều là của dân… Nói tóm lại, quyền hành và lực lượng đều ở dân ”. Nhận định trên của ai?

a. Hồ Chí Minh

b. Phạm Văn Đồng

c. Trường Chinh

d. Lê Duẩn \[
\]

26
New cards
a


Câu 127 (CLO4.1). Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định, nền dân chủ mà chúng ta chủ trương xây dựng và thực hiện triệt để là nền dân chủ nào?

a. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa

b. Nền dân chủ chủ nô

c. Nền dân chủ tư sản

d. Nền dân chủ phong kiến \[
\]

27
New cards
d


Câu 128 (CLO4.1). Đảng ta khẳng định một trong những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội Việt Nam là gì ?

a. Là nền dân chủ mà ở đó kinh tế phát triển vượt bậc

b. Là nền dân chủ cao hơn về tốc độ phát triển chỉ số con người

c. Là nền dân chủ có chuyên chính vô sản của giai cấp công nhân.

d. Do nhân dân làm chủ  \[
\]

28
New cards
a


Câu 129 (CLO4.1). “Mọi đường lối, chính sách của Đảng pháp luật của Nhà nước đều vì lợi ích của nhân dân, có sự tham gia ý kiến của nhân dân”. Nhận định trên của ai?

a. Đảng cộng sản Việt Nam

b. Hồ Chí Minh

c. Nguyễn Văn Linh

d. Nguyễn Phú Trọng \[
\]

29
New cards
a


Câu 130 (CLO4.1). Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, hoạt động của các cơ quan phải có sự kiểm soát lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu gì?

a. Phục vụ nhân dân

b. Tiến lên chủ nghĩa xã hội

c. Công bằng trong xã hội

d. Bình đẳng trong xã hội \[
\]

30
New cards
d


Câu 131 (CLO4.1). Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy quản lý nhà nước Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?

a. Tập trung dân chủ

b. Thống nhất quyền lực

c. Có phân công, phân cấp

d. Tập trung dân chủ, thống nhất quyền lực, có phân công, phân cấp \[
\]

31
New cards
a


Câu 132 (CLO4.1).   Đảng ta chủ trương xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam là nhà nước như thế nào?

a. Nhà nước của dân, do dân, vì dân

b. Nhà nước và pháp luật đảm bảo tính nghiêm minh

c. Nhà nước luôn đảm bảo tính công bằng thông qua pháp luật

d. Nhà nước thượng tôn pháp luật \[
\]

32
New cards
a


Câu 133 (CLO4.1).  Theo Hiến pháp 2013, nhân dân giám sát hoạt động của nhà nước theo phương châm nào?

a. Dân biết, dân bàn, dân kiểm tra thông qua các tổ chức, các cá nhân được nhân dân ủy nhiệm

b. Nhà nước phục vụ nhân dân, gắn bó mật thiết với nhân dân, thực hiện đầy đủ các quyền làm chủ của nhân dân

c. Nhà nước lắng nghe ý kiến của nhân dân và chịu sự kiểm soát của nhân dân

d. Nhà nước phải được hoàn thiện bằng việc ban hành các cơ chế và biện pháp kiểm soát, ngăn ngừa các hiện tượng tiêu cực \[
\]

33
New cards
d


Câu 134 (CLO4.1). Để phát huy dân chủ ở Việt Nam hiện nay cần làm những gì?

a. Xây dựng đảng cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh

b. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh

c. Nâng cao vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội

d. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh, xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh, nâng cao vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội   \[
\]

34
New cards
d


Câu 135 (CLO4.1). Để đảm bảo vai trò lãnh đạo Đảng cộng sản Việt Nam cần làm gì?

a. Vững mạnh về chính trị, tư tưởng và tổ chức

b. Thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn

c. Dân chủ hóa trong sinh hoạt, thực hiện nguyên tắc tự phê bình và phê bình

d. Vững mạnh về chính trị, tư tưởng và tổ chức, thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn, dân chủ hóa trong sinh hoạt, thực hiện nguyên tắc tự phê bình và phê bình \[
\]

35
New cards
d


Câu 136 C(LO4.2). Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhất nguyên về chính trị là gì ?

a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhất nguyên về chính trị loại trừ nhau

b. Chỉ có thể có dân chủ xã hội chủ nghĩa đa nguyên

c. Là nền dân chủ được lãnh đạo bởi giai cấp nông dân

d. Nhất nguyên về chính trị với sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản là điều kiện cho dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời, tồn tại và phát triển \[
\]

36
New cards
a


Câu 137 (CLO4.2). Tính ưu việt về mặt bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa được thể hiện trên phương diện kinh tế nào?

a. Chịu sự quy định của quan hệ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu

b. Chịu sự quy định của quan hệ sản xuất tàn dư về tư liệu sản xuất

c. Mang bản chất giai cấp công nhân

d. Chịu sự quy định của quan hệ tư hữu về tư liệu sản xuất \[
\]

37
New cards
d


Câu 138 (CLO4.2). Đâu không phải là bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa?

a. Được xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin

b. Là nhà nước “nửa nhà nước” 

c. Mang bản chất giai cấp công nhân

d. Chịu sự quy định của quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất chủ yếu \[
\]

38
New cards
a


Câu 139 (CLO4.2) . Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành những chức năng nào sau đây?

a. Chức năng giai cấp, chức năng xã hội

b. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại

c. Chức năng đối nội, chức năng chính trị

d. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị \[
\]

39
New cards
b


Câu 140 (CLO4.2). Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành những chức năng nào sau đây?

a. Chức năng giai cấp, chức năng xã hội

b. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại

c. Chức năng đối nội, chức năng chính trị

d. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị \[
\]

40
New cards
d


Câu 141 (CLO4.2). Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành những chức năng nào sau đây?

a. Chức năng giai cấp, chức năng xã hội

b. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại

c. Chức năng đối nội, chức năng chính trị

d. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội  \[
\]

41
New cards
a


Câu 142 (CLO4.2). Dân chủ XHCN có mối quan hệ như thế nào với việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa?

a. Là cơ sở, nền tảng

b. Là cơ sở, điều kiện

c. Là cơ sở, cách thức

d. Là cơ sở, động lực \[
\]

42
New cards
a


Câu 143 (CLO4.2). Trên cơ sở nền dân chủ XHCN, Nhà nước XHCN trở thành công cụ quan trọng trong việc thực thi quyền gì của nhân dân?

a. Quyền làm chủ của nhân dân

b. Quyền tự do phát triển của nhân dân

c. Quyền chính trị của nhân dân

d. Quyền làm mọi việc của nhân dân \[
\]

43
New cards
a


Câu 144 (CLO4.2). Trên cơ sở nền dân chủ XHCN, yếu tố nào trở thành công cụ quan trọng trong việc thực thi quyền làm chủ của nhân dân?

a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

b. Mặt trận tổ quốc

c. Đảng cộng sản

d. Các tổ chức xã hội \[
\]

44
New cards
a


Câu 145 (CLO4.2).  Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?

a. Giai cấp công nhân

b. Tầng lớp trí thức

c. Quần chúng nhân dân

d. Giai cấp nông dân \[
\]

45
New cards
a


Câu 146 (CLO4.2). Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định toàn bộ tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị nước ta trong giai đoạn mới là nhằm xây dựng và từng bước hoàn thiện cái gì?

a. Nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân 

b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

c. Nền dân chủ, đảm bảo quyền lực thuộc về giai cấp công nhân

d. Hệ thống pháp luật \[
\]

46
New cards
a


Câu 147 (CLO4.1). Hình thức dân chủ nào mà được thực hiện do nhân dân “ủy quyền” giao quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra?

a. Dân chủ gián tiếp

b. Dân chủ trực tiếp

c. Dân chủ hiến định

d. Dân chủ bán trực tiếp \[
\]

47
New cards
a


Câu 148 (CLO4.1).  Hình thức dân chủ nào mà thông qua đó nhân dân bằng hành động của mình thực hiện quyền làm chủ của nhà nước và xã hội?

a. Dân chủ trực tiếp

b. Dân chủ gián tiếp

c. Dân chủ hiến định

d. Dân chủ bán trực tiếp \[
\]

48
New cards
a


Câu 149 (CLO4.2).  Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước xã hội chủ nghĩa ở các quốc gia khác nhau có điểm gì chung?

a. Là tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản

b. Là tổ chức quyền lực của nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng

c. Là tổ chức thực hiện quyền lực của một bộ phận nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo của một chính đảng

d. Nhà nước tồn tại vĩnh viễn \[
\]

49
New cards
a


Câu 150 (CLO4.1). Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, nội hàm cơ bản của dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?

a. Toàn bộ quyền lực thuộc về nhân dân

b. Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân

c. Quyền lực thuộc về giai cấp nông dân

d. Quyền lực thuộc về người lãnh đạo \[
\]

50
New cards
a


Câu 151 C(LO4.1). Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, định hướng cơ bản của dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?

a. Xóa bỏ giai cấp

b. Xóa bỏ pháp luật

c. Bảo vệ giai cấp

d. Chuyên chính giai cấp \[
\]

51
New cards
a


Câu 152 (CLO4.1). Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa về phương diện chính trị?

a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc

b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội

c. Là nền dân chủ được xây dựng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội

d. Là nền dân chủ phi giai cấp \[
\]

52
New cards
c


Câu 153 (CLO4.1). Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa về phương diện kinh tế?

a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc

b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội

c. Là nền dân chủ được xây dựng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội

d. Là nền dân chủ phi giai cấp \[
\]

53
New cards
d


Câu 154 (CLO4.1). Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa về phương diện văn hóa – tư tưởng?

a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc

b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội

c. Là nền dân chủ được xây dựng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội 

d. Những giá trị dân chủ, quyền lực của nhân dân được thể chế hóa thành Hiến pháp và pháp luật \[
\]

54
New cards
b


Câu 155 (CLO4.1). Đâu là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa trên phương diện xã hội?

a. Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp công nhân, có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc

b. Là nền dân chủ có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội

c. Là nền dân chủ được xây dựng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội 

d. Những giá trị dân chủ, quyền lực của nhân dân được thể chế hóa thành Hiến pháp và pháp luật \[
\]

55
New cards
d


Câu 157 (CLO4.1). Ở Việt Nam, hình thức dân chủ trực tiếp được thể hiện ở quyền nào?

a. Nhân dân được thông tin về hoạt động của nhà nước

b. Nhân dân được bàn bạc về công việc của nhà nước và cộng đồng dân cư

c. Nhân dân kiểm tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước từ trung ương đến cơ sở

d. Nhân dân được thông tin về hoạt động của nhà nước, được bàn bạc về công việc của nhà nước và cộng đồng dân cư, được kiểm tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước từ trung ương đến cơ sở.  \[
\]

56
New cards
a


Câu 158 (CLO4.1). Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất nào sau đây?

a. Giai cấp công nhân

b. Giai cấp nông dân

c. Nhân dân lao động

d. Tầng lớp trí thức \[
\]

57
New cards
a


Câu 159 (CLO4.1). Theo V.I.Lênin, một trong những tiêu chí phân biệt dân chủ vô sản với các loại dân chủ trước đó là ở chỗ nào?

a. Dân chủ vô sản là chế độ thống trị của đa số với thiểu số, vì lợi ích của đa số

b. Dân chủ vô sản là chế độ chính trị của thiểu số với đa số, vì lợi ích của thiểu số

c. Dân chủ vô sản là chế độ thống trị của tất cả mọi người, vì lợi ích của mọi người

d. Dân chủ vô sản có bản chất giống như dân chủ tư sản \[
\]

58
New cards
b


Câu 161 (CLO5.1). Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?

a. Khái niệm dùng để chỉ hệ thống các thiết chế tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định

b. Khái niệm dùng để chỉ hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan, hoạt động hợp pháp trong một chế độ xã hội nhất định

c. Khái niệm dùng để chỉ thực trạng các dân tộc và sự khác biệt giữa các dân tộc trong một chế độ xã hội nhất định

d. Khái niệm dùng để chỉ sự phát triển sản xuất, sự phát triển ngành nghề và phân công lao động xã hội \[
\]

59
New cards
c


Câu 162 (CLO5.1). Vị trí của cơ cấu xã hội – giai cấp trong cơ cấu xã hội là gì?

a. Vị trí ngang bằng với các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã hội

b. Vị trí không quan trọng, chịu sự chi phối của các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã hội

c. Vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã hội

d.  Không có vị trí gì so với các loại hình xã hội khác trong hệ thống xã hội \[
\]

60
New cards
b
Câu 163 (CLO5.1). Thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ sở nào?

a. Cơ sở chính trị

b. Cơ cấu kinh tế

c. Nền tảng văn hoá

d. Nền tảng tinh thần \[
\]
61
New cards
d
Câu 164 (CLO5.1). Nguyên nhân nào dẫn đến những biến đổi đa dạng, phức tạp trong cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?

a. Kết cấu kinh tế hàng hóa giản đơn

b. Kết cấu kinh tế hàng hóa phức tạp

c. Kết cấu kinh tế tập trung bao cấp

d. Kết cấu kinh tế nhiều thành phần  \[
\]
62
New cards
b
Câu 165 (CLO5.1). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, mức độ liên minh, xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thuộc vào yếu tố nào?

a. Điều kiện tự nhiên của đất nước

b. Điều kiện kinh tế – xã hội của đất nước

c. Điều kiện bên ngoài của đất nước

d. Điều kiện văn hóa của đất nước \[
\]
63
New cards
d
Câu 166 (CLO5.3).  Biến đổi nào KHÔNG có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?

a. Biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH

b. Biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới

c. Biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội

d. Biến đổi tâm lý trong đời sống xã hội, có xu hướng chống lại nhau giữa các tầng lớp, giai cấp \[
\]
64
New cards
a


Câu 167 (CLO5.1). Nội dung nào là một trong những biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?

a. Biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH

b. Không biến đổi và xuất hiện các tầng lớp xã hội mới

c. Biến đổi trong mối quan hệ bài trừ lẫn nhau, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội

d. Biến đổi tâm lý trong đời sống xã hội, có xu hướng chống lại nhau giữa các tầng lớp, giai cấp \[
\]

65
New cards
c


Câu 168 (CLO5.1).  Nội dung nào là một trong những biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?

a. Biến đổi tách rời và không bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH

b. Không có biến đổi phức tạp, đa dạng hay xuất hiện các tầng lớp mới

c. Biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới

d. Biến đổi trong mối quan hệ bài trừ lẫn nhau \[
\]

66
New cards
a


Câu 169 (CLO5.1).  Giai cấp nào là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ở Việt Nam?

a. Giai cấp công nhân

b. Giai cấp nông dân

c. Tầng lớp tri thức

d. Đội ngũ doanh nhân 
67
New cards
b


Câu 170 (CLO5.1).  C.Mác và Ph.Ăngghen coi giai cấp nào là “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân?

a. Giai cấp tư sản

b. Giai cấp nông dân

c. Tầng lớp trí thức

d. Tầng lớp doanh nhân
68
New cards
a


Câu 171 (CLO5.1).  Liên minh công nhân – nông dân – trí thức là do?

a. Nhu cầu nội tại của cách mạng xã hội chủ nghĩa

b, Nhiệm vụ của giai cấp công nhân

c. Ý chí của Ðảng Cộng sản

d. Do nhu cầu xây dựng xã hội chủ nghĩa
69
New cards
c


Câu 172 (CLO5.1).  Theo Lênin, vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng 10 năm 1917 là gì

a. Vấn đề đối ngoại

b. Vấn đề giữ chính quyền

c. Vấn đề liên minh công, nông

d. Vấn đề giành chính quyền
70
New cards
c


Câu 173 (CLO5.2).  Liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội được thực hiện trong giai đoạn nào của cách mạng XHCN?

a. Giai đoạn giành chính quyền.

b. Giai đoạn xây dựng chế độ xã hội mới

c. Giai đoạn giành chính quyền và xây dựng chế độ xã hội mới.

d. Giai đoạn phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế
71
New cards
b


Câu 174 (CLO5.2).  Lênin dùng thuật ngữ “liên minh đặc biệt” để chỉ liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp, tầng lớp nào?

a. Giai cấp tư sản và các tầng lớp xã hội khác

b. Giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác

c. Tầng lớp trí thức

d. Tầng lớp doanh nhân
72
New cards
c


Câu 175 (CLO5.2).  Theo Lênin “chuyên chính vô sản” là một hình thức đặc biệt của liên minh nào?

a. Giai cấp tư sản và các tầng lớp xã hội khác

b. Giữa giai cấp vô sản với đông đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản

c. Giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản

d. Giữa giai cấp vô sản với tầng lớp doanh nhân
73
New cards
a


Câu 176 (CLO5.2). Vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?

a. Lực lượng sản xuất cơ bản, vừa là lực lượng chính trị – xã hội to lớn

b. Lực lượng cơ bản và duy nhất trực tiếp sản xuất

c. Lực lượng chính trị – xã hội to lớn

d. Lực lượng kinh tế – chính trị – xã hội cơ bản to lớn
74
New cards
d


Câu 177 (CLO5.2). Xét dưới góc độ kinh tế, trong thời kỳ quá độ lên CNXH, liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp, tầng lớp khác xuất phát từ đâu?

a. Yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa

b. Yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ sản xuất nhỏ sang sản xuất hàng hóa lớn.

c. Yêu cầu xây dựng nền tảng vật chất – kỹ thuật cần thiết cho CNXH

d. Yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ sản xuất nhỏ sang sản xuất hàng hóa lớn, là yêu cầu xây dựng nền tảng vật chất – kỹ thuật cần thiết cho CNXH
75
New cards
d


Câu 178 (CLO5.2). Liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội phải được xác định trên lập trường chính trị của giai cấp nào?

a. Đội ngũ trí thức

b. Đội ngũ doanh nhân

c. Giai cấp nông dân

d. Giai cấp công nhân
76
New cards
d


 Câu 179 (CLO5.2). Tầng lớp, giai cấp cơ bản nào KHÔNG thuộc cơ cấu xã hội – giai cấp của Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH?

a. Giai cấp công nhân

b. Giai cấp nông dân

c. Tầng lớp tri thức

d. Tầng lớp nông nô
77
New cards
d


Câu 180 (CLO5.2). Đáp án nào KHÔNG là đặc điểm giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH?

a. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng

b. Giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng CNXH

c. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

d. Là lực lượng đối đầu với các tầng lớp, giai cấp khác
78
New cards
b


Câu 181 (CLO5.2). Giai cấp công nhân Việt Nam có xu hướng biến đổi như thế nào để đáp ứng yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

a. Biến đổi nhanh về số lượng, chậm chạp về chất lượng  

b. Biến đổi nhanh cả về số lượng, chất lượng

c. Biến đổi chậm về số lượng, nhanh về chất lượng

d. Biến đổi chậm cả về số lượng, chất lượng
79
New cards
b


Câu 182 (CLO5.2).  Giai cấp nào có vị trí chiến lược trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam?

a. Giai cấp công nhân

b. Giai cấp nông dân

c. Tầng lớp trí thức

d. Đội ngũ doanh nhân
80
New cards
b


Câu 183 (CLO5.2). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp nào có xu hướng biến đổi giảm dần về số lượng và tỷ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam?

a. Giai cấp công nhân

b. Giai cấp nông dân

c. Tầng lớp trí thức

d. Đội ngũ doanh nhân
81
New cards
b


Câu 184 (CLO5.2). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp nông dân có xu hướng biến đổi như thế nào trong cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam?

a. Biến đổi tăng dần về số lượng và tỷ lệ

b. Biến đổi giảm dần về số lượng và tỷ lệ

c. Biến đổi giảm dần về số lượng và tang dần về tỷ lệ

d. Biến đổi tăng về số lượng và giảm dần tỷ lệ
82
New cards
b


Câu 185 (CLO5.2). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, đội ngũ nào được xác định là rường cột, chủ nhân tương lai của đất nước?

a. Giai cấp công nhân

b. Đội ngũ thanh niên

c. Đội ngũ trí thức

d. Đội ngũ doanh nhân 
83
New cards
b


Câu 186 (CLO5.2). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, Đảng ta xác định chăm lo, phát triển cho đội ngũ nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực bảo đảm cho sự ổn định và phát triển bền vững của đất nước?

a. Phụ nữ

b. Đội ngũ thanh niên

c. Đội ngũ trí thức

d. Đội ngũ doanh nhân
84
New cards
d


Câu 187 (CLO5.2). Nội dung nào đội ngũ thanh niên cần xóa bỏ để hình thành được những phẩm chất xứng đáng là rường cột, chủ nhân tương lai của đất nước?

a. Có phẩm chất tốt đẹp

b. Có khí phách và quyết tâm hành động thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa

c. Có trách nhiệm với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc

d. Thực dụng, thực tế vì lợi ích kinh tế 
85
New cards
d


Câu 188 (CLO5.2). Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam được thể hiện trong những nội dung cơ bản nào?

a. Nội dung kinh tế

b. Nội dung chính trị

c. Nội dung văn hóa xã hội

d. Nội dung chính trị, kinh tế và văn hóa xã hội 
86
New cards
d


Câu 189 (CLO5.2). Nội dung nào dưới đây là một trong những nhiệm vụ kinh tế xuyên suốt của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?

a. Phát triển qui mô giáo dục đại học.

b. Nâng cao chỉ số phát triển con người.

c. Phát triển kinh tế nông nghiệp theo chuẩn VGAP.

d. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững, giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế; đây mạnh công nghiệp hóa. hiện đại hóa
87
New cards
b


Câu 190 (CLO5.2). Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là nhằm mục đích gì?

a. Tạo cơ sở vững chắc cho khối đoàn kết toàn dân, tạo thành sức mạnh tổng hợp vượt qua mọi khó khăn thử thách

b. Thỏa mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội

c. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

d. Quảng bá văn hóa Việt Nam tới cộng đồng thế giới
88
New cards
a


Câu 191 (CLO5.2).  Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là nhằm mục đích gì?

a. Tạo cơ sở vững chắc cho khối đoàn kết toàn dân, tạo thành sức mạnh tổng hợp vượt qua mọi khó khăn thử thách

b. Thỏa mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội

c. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

d. Quảng bá văn hóa Việt Nam tới cộng đồng thế giới
89
New cards
c


Câu 192 (CLO5.2).  Nội dung văn hóa xã hội của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là nhằm mục đích gì?

a. Tạo cơ sở vững chắc cho khối đoàn kết toàn dân, tạo thành sức mạnh tổng hợp vượt qua mọi khó khăn thử thách

b. Thỏa mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.

c. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

d. Xây dựng nền tảng kinh tế vững mạnh, từng bước hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
90
New cards
d


Câu 193 (CLO5.2).  Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam được thể hiện ở những điểm nào?

a. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân

b. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

c. Bảo vệ vững chắc chế độ chính trị, giữ vững độc lập dân tộc và định hướng đi lên XHCN

d. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, kiên định lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, bảo vệ vững chắc chế độ chính trị, giữ vững độc lập dân tộc và định hướng đi lên XHCN
91
New cards
d


Câu 194 (CLO5.2). Cơ cấu xã hội muốn biến đổi theo hướng tích cực phải dựa trên nhân tố nào ?

a. Cơ sở tăng trưởng và phát triển của chỉ số phát triển con người.

b. Cơ sở đa dạng và phát triển văn hóa.

c. Cơ sở tăng trưởng của thu nhập.

d. Cơ sở tăng trưởng và phát triển kinh tế nhanh, bền vững
92
New cards
a


Câu 195 (CLO5.3). Dưới góc độ chính trị - xã hội, môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội - giai cấp vì nguyên nhân nào?

a. Là cơ sở để nghiên cứu liên minh giai cấp, tầng lớp trong xã hội.

b. Là cơ sở để nghiên cứu quá trình đấu tranh giai cấp trong xã hội

c. Là cơ sở để nghiên cứu mâu thuẫn giai cấp trong xã hội

d. Là cơ sở để nghiên cứu xung đột giai cấp trong xã hội
93
New cards
d


Câu 196 (CLO5.3). Đáp án nào KHÔNG thuộc nội dung cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

a. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội có mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ với nhau

b. Gồm giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp doanh nhân, tầng lớp tiểu chủ

c. Mỗi giai cấp, tầng lớp có những vị trí và vai trò xác định

d. Là giai cấp có số lượng đông nhất nên giai cấp nông dân giữ vai trò lãnh đạo công cuộc xây dựng đất nước
94
New cards
b
Câu 197 (CLO5.3). Yếu tố quyết định mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?

a. Cùng đấu tranh giành chính quyền

b. Cùng chung sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới

c. Cùng chung sức chống lại các thế lực cách mạng

d.  Cùng trấn áp kẻ thù chung 
95
New cards
d


Câu 198 (CLO5.3). Cơ sở và điều kiện thuận lợi cho những biến đổi tích cực của cơ cấu xã hội là gì ?

a. Kinh tế tăng trưởng hàng năm cao

b. Bình quân thu nhập của dân số liên tục tăng

c. Cơ số doanh nghiệp mở mới, đặc biệt là doanh nghiệp vừa và nhỏ là chủ yếu

d. Tăng trưởng kinh tế gắn với phát triển văn hóa, đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ tài nguyên môi trường
96
New cards
c


Câu 199 (CLO5.3). Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH biến đổi theo hướng nào?

a. Ổn định và không xuất hiện các tầng lớp xã hội mới

b. Ổn định và xuất hiện rất ít các tầng lớp xã hội mới

c. Phức tạp, đa dạng, xuất hiện các tầng lớp xã hội mới

d. Phức tạp, đa dạng, không xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
97
New cards
d


Câu 200 (CLO5.3).  Lực lượng nào giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong cơ cấu xã hội – giai cấp thời kỳ quá độ lên CNXH?

a. Đội ngũ trí thức

b. Đội ngũ doanh nhân

c. Giai cấp nông dân

d. Giai cấp công nhân 
98
New cards
d


Câu 201 (CLO5.3). Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo nhân tố nào ?

a. Vừa tập hợp lực lượng, vừa thực hiện nhu cầu và lợi ích chung

b. Thực hiện công hữu tất cả tư liêu sản xuất

c. Chỉ đơn thuần là thủ tiêu giai cấp tư sản.

d. Vừa đảm bảo tính qui luật phổ biến, vừa mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
99
New cards
c


Câu 202 (CLO5.3). Một trong những đặc điểm nổi bật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam:

a. Biến đổi cơ cấu - xã hội chi phối những biến đổi của cơ cấu kinh tế trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam

b. Biến đổi phức tạp, đa dạng không tuân theo quy luật của xã hội Việt Nam

c. Biến đổi vừa đảm bảo tính quy luật, vừa mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam

d. Biến đổi có tính chất cơ hội và tạm thời theo yêu cầu của từng giai đoạn cách mạng
100
New cards
a


Câu 203 (CLO53). Liên minh công nhân – nông dân – trí thức được xem là?

a. Hạt nhân của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là động lực của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa

b. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là động lực của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa

c. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là cõ sở để phát triển xã hội

d. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là mục tiêu của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội