1/46
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
出生
Được sinh ra / chūshēng
他是2005年出生的。
Tā shì 2005 nián chūshēng de.
→ Anh ấy sinh năm 2005.
不同
Không giống nhau / bùtóng
這兩個地方不同。
Zhè liǎng ge dìfāng bùtóng.
→ Hai nơi này khác nhau.
住址
Địa chỉ thường trú / zhùzhǐ
請寫下你的住址。
Qǐng xiě xià nǐ de zhùzhǐ.
→ Vui lòng ghi địa chỉ của bạn.
母語
Tiếng mẹ đẻ / mǔyǔ
表
Đồng hồ đeo tay / biǎo
鐘
Cái chuông, đồng hồ lớn / zhōng
牆上掛著一個鐘。
Qiáng shàng guà zhe yí ge zhōng.
→ Trên tường treo một cái đồng hồ
時鐘
Đồng hồ / shízhōng
那個時鐘壞了。
Nà ge shízhōng huài le.
→ Cái đồng hồ đó bị hỏng rồi.
傳真
Fax / chuánzhēn
我明天傳真給你。
Wǒ míngtiān chuánzhēn gěi nǐ.
→ Ngày mai tôi sẽ fax cho bạn.
白天
Ban ngày / báitiān
白天我在公司上班,晚上在家休息。
Báitiān wǒ zài gōngsī shàngbān, wǎnshang zài jiā xiūxi.
→ Ban ngày tôi làm việc ở công ty, buổi tối nghỉ ở nhà.
半夜
Nửa đêm / bànyè
半夜有人敲門。
Bànyè yǒu rén qiāo mén.
→ Nửa đêm có người gõ cửa.
夜晚
Ban đêm / yèwǎn
日子
Ngày tháng / rìzi-「得」(de) nối động từ với tính từ hoặc cụm bổ ngữ để miêu tả trạng thái, mức độ, kết quả của hành động đó.
我們的日子過得很快樂。
Wǒmen de rìzi guò de hěn kuàilè.
→ Cuộc sống của chúng tôi rất vui vẻ.
夜
Đêm / yè
春季
Mùa xuân / chūnjì
時
Thời gian / shí
不久
Không lâu sau / bùjiǔ
我們認識不久。
Wǒmen rènshi bùjiǔ.
→ Chúng tôi quen nhau chưa lâu.
剛才
Vừa nãy / gāngcái
剛才老師說的話你聽到了嗎?
Gāngcái lǎoshī shuō de huà nǐ tīng dào le ma?
→ Lúc nãy thầy nói, bạn nghe thấy không?
早點
Sớm một chút / zǎodiǎn
你明天早點來
正好
Vừa vặn / zhènghǎo
年紀
Tuổi tác / niánjì
你多大年紀了?
Nǐ duō dà niánjì le?
→ Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
男人
Đàn ông / nánrén
女人
Phụ nữ / nǚrén
父親
Cha / fùqīn
我的父親是一名教師。
Wǒ de fùqīn shì yì míng jiàoshī.
→ Bố tôi là một giáo viên.
母親
Mẹ / mǔqīn
父母
Cha mẹ / fùmǔ
外公
Ông ngoại / wàigōng
我的外公很喜歡種花。
Wǒ de wàigōng hěn xǐhuān zhòng huā.
→ Ông ngoại tôi rất thích trồng hoa.
外婆
Bà ngoại / wàipó
伯伯
Bác (anh của cha) / bóbo
伯父
Bác / bófù
伯母
Bác gái / bómǔ
叔叔
Chú / shūshu
我去拜訪叔叔。
Wǒ qù bàifǎng shūshu.
→ Tôi đi thăm chú.
姑姑
Cô (chị em của cha) / gūgu
孫女
Cháu gái / sūnnǚ
我的孫女今年五歲了。
Wǒ de sūnnǚ jīnnián wǔ suì le.
→ Cháu gái tôi năm nay 5 tuổi.
孫子
Cháu trai / sūnzi
關係
Mối quan hệ / guānxì
他跟我關係很好。
Tā gēn wǒ guānxì hěn hǎo.
→ Anh ấy có mối quan hệ rất tốt với tôi.
害怕
Sợ hãi / hàipà
開心
Vui vẻ / kāixīn
擔心
Lo lắng / dānxīn
別擔心,我會幫你的。
Bié dānxīn, wǒ huì bāng nǐ de.
→ Đừng lo, tôi sẽ giúp bạn.
傷心
Buồn bã / shāngxīn
她因為考試不及格而傷心。
Tā yīnwèi kǎoshì bù jígé ér shāngxīn.
→ Cô ấy buồn vì thi trượt.
美麗
Đẹp / měilì
她長得很美麗。
Tā zhǎng de hěn měilì.
→ Cô ấy trông rất xinh đẹp
帥
Đẹp trai / shuài
笨
Ngốc nghếch / bèn
別覺得自己笨,你很聰明的。
Bié juéde zìjǐ bèn, nǐ hěn cōngmíng de.
→ Đừng nghĩ mình ngốc, bạn rất thông minh mà.
認真
Nghiêm túc / rènzhēn
他工作很認真。
Tā gōngzuò hěn rènzhēn.
→ Anh ấy làm việc rất nghiêm túc.
敢
Dám / gǎn
誰敢阻止我!
Shéi gǎn zǔzhǐ wǒ!
→ Ai dám cản tôi!
急
Gấp gáp / jí
禮貌
Lễ phép / lǐmào
他是一個很有禮貌的人。
Tā shì yí gè hěn yǒu lǐmào de rén.
→ Anh ấy là một người rất lịch sự.
害羞
Xấu hổ / hàixiū