1/64
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
手续
shǒu xù - thủ tục
发
fā - hair, send, feel - phát, gửi,
暗
àn - dark, gloomy, secret- tối, u ám, thầm, vụng, trộm
扶手
fúshǒu
[ phù thủ ]
tay vịn
开关
[kāiguān] Công tắc (Switch)
乘
chéng đáp (chuyến tàu, chuyến bay), bắt (xe)
国外
Guówài
[ quốc ngoại ]
nước ngoài
办理
bànlǐ -biện lý xử lý
登机
dēng jī - lên máy bay
行李
xíngli - hành lý
托运
tuōyùn - gửi vận chuyển
机票
jīpiào
[ cơ phiếu ]
vé máy bay
登机牌
dēng jī pái - thẻ lên máy bay
通过
tōngguò - thông qua
安全
ānquán an toàn
响声
xiǎngshēng
[ hưởng thanh ]
tiếng kêu, tiếng động
装
(zhuāng) - sắp xếp, đựng
硬币
yìngbì - tiền xu
套
tào; bộ/vỏ
画报
[huàbào] Họa báo,báo ảnh
空姐
kōngjiě - tiếp viên hàng không
起飞
qǐ fēi - cất cánh
系
xì - thắt, buộc, cài, đeo
安全带
ānquán dài
[ an toàn đái ]
dây an toàn
卡子
qiǎzi - cái kẹp
扳
bān - bẻ, gấp
插头
[chātóu] Phích cắm (Plug)
凉
liáng -Nguội,Lạnh,Mát
小心
xiǎo xīn - careful - coi chừng, cẩn thận
杯子
bēi zi - cốc, chén, ly, tách
洒
sǎ - rắc, tung, vẩy
关建平
/Guān Jiànpíng/ Quan Kiến Bình
预订
yùdìng Đặt trước
河内
/Hénèi/ Hà Nội
胡志明
Húzhìmíng - Hồ Chí Minh
单程机票
(dān chéng jī piào) Vé máy bay 1 chiều
往返机票
wǎngfǎn jīpiào vé máy bay khứ hồi
去程
/qù chéng/ lượt đi
回程
huí chéng lượt về
舱位
/cāngwèi/ chỗ, ghế
头等舱
Tóuděng cāng - Khoang hạng nhất
商务舱
shāngwù cāng - hạng thương gia
经济舱
jīngjì cāng - khoang phổ thông
航空
hángkōng - hàng không
航班
hángbān chuyến bay
航站楼
Háng zhàn lóu ga hành khách tại sân bay
护照
hù zhào - passport - hộ chiếu
签证
qiānzhèng - thị thực, visa
身份证
/shēnfèn zhèng/ (n) Chứng minh thư
值机柜台
shíjī gùitái / quầy check in /
出示
chūshì-xuất trình, đưa cho xem
登机
dēng jī - lên máy bay
登机口
dēngjīkǒu - cửa lên máy bay
安全检查
(ānquán jiǎnchá)。kiểm tra an toàn
掏钱
tāo qián - bỏ tiền túi
电池
diàn chí pin
候机厅
【hòu jī tīng】【HẬU KY SẢNH】
Phòng chờ máy bay (DT)
座位
[zuòwèi] Chỗ ngồi
小桌板
xiǎo zhuō bǎn cái bàn nhỏ
杂志
(zázhì) Tạp chí
楼梯扶手
/Lóutī fúshǒu/ tay vịn cầu thang
安全扶手
Tay vịn an toàn
亮
liàng - light, bright, shining - sáng, bóng, vang lên
热
[rè] nóng
Đang học (5)
Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!