Looks like no one added any tags here yet for you.
LỜI MỞ ĐẦU
🌺🌺💐💐🌸🌸🥀 liệu bạn có ổn ko ???💌💌💗💗🌼🌼🌼🌼🍀🍀🍀🍀
- by TAM 💌 -
cứ nghe 3 từ “ tôi vẫn ổn “ thốt ra không chút sự e dè từ bờ môi cong, nín chặt đau thương rỉ máu trong trái tim “mỏng manh dễ vỡ “ đó , tim tôi thắt lại hẫng mất một nhịp , trái tim tôi co thắt chạy lệch quỹ đạo và nhịp đập dồn dập không theo bất kì định lý hay quy tắc nào , cảm xúc bấy giờ như mớ tơ nhện quấn chằng chịt trái tim nhỏ bé này . Tôi hiểu cho họ và bạn nữa - người đang đọc những lời tâm tình này ạ - tôi thương bạn rất nhiều , thương cái cách nói cười nhưng bên trong lại là một ẫng bể nước mắt , mặn mặn , chát chát y hệt cuộc đời của bạn bấy giờ đây . Bạn chẳng hiểu nổi tại sao mọi rắc rối đều bám theo bạn , sự xúi quẩy vây quanh xoáy sâu vào vết nứt khô cằn cỗi qua năm tháng bị bào mòn sắp rụng rời đến nơi . Tôi có thể giả vờ mạnh mẽ mà vơ chiếc mặt nạ mang thứ cảm xúc “ đồng cảm cho nỗi buồn” giả tạo kia an ủi người khác và tự cho mình là một “ vị cứu tinh ko tên.” trong cuộc đời ai đó , đôi khi sự lạc lõng đã khiến cho đầu óc nảy nhiều suy nghĩ thoáng qua , nó cũng bỗng chốc bóc trần sự thật hoàn toàn tồn tại “ còn tôi thì sao? ai sẽ là vị cứu tinh cho cuộc đời mình nhỉ ? “ . Phải trải qua ngầng ấy câu chuyện dài , nước mắt chưa kịp tuôn rơi đã bị sự băng giá lạnh lẽo của mùa đông đóng cho cứng ngắc lại ; rồi giọt băng trong suốt ấy cũng từ từ rơi xuống vỡ thành từng mảnh óng ánh , long lanh , tôi như đang ngắm nhìn một thước phim quay chầm chậm sự tan vỡ của nó , giọt băng trước cú va chạm mạnh mẽ xen lấn sự tác động có chút cố ý kia dã không trụ nổi mà đành rời thành những mảnh nhỏ trông như lớp thủy tinh vỡ , Nhưng dưới cái nắng gay gắt , bỏng rát , khô cằn cỗi của mùa hạ đã làm lớp băng “rắn rỏi “ giả nhũng mảnh thủ tinh nhọn hoắt tan chảy , bay hơi rồi biệt tăm mất . Ngợ ngợ tôi nhận ra cái cuộc sống của tôi bấy giờ chẳng khác nào “ giọt thủy tinh giả tạo đó cả “ , cố gắng để bản thân không bị lộ vẻ yếu đuối vốn có của tuổi 15 - cái tuổi mà bọn con gái xồng xoàng tìm cho mình “ người bạn đời duy nhất“ ….ờ “ duy nhất đó !…” phải nói châm biếm như vậy thì mới hiểu được cái nết mặn đét của bọn gái , trai yêu nhau thời giờ , eo ôi , phải gọi lại chữ “kinh tởm” nắm tay rồi , ôm rồi , hôn rồi , ko biết có làm thêm cái gì nữa không á chớ , thời buổi đó ngày xưa nắm tay cũng khó chớ đừng nói là làm gì khác , thật là một tình yêu đẹp một tình yêu mà chỉ có đữa suốt ngày ngủ nhễ nước zãi như tôi mới mong chờ , mà thời này tìm đâu ra tình yêu chân thật đó , tìm 1 người cũng khó chứ đừng nói là đến lượt tôi . Tuổi 15 của tôi chỉ là thứ mạnh mẽ giả tạo chẳng có gì hơn .💞🌼🍀💐
NỤ CƯỜI NĂM ĐÓ
“bởi em như những tia nắng dịu dàng xen lẫn và hòa tan vào trái tim tôi💞 “
“có lẽ tôi đã yêu nụ cười ấy , yêu một cách si mê cuồng dại , tất cả chỉ còn lại trong tim tôi là lời nói thánh thiện thanh thoát của cô gái tuổi 15 dưới ánh nắng vàng len lói qua khung cửa sổ 💗
đôi môi tập tễnh ko thốt nên lời , trái tim chỉ gào thét 3 chữ thôi : tôi yêu em , yêu em rất nhiều 💌“
Try out:
Dùng thử cái gì
Look down on/up on
Coi thường ai
Find out
Phát hiện ra
Make up
Viện cớ, bịa ra (một lý do, v.v)
Throw away
Vứt đi
Turn off
= switch off : Tắt (máy)
Come out
Được xuất bản
Cut off
Bị cắt (điện, nước)
Fill in
Điền (vào đơn)
Hang up
Gác máy/ kết thúc cuộc điện thoại
Log off
Thoát khỏi mạng/ trang mạng
Go on
Xảy ra
Put off
Trì hoãn
Set up
Thành lập, thiết lập
Blow up
Nổ tung
Build up
Ngày càng tăng lên/lớn hơn
Clear up
Dọn sạch
Look up to
Tôn trọng/ngưỡng mộ ai đó
Keep up with
Theo kịp ai
Think back on
Hồi tưởng/ nhớ lại điều gì
Carry on
Tiếp tục
Eat out
Đi ăn ngoài
Give up
Từ bỏ
Join in
Tham gia hoạt động nào đó
Take up
Bắt đầu một sở thích mới/ bắt đầu một môn thể thao nào đó
Turn down
Giảm âm lượng
Result in
Dẫn đến/ gây ra
Take after
Nhìn giống ai
turn on
= switch on : bật
turn up
đến ,xuất hiện
get up
thức dậy
cut down
giảm bớt
look after
= take care of: chăm sóc
look for
= search for: tìm kiếm, tìm lùng
take off
cất cánh (cho máy bay)
stand for
viết tắt của, đại diện cho
throw away
ném đi, vứt đi
take over
tiếp quản, đảm nhận
try on
thử ( quần áo ,giày ..)
look farward to
mong chờ , mong đợi
look up
tra , tìm kiếm thông tin
carry out
thực hiện
be fed up with
chán ngấy
foreign (a)
thuộc về nước ngoài
foreigner (n)
người nước ngoài
activity (n)
hoạt động
correspond (v)
trao đổi thư
at least
ít nhất
modern (a)
hiện đại
ancient (a)
cỗ, xưa
impress (v)
gây ấn tượng
impression (n)
sự gây ấn tượng
impressive (a)
gây ấn tượng
beauty (n)
vẻ đẹp
beautiful (a)
đẹp
beautify (v)
làm đẹp
friendliness (n)
sự thân thiện
friend (n)
bạn bè
friendly (a)
thân thiện
friendship (n)
tình bạn
mausoleum (n)
lăng
mosque (n)
nhà thờ Hồi giáo
primary school (n)
trường tiểu học
secondary school (n)
trường trung học
peaceful (a)
thanh bình, yên tĩnh
peace (n)
hòa bình, sự thanh bình
atmosphere (n)
bầu không khí
pray (v)
cầu nguyện
abroad (a)
(ở, đi) nước ngoài
depend on = rely on
: tùy thuộc vào, dựa vào
anyway (adv)
dù sao đi nữa
keep in touch with
giữ liên lạc
worship (v)
thờ phượng
similar to (a)
tương tự
industrial (a)
thuộc về công nghiệp
industry (n)
ngành công nghiệp
temple (n)
đền, đình
association (n)
hiệp hội
Asian (a)
thuộc Châu Á
divide into
chia ra
region (n)
vùng, miền
regional (a)
thuộc vùng, miền
comprise (v)
bao gồm
tropical (a)
thuộc về nhiệt đới
climate (n)
khí hậu
unit of currency
đơn vị tiền tệ
consist of = include
bao gồm, gồm có
population (n)
dân số
Islam (n)
Hồi giáo
official (a)
chính thức
religion (n)
tôn giáo
religious (a)
thuôc về tôn giáo
in addition
ngoài ra
Buddhism (n)
Phật giáo
Hinduism (n)
Ấn giáo
widely (adv)
một cách rộng rãi
education (n)
nền giáo dục
educate (v)
giáo dục
educational (a)
thuộc về giáo dục