Chương 1 - Chủ đề 1 : Nguyên tử ✨

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/17

flashcard set

Earn XP

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

18 Terms

1
New cards
Nguyên tử là gì?
Nguyên tử là các hạt nhỏ không thể phân chia được và không mang điện. Nguyên tử cấu tạo nên chất
2
New cards
Đặc điểm của hạt nhân nguyên tử ?
* Cấu tạo rỗng
* Có hạt nhân (mang điện tích dương)
* Có hạt electron (mang điện tích âm)
3
New cards
Hạt nhân nguyên tử gồm?
* Proton (kí hiệu p, điện tích (+1))
* Neutron (kí hiệu n, điện tích 0)
4
New cards
Điện tích hạt nhân bằng?
Tổng điện tích các proton
5
New cards
Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) bằng?
ố proton có trong hạt nhân (Z=số p)
6
New cards
Vỏ nguyên tử được tạo nên bởi ?
7
New cards
Electron có đặc điểm là?
chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp
8
New cards
Lớp hạt nhân nào bị hạt nhân hút mạnh nhất
Lớp trong cùng
9
New cards
Số electron tối đa của lớp thứ nhất là?
2
10
New cards
Số electron tối đa của lớp thứ 2/3 là?
8
11
New cards
Các electron của lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tử?
lớp ngoài cùng
12
New cards
Khi trung hòa nguyên tử về điện ta có cthức :
Số p = số e
13
New cards
Một số cthức cần nhớ :
\+) Số p = số e = số đơn vị đt hạt nhân (Z)

\+) Số lớp electron = số vòng xung quanh hạt nhân

\+) Số electron lớp ngoài cùng = số electron ở vòng ngoài cùng
14
New cards
Điện tích của 3 loại hạt p,n,e là :
\+) proton (đt dương)

\+) neutron (không mang điện)

\+) electron (đt âm)
15
New cards
Tổng số hạt trong nguyên tử bằng:
p+e+n=2p+n
16
New cards
Đơn vị tính khối lượng nguyên tử là:
amu (Quy ước 1amu=1,6605.10^-24 g)
17
New cards
Khối lượng nguyên tử bằng :
tổng khối lượng (proton+neutron)
18
New cards
proton và neutron có khối lượng :
xấp xỉ 1 amu