Ngôn ngữ Tiếng Việt

studied byStudied by 242 people
5.0(1)
Get a hint
Hint

từ đơn

1 / 35

flashcard set

Earn XP

36 Terms

1

từ đơn

từ gồm 1 tiếng

New cards
2

từ phức

từ gồm 2 hay nhiều tiếng gồm từ ghép và từ láy

New cards
3

từ đơn đa âm

từ phiên âm tiếng nước ngoài, hoặc từ thuần việt mà các từ tạo thành không có nghĩa được xếp chung với nhau

New cards
4

từ ghép

ghép 2 hay nhiều tiếng có nghĩa lại với nhau

New cards
5

từ ghép chính phụ

từ phức có tiếng chính và tiếng phụ bổ nghĩa cho tiếng chính. chính đứng trước phụ

vd: nhà tầng, sách toán, đi bộ, mưa rào, ăn sáng, tàu hỏa, bút bi,…

New cards
6

từ ghép đẳng lập

vd: nhà cửa, tàu thuyền, núi sông, tưới tốt, trắng trong, đỏ đen,…

New cards
7

từ láy

láy âm đầu, vần, cả âm và vần, toàn bộ, đặc biêt (ồn ào, inh ỏi, yên ả, im ắng, ùng ục, ỉ ôi,..)

đôi, ba , tư, tượng thanh, tượng hình

New cards
8

thành ngữ

  • 1 cụm từ hoàn chỉnh, ko phải một câu hoàn chỉnh

  • đánh giá, thể hiện tính cách, quan điểm

  • xuất hiện là một vế đứng trong câu

  • gieo vần lưng

New cards
9

tục ngữ

  • một câu biểu thị một ý nghĩa cụ thể

  • diễn tả trọn vẹn 1 ý nghĩa nào đó, đúc kết kinh nghiệm tăng gia sx, hiện tượng đời sống

  • đứng độc lập để tạp câu

  • vần liền và vần cách

New cards
10

ca dao

  • thể thơ lục bát

  • bài ca ngắn về thiên nhiên, vũ trụ, con người,.. giàu cảm xúc, tình yêu nam nữ, mqh gia đình, xã hội

New cards
11

ẩn dụ

  • gọi svht này bằng svht khác có nét tương đồng, hai phạm trù khác nhau

  • hình thức

  • cách thức

  • phẩm chất

  • chuyển đổi cảm giác: từ hình thái cảm giác này sang hình thái cảm giác khác

New cards
12

hoán dụ

  • liên tưởng tương cận, nói đến A ngta sẽ liên tưởng đến B

  • lấy một bộ phân để gọi toàn thể

  • dùng vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng

  • dùng dấu hiệu để gọi SV

  • dùng cái cụ thể để nói cái trừu tượng

New cards
13

câu đơn

cụm CV, để kể về một sự việc sự vật

New cards
14

câu ghép

do nhiều vế câu ghép lại

New cards
15

câu đặc biệt

không cấu tạo theo C-V, nếu thời gian, liệt kê, thông báo, bộc lộ cảm xúc, gọi đáp

vd: anh đến với ai? -một mình

New cards
16

câu rút gọn

vd: Mưa. Gió. Bom. Lửa

New cards
17

vị ngữ

thường trả lời cho câu hỏi làm gì? Làm sao? Như thế nào? Là gì?

New cards
18

trạng ngữ

xác định hoàn cảnh, điều kiện diễn ra sự việc

New cards
19

khởi ngữ

thành phần đứng trước C để nêu lên đề tài được nói đến trong câu

vd: về, còn, đối với

New cards
20

thành phần tình thái

thể hiện cách nhìn của người nói đối với SV được nói đến trong câu

vd: chắc chắn, có lẽ, ắt hẳn

New cards
21

thành phần phụ chú

giữa 2 dấu gạch ngang, hai dấu phẩy, ngoặc đơn,…

New cards
22

văn học dân gian

12

New cards
23

thần thoại

tạo lập thế giới

New cards
24

truyện cổ tích

nv dân gian hư cấu, kể về số phận con người

→ tinh thần nhân đạo trong lao động

New cards
25

truyền thuyết

nv và sự kiện lquan đến lịch sử có yếu tố kì ảo

→ thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với sk và nv được kể

New cards
26

sử thi

sống cùng kí ức cộng đồng

New cards
27

truyện thơ

sáng tác bằng chữ Nôm và theo thể 68

New cards
28

ca dao

trữ tình dân gian, thường kết hợp với nhạc khi diễn xướng

→ diễn tả nội tâm con người

New cards
29

tục ngữ

câu nói dân gian ngắn gọn, ổn định có nhạc điệu

→ kinh nghiệm sống của nhân dân về mọi mặt, được nhân dân vận dụng vào đời sống.

New cards
30

tuồng

sân khấu kịch, trữ tình trào lộng → phê phán

New cards
31

tự sự dân gian văn vần, lối kể mộc mạc giản dị, nói về SVHT của làng của nước mang tính thời sự

New cards
32

văn học hiện đại

9

New cards
33

bút kí

ghi chép về con người và sự kiện có thật theo một trình tự nhất định để thể hiện một tư tưởng

New cards
34

kí sự

ghi chép một câu chuyện có thật tương đối hoàn chỉnh, tác giả ít bộc lộ cảm xúc

New cards
35

tùy bút

mang đậm yếu tố trữ tình và đánh giá chủ quan của người viết

New cards
36

hồi kí

kể lại những sự kiện, biến cố đã xảy ra trong quá khứ tác giả tham dự hoặc chứng kiến, mang tính chủ quan đánh giá phiến diện

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 3 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 30 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 1 person
... ago
4.0(1)
note Note
studied byStudied by 3 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 13 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 4 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 87 people
... ago
5.0(4)
note Note
studied byStudied by 4950 people
... ago
4.4(20)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (28)
studied byStudied by 4 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (21)
studied byStudied by 16 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (25)
studied byStudied by 2 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (20)
studied byStudied by 24 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (20)
studied byStudied by 64 people
... ago
4.0(1)
flashcards Flashcard (105)
studied byStudied by 5 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (37)
studied byStudied by 3 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (25)
studied byStudied by 130 people
... ago
4.0(1)
robot