Ngôn ngữ Tiếng Việt

5.0(1)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/35

flashcard set

Earn XP

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

36 Terms

1
New cards
từ đơn
từ gồm 1 tiếng
2
New cards
từ phức
từ gồm 2 hay nhiều tiếng gồm từ ghép và từ láy
3
New cards
từ đơn đa âm
từ phiên âm tiếng nước ngoài, hoặc từ thuần việt mà các từ tạo thành không có nghĩa được xếp chung với nhau
4
New cards
từ ghép
ghép 2 hay nhiều tiếng có nghĩa lại với nhau
5
New cards
từ ghép chính phụ
từ phức có tiếng chính và tiếng phụ bổ nghĩa cho tiếng chính. chính đứng trước phụ

*vd: nhà tầng, sách toán, đi bộ, mưa rào, ăn sáng, tàu hỏa, bút bi,…*
6
New cards
từ ghép đẳng lập
*vd: nhà cửa, tàu thuyền, núi sông, tưới tốt, trắng trong, đỏ đen,…*
7
New cards
từ láy
láy âm đầu, vần, cả âm và vần, toàn bộ, đặc biêt *(ồn ào, inh ỏi, yên ả, im ắng, ùng ục, ỉ ôi,..)*

đôi, ba , tư, tượng thanh, tượng hình
8
New cards
thành ngữ
* 1 cụm từ hoàn chỉnh, ko phải một câu hoàn chỉnh
* đánh giá, thể hiện tính cách, quan điểm
* xuất hiện là một vế đứng trong câu
* gieo vần lưng
9
New cards
tục ngữ
* một câu biểu thị một ý nghĩa cụ thể
* diễn tả trọn vẹn 1 ý nghĩa nào đó, đúc kết kinh nghiệm tăng gia sx, hiện tượng đời sống
* đứng độc lập để tạp câu
* vần liền và vần cách
10
New cards
ca dao
* thể thơ lục bát
* bài ca ngắn về thiên nhiên, vũ trụ, con người,.. giàu cảm xúc, tình yêu nam nữ, mqh gia đình, xã hội
11
New cards
ẩn dụ
* gọi svht này bằng svht khác có nét tương đồng, hai phạm trù khác nhau
* hình thức
* cách thức
* phẩm chất
* chuyển đổi cảm giác: từ hình thái cảm giác này sang hình thái cảm giác khác
12
New cards
hoán dụ
* liên tưởng tương cận, nói đến A ngta sẽ liên tưởng đến B
* lấy một bộ phân để gọi toàn thể
* dùng vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng
* dùng dấu hiệu để gọi SV
* dùng cái cụ thể để nói cái trừu tượng
13
New cards
câu đơn
cụm CV, để kể về một sự việc sự vật
14
New cards
câu ghép
do nhiều vế câu ghép lại
15
New cards
câu đặc biệt
không cấu tạo theo C-V, nếu thời gian, liệt kê, thông báo, bộc lộ cảm xúc, gọi đáp

*vd: anh đến với ai? -một mình*

\
16
New cards
câu rút gọn
*vd: Mưa. Gió. Bom. Lửa*
17
New cards
vị ngữ
thường trả lời cho câu hỏi *làm gì? Làm sao? Như thế nào? Là gì?*
18
New cards
trạng ngữ
xác định hoàn cảnh, điều kiện diễn ra sự việc
19
New cards
khởi ngữ
thành phần đứng trước C để nêu lên đề tài được nói đến trong câu

*vd: về, còn, đối với*
20
New cards
thành phần tình thái
thể hiện cách nhìn của người nói đối với SV được nói đến trong câu

*vd: chắc chắn, có lẽ, ắt hẳn*
21
New cards
thành phần phụ chú
giữa 2 dấu gạch ngang, hai dấu phẩy, ngoặc đơn,…
22
New cards
văn học dân gian
12
23
New cards
thần thoại
tạo lập thế giới
24
New cards
truyện cổ tích
nv dân gian hư cấu, kể về số phận con người

→ tinh thần nhân đạo trong lao động
25
New cards
truyền thuyết
nv và sự kiện lquan đến lịch sử có yếu tố kì ảo

→ thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với sk và nv được kể
26
New cards
sử thi
sống cùng kí ức cộng đồng
27
New cards
truyện thơ
sáng tác bằng chữ Nôm và theo thể 68
28
New cards
ca dao
trữ tình dân gian, thường kết hợp với nhạc khi diễn xướng

→ diễn tả nội tâm con người
29
New cards
tục ngữ
câu nói dân gian ngắn gọn, ổn định có nhạc điệu

→ kinh nghiệm sống của nhân dân về mọi mặt, được nhân dân vận dụng vào đời sống.
30
New cards
tuồng
sân khấu kịch, trữ tình trào lộng → phê phán
31
New cards
tự sự dân gian văn vần, lối kể mộc mạc giản dị, nói về SVHT của làng của nước mang tính thời sự
32
New cards
văn học hiện đại
9
33
New cards
bút kí
ghi chép về con người và sự kiện có thật theo một trình tự nhất định để thể hiện một tư tưởng
34
New cards
kí sự
ghi chép một câu chuyện có thật tương đối hoàn chỉnh, tác giả ít bộc lộ cảm xúc
35
New cards
tùy bút
mang đậm yếu tố trữ tình và đánh giá chủ quan của người viết
36
New cards
hồi kí
kể lại những sự kiện, biến cố đã xảy ra trong quá khứ tác giả tham dự hoặc chứng kiến, mang tính chủ quan đánh giá phiến diện