1/48
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
最後
Cuối cùng / zuìhòu
最後他還是去了。
Zuìhòu tā háishì qù le.
Cuối cùng anh ấy vẫn đi.
病人
Bệnh nhân / bìngrén
頭髮
Tóc / tóufa
她的頭髮很長。
Tā de tóufà hěn cháng.
Tóc của cô ấy rất dài.
手指
Ngón tay / shǒuzhǐ
我的手指受傷了。
Wǒ de shǒuzhǐ shòushāng le.
Ngón tay của tôi bị thương rồi.
肚子
Bụng / dùzi
我肚子痛。
Wǒ dùzi tòng.
Tôi đau bụng.
臉
Khuôn mặt / liǎn
她的臉很紅。
Tā de liǎn hěn hóng.
→ Mặt cô ấy rất đỏ.
心
Trái tim, tâm / xīn
健康
Sức khỏe / jiànkāng
他身體很健康。
Tā shēntǐ hěn jiànkāng.
Cơ thể anh ấy rất khỏe mạnh.
多運動對健康很好。
Duō yùndòng duì jiànkāng hěn hǎo.
Tập thể dục nhiều rất tốt cho sức khỏe.
渴
Khát / kě
他跑完步以後很渴。
Tā pǎo wán bù yǐhòu hěn kě.
Sau khi chạy xong, anh ấy rất khát.
舒服
Dễ chịu / shūfu
眼鏡
Kính đeo mắt / yǎnjìng
我戴眼鏡。
Wǒ dài yǎnjìng.
Tôi đeo kính.
賣
Bán / mài
付
Trả tiền / fù
我付錢。
Wǒ fù qián.
Tôi trả tiền.
希望
Hy vọng / xīwàng
我希望你快樂。
Wǒ xīwàng nǐ kuàilè.
Tôi hy vọng bạn hạnh phúc.
書店
Hiệu sách / shūdiàn
商店
Cửa hàng / shāngdiàn
我去商店買東西。
Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi.
Tôi đi cửa hàng mua đồ.
市場
Chợ / shìchǎng
我去市場買菜。
Wǒ qù shìchǎng mǎi cài.
Tôi đi chợ mua rau.
超級市場
Siêu thị / chāojí shìchǎng
信用卡
Thẻ tín dụng / xìnyòngkǎ
我用信用卡付錢。
Wǒ yòng xìnyòngkǎ fù qián.
Tôi dùng thẻ tín dụng để trả tiền.
重要
Quan trọng / zhòngyào
老師說這是很重要的考試。
Lǎoshī shuō zhè shì hěn zhòngyào de kǎoshì.
Thầy giáo nói đây là bài kiểm tra rất quan trọng.
顏色
Màu sắc / yánsè
你最喜歡什麼顏色?
Nǐ zuì xǐhuān shénme yánsè?
Bạn thích màu gì nhất?
黃色
Màu vàng / huángsè
這朵花是黃色的。
Zhè duǒ huā shì huángsè de.
Bông hoa này màu vàng.
白色
Màu trắng / báisè
手錶
Đồng hồ đeo tay / shǒubiǎo
我買了一隻新的手錶。
Wǒ mǎi le yì zhī xīn de shǒubiǎo.
Tôi đã mua một chiếc đồng hồ mới.
襪子
Tất / wàzi
我買了一雙襪子。
Wǒ mǎi le yì shuāng wàzi.
Tôi đã mua một đôi vớ.
雙
Đôi (lượng từ cho giày, tất) / shuāng
裙子
Váy / qúnzi
她買了一條新裙子。
Tā mǎi le yì tiáo xīn qúnzi.
Cô ấy mua một chiếc váy mới.
褲子
Quần / kùzi
大衣
Áo khoác / dàyī
帽子
Mũ / màozi
皮包
Túi xách / píbāo
外套
Áo khoác / wàitào
小心
Cẩn thận / xiǎoxīn
比較
So sánh, khá là / bǐjiào
這件衣服比較便宜。
Zhè jiàn yīfú bǐjiào piányí.
Bộ quần áo này rẻ hơn / khá rẻ.
差不多
Xấp xỉ, tương đương / chàbuduō
我跟他一樣高,差不多一米八。
Wǒ gēn tā yīyàng gāo, chàbùduō yì mǐ bā.
Tôi cao như anh ấy, khoảng 1m8.
戴
Đội (nón), đeo (kính) / dài
她戴著漂亮的耳環。
Tā dàizhe piàoliang de ěrhuán.
Cô ấy đang đeo đôi bông tai đẹp.
試
Thử / shì
我想試試看。
Wǒ xiǎng shìshì kàn.
Tôi muốn thử xem sao.
輕
Nhẹ / qīng
這個箱子很輕。
Zhè ge xiāngzi hěn qīng.
Cái thùng này rất nhẹ.
重
Nặng / zhòng
這是一件很重的事。
Zhè shì yí jiàn hěn zhòng de shì.
Đây là một việc rất quan trọng.
樣子
Dáng vẻ, kiểu / yàngzi
他生氣的樣子很可怕。
Tā shēngqì de yàngzi hěn kěpà.
Dáng vẻ khi anh ấy tức giận thật đáng sợ.
特別
Đặc biệt / tèbié
簡單
Đơn giản / jiǎndān
他是一個很簡單的人。
Tā shì yí gè hěn jiǎndān de rén.
Anh ấy là một người rất giản dị.
其他
Khác / qítā
你還有其他問題嗎?
Nǐ hái yǒu qítā wèntí ma?
Bạn còn câu hỏi nào khác không?
聲音
Âm thanh / shēngyīn
我聽到一個奇怪的聲音。
Wǒ tīng dào yí gè qíguài de shēngyīn.
Tôi nghe thấy một âm thanh kỳ lạ.
好像
Hình như / hǎoxiàng
他好像生病了。
Tā hǎoxiàng shēngbìng le.
Hình như anh ấy bị bệnh rồi.
今天的天氣好像比較冷。
Jīntiān de tiānqì hǎoxiàng bǐjiào lěng.
Thời tiết hôm nay hình như lạnh hơn.
奇怪
Kỳ lạ / qíguài
三明治
Bánh sandwich / sānmíngzhì
我早飯吃三明治。
Wǒ zǎofàn chī sānmíngzhì.
Tôi ăn sandwich vào bữa sáng.
漢堡
Hamburger / hànbǎo
蘋果
Táo / píngguǒ