1/24
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Khái niệm carbohydrate
Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chất
Công thức chung carbohydrate
Cn(H2O)m
Carbohydrate dc chia lm mấy nhóm
3 nhóm:
Monosaccharide
Disaccharide
Polysaccharides
Khái niệm monosaccharide
Nhóm carbohydrate đơn giản nhất, 0 bị thủy phân
Vd: glucose, fructose
C6H12O6
Khái niệm disaccharide
Nhóm carbohydrate khi bị thủy phân hoàn toàn, mỗi phân tử tạo thành 2 phân tử monosacchride
Saccharose và maltose
Khái niệm polysaccharides
Nhóm carbohydrate phức tạp nhất, khi bị thủy phân hoàn toàn, mỗi ptu tạo thành nhiều ptu monosaccharide
vd tinh bột và cellulose
TC Vật lý của glucose
Glucose là chất rắn, vị ngọt, tan tốt trong nước.
Trong tự nhiên, glucose (đường nho) có trong hầu hết các bộ phận của cây (hoa lá rễ) đặc biệt quả chính
Ng khỏe mạn, Lượng glucose trong máu trc khi ăn khoảng 4,4 mmol/L (hay 80-130mg/dL)
TC Vật lý của glucose và fructose
Fructose là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn glucose
Fructose có trong vài loại quả chính
Mật ong trung bình 40% fructose và 30℅ glucose theo khối lượng
Glucose có nhóm chức
Aldehyde CHO
Fructose có nhóm chức
Keton CO
Công thức cấu tạo của glucose và fructose
Đều có cùng ctpt C6H12O6
Cùng tồn tại mạch hở và dạng mạch vòng
Trong dd, glucose tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh và fructose tồn tại chủ yếu vòng 5 cạnh
Nhóm -OH ở vtri số 1 trong glucose dạng mạch vòng
-OH hemiacetal
Nhóm -OH ở vtri số 2 trong fructose dạng mạch vòng gọi là -
OH hemiketal
vị trí OH C1 trong a-glucose
OH nằm dưới
C2 OH nằm dưới
vị trí OH C1 trong b-glucose
OH nằm trên
C2 OH nằm dưới
vị trí OH C2 trong a-fructose
OH C2 nằm dưới
C3 OH nằm trên
vị trí OH C2 trong b-fructose
OH C2 nằm trên
OH C3 nằm trên
Các tính chất hóa học cơ bản của glucose và fructose
Tính chất của polyalcohol (vs Cu(OH)2
Tính chất aldehyde
+pu vs thuốc thử tollens ([Ag(NH3)2]OH)
+pu vs Cu(OH)2 trong mt base, đun nóng
+pu vs nc bromine
Phản ứng lên men
Tính chất mạch vòng (vs CH3OH)
Tính chất polyalcohol
Dd glucose, fructose có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở t° thường và tạo dd màu xanh lam
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
Phản ứng với thuốc thử tollens
Đk đun nóng nhẹ t ° tạo lớp bạc kim loại (pu tráng bạc)
CHO → COONH4
Sp: muối COONH4, Ag, NH3, H2O
1 2 1 2 3 1
glucose là chất khử
Tollen là chất oxih
Glucose bị oxh trong thuốc thử tollen
Phản ứng vs Cu(OH)2 trong mt base, đun nóng
CHO → COONa
fructose và glucose pu vs Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O
Sp: muối COONa+ Cu2O + H2O
1 2 1 1 1 3
Chất oxh: Cu(OH)2
Chất khử: glucose
MT: NaOH
Pu vs nước bromine
CHO →COOH
Dd glucose pư nc br lm br bị mất màu
sp: chất + 2HBr
Chất oxh nc Br2
Chất khử glucose
Ko xảy ra vs fructose
Cách pb glucose và fructose
Nc bromine (có mt acid, ko xảy ra đồng phân hóa fructose, (fructose ko có nhóm aldehyde mà có ketone))
Pư lên men
Tùy vào enzyme trong pư
Lên men rượu: men rượu
2C2H5OH + 2CO2
Lên men lactic: men lactic
2CH3CH(OH)COOH
Tính chất mạch vòng
Nhóm OH ở C1 (OH hemiacetal) dạng vòng của glucose có khả năng pu vs methanol (CH3OH) khi có mặt HCl khan tạo thành methyl-B-glucoside
OH → OCH3
Đk HCl khan