Chủ đề 7: Du lịch
PHẦN A: GHI CHÚ HỌC TẬP CHI TIẾT
1. Chủ đề bài học (Topic): Từ vựng HSK 4 - Chủ đề 7: Du lịch
2. Nội dung chi tiết từng phần:
1. 参观 (cānguān)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Tham quan.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
参 (cān): Gồm các nét phức tạp, mang nghĩa tham gia, tham dự.
观 (guān): Gồm
见 (jiàn)
nghĩa là nhìn thấy. Mang nghĩa quan sát, xem.=> Mẹo ghi nhớ: Tham gia (
参
) và quan sát (观
) một địa điểm hoặc sự kiện.
Ví dụ minh họa:
(Hội thoại)
A: 你们在河内的时候参观了哪些地方?
Pinyin: Nǐmen zài Hénèi de shíhou cānguān le nǎxiē dìfang?
Dịch nghĩa: Khi ở Hà Nội các bạn đã đi tham quan những nơi nào rồi?
B: 我们参观了很多地方,比如西湖、同春市场、动物园等等。
Pinyin: Wǒmen cānguān le hěn duō dìfang, bǐrú Xīhú, Tóngchūn shìchǎng, dòngwùyuán děngděng.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã tham quan rất nhiều nơi, như Hồ Tây, chợ Đồng Xuân, sở thú, vv.
2. 长城 (Chángchéng)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Trường Thành; Vạn Lý Trường Thành.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
长 (cháng): Dài. Là một chữ tượng hình mô tả một người có mái tóc dài.
城 (chéng): Thành, thành lũy. Gồm
土 (tǔ)
- đất và成 (chéng)
- thành, hoàn thành.=> Mẹo ghi nhớ: Bức thành (
城
) rất dài (长
). * Cụm từ thường gặp:不到长城非好汉 (bú dào Chángchéng fēi hǎohàn): Bất đáo Trường Thành phi hảo hán (Chưa đến Trường Thành chưa phải là người anh hùng).
Lưu ý đặc biệt: Vạn Lý Trường Thành dài khoảng 21,196 km và có niên đại hơn 2,500 năm. Đây là Di sản Thế giới được UNESCO công nhận.
Ví dụ minh họa:
我们明天要去参观长城。
Pinyin: Wǒmen míngtiān yào qù cānguān Chángchéng.
Dịch nghĩa: Ngày mai chúng tôi sẽ đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
你知道长城有多长吗?
Pinyin: Nǐ zhīdào Chángchéng yǒu duō cháng ma?
Dịch nghĩa: Bạn có biết Vạn Lý Trường Thành dài bao nhiêu không?
3. 长江 (Chángjiāng)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Sông Trường Giang (còn gọi là sông Dương Tử).
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
长 (cháng): Dài.
江 (jiāng): Sông. Gồm
氵 (shuǐ)
- nước và工 (gōng)
- công.=> Mẹo ghi nhớ: Dòng sông (
江
) rất dài (长
).
Lưu ý đặc biệt: Đây là con sông dài nhất Trung Quốc và dài thứ ba thế giới (hơn 6,300 km).
Ví dụ minh họa:
长江的水很深。
Pinyin: Chángjiāng de shuǐ hěn shēn.
Dịch nghĩa: Nước của sông Trường Giang rất sâu.
长江是中国的母亲河。
Pinyin: Chángjiāng shì Zhōngguó de mǔqīn hé.
Dịch nghĩa: Trường Giang là sông mẹ của Trung Quốc.
4. 出发 (chūfā)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Xuất phát, rời đi.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
出 (chū): Ra, đi ra. Là chữ tượng hình mô tả bàn chân bước ra khỏi hang động.
发 (fā): Phát, phóng đi.
=> Mẹo ghi nhớ: Đi ra (
出
) và phóng đi (发
), tức là bắt đầu một chuyến đi.
Ví dụ minh họa:
我们从河内出发去北京。
Pinyin: Wǒmen cóng Hénèi chūfā qù Běijīng.
Dịch nghĩa: Chúng tôi xuất phát từ Hà Nội đi Bắc Kinh.
你快来啊,火车准备出发了!
Pinyin: Nǐ kuài lái a, huǒchē zhǔnbèi chūfā le!
Dịch nghĩa: Cậu nhanh đến đi, tàu hỏa sắp xuất phát rồi đấy!
5. 导游 (dǎoyóu)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Hướng dẫn viên du lịch.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
导 (dǎo): Hướng dẫn, dẫn dắt. Gồm
寸 (cùn)
- tấc.游 (yóu): Du ngoạn, đi chơi. Gồm
氵 (shuǐ)
- nước.=> Mẹo ghi nhớ: Người hướng dẫn (
导
) cho chuyến đi chơi (游
).
Ví dụ minh họa:
我的姐姐是一名导游。
Pinyin: Wǒ de jiějie shì yì míng dǎoyóu.
Dịch nghĩa: Chị của tôi là một hướng dẫn viên du lịch.
我们的导游非常热情,带我们参观了很多有名的地方。
Pinyin: Wǒmen de dǎoyóu fēicháng rèqíng, dài wǒmen cānguān le hěn duō yǒumíng de dìfang.
Dịch nghĩa: Hướng dẫn viên của chúng tôi rất nhiệt tình, đưa chúng tôi đi tham quan rất nhiều địa danh nổi tiếng.
6. 景色 (jǐngsè)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Phong cảnh, cảnh vật.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
景 (jǐng): Cảnh. Gồm
日 (rì)
- mặt trời.色 (sè): Sắc, màu sắc.
=> Mẹo ghi nhớ: Cảnh (
景
) vật và màu sắc (色
) của nó tạo nên phong cảnh.
Cụm từ thường gặp:
河内的景色 (Hénèi de jǐngsè): Phong cảnh Hà Nội.
漂亮的景色 (piàoliang de jǐngsè): Cảnh đẹp.
Ví dụ minh họa:
河内的景色真美!
Pinyin: Hénèi de jǐngsè zhēn měi!
Dịch nghĩa: Phong cảnh Hà Nội thật đẹp!
秋天的景色总是让我们感到舒服。
Pinyin: Qiūtiān de jǐngsè zǒngshì ràng wǒmen gǎndào shūfu.
Dịch nghĩa: Cảnh sắc mùa thu luôn khiến chúng tôi cảm thấy dễ chịu.
7. 大使馆 (dàshǐguǎn)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Đại sứ quán.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
大 (dà): To, lớn.
使 (shǐ): Sứ giả. Gồm
亻 (rén)
- người.馆 (guǎn): Quán, tòa nhà công cộng. Gồm
饣 (shí)
- thực phẩm.=> Mẹo ghi nhớ: Quán (
馆
) của vị sứ giả (使
) lớn (大
).
Cấu trúc & Cụm từ thường gặp:
Tên nước + 大使馆
美国大使馆 (Měiguó dàshǐguǎn): Đại sứ quán Mỹ.
英国大使馆 (Yīngguó dàshǐguǎn): Đại sứ quán Anh.
Ví dụ minh họa:
明天我要去美国大使馆办签证。
Pinyin: Míngtiān wǒ yào qù Měiguó dàshǐguǎn bàn qiānzhèng.
Dịch nghĩa: Ngày mai tôi phải tới Đại sứ quán Mỹ để làm visa.
这个星期天大使馆举办一个文化交流活动。
Pinyin: Zhège xīngqītiān dàshǐguǎn jǔbàn yí ge wénhuà jiāoliú huódòng.
Dịch nghĩa: Chủ nhật tuần này Đại sứ quán tổ chức một hoạt động giao lưu văn hóa.
8. 逛 (guàng)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Đi dạo, dạo chơi.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
Gồm
辶 (chuò)
- đi, bước đi và广 (guǎng)
- rộng.=> Mẹo ghi nhớ: Đi (
辶
) lang thang ở một nơi rộng rãi (广
).
Cụm từ thường gặp:
逛街 (guàng jiē): Dạo phố.
逛商场 (guàng shāngchǎng): Đi dạo trung tâm thương mại.
逛超市 (guàng chāoshì): Đi dạo siêu thị.
Ví dụ minh họa:
(Hội thoại)
A: 周末我们一起去逛商场怎么样?
Pinyin: Zhōumò wǒmen yìqǐ qù guàng shāngchǎng zěnmeyàng?
Dịch nghĩa: Cuối tuần chúng ta cùng đi dạo trung tâm thương mại nhé.
B: 好啊,我正好也想买几件新衣服。
Pinyin: Hǎo a, wǒ zhènghǎo yě xiǎng mǎi jǐ jiàn xīn yīfu.
Dịch nghĩa: Được thôi, mình cũng đang muốn mua vài bộ quần áo mới.
9. 友好 (yǒuhǎo)
Giải thích ngắn gọn: (Tính từ) Thân thiện, hữu hảo.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
友 (yǒu): Bạn bè.
好 (hǎo): Tốt.
=> Mẹo ghi nhớ: Tốt (
好
) như bạn bè (友
).
Ví dụ minh họa:
我的邻居很友好,经常帮助我。
Pinyin: Wǒ de línjū hěn yǒuhǎo, jīngcháng bāngzhù wǒ.
Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi rất thân thiện, thường xuyên giúp đỡ tôi.
河内的景色非常美丽,这里的人也非常友好。
Pinyin: Hénèi de jǐngsè fēicháng měilì, zhèlǐ de rén yě fēicháng yǒuhǎo.
Dịch nghĩa: Phong cảnh Hà Nội rất đẹp, con người nơi đây cũng vô cùng thân thiện.
我喜欢这个城市主要是因为这里的人非常友好。
Pinyin: Wǒ xǐhuan zhège chéngshì zhǔyào shì yīnwèi zhèlǐ de rén fēicháng yǒuhǎo.
Dịch nghĩa: Tôi thích thành phố này chủ yếu là do con người nơi đây vô cùng thân thiện.
10. 小吃 (xiǎochī)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Đồ ăn vặt.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
小 (xiǎo): Nhỏ.
吃 (chī): Ăn. Gồm
口 (kǒu)
- miệng.=> Mẹo ghi nhớ: Món để ăn (
吃
) vặt, nhỏ (小
) gọn.
Ví dụ minh họa:
这里的小吃很好吃。
Pinyin: Zhèlǐ de xiǎochī hěn hǎochī.
Dịch nghĩa: Đồ ăn vặt ở đây rất ngon.
逛超市的时候,我买了很多小吃。
Pinyin: Guàng chāoshì de shíhou, wǒ mǎi le hěn duō xiǎochī.
Dịch nghĩa: Khi đi siêu thị, tôi đã mua rất nhiều món ăn vặt.
11. 暖和 (nuǎnhuo)
Giải thích ngắn gọn: (Tính từ) Ấm áp.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
暖 (nuǎn): Ấm. Gồm
日 (rì)
- mặt trời.和 (hé): Hòa, ôn hòa.
=> Mẹo ghi nhớ: Vừa ấm (
暖
) áp lại vừa ôn hòa (和
).
Ví dụ minh họa:
今天的天气很暖和。
Pinyin: Jīntiān de tiānqì hěn nuǎnhuo.
Dịch nghĩa: Thời tiết hôm nay rất ấm áp.
北京的天气虽然外面很冷,然而房间里很暖和。
Pinyin: Běijīng de tiānqì suīrán wàimiàn hěn lěng, rán'ér fángjiān lǐ hěn nuǎnhuo.
Dịch nghĩa: Thời tiết Bắc Kinh bên ngoài rất lạnh vậy mà trong phòng lại rất ấm áp.
12. 凉快 (liángkuai)
Giải thích ngắn gọn: (Tính từ) Mát mẻ.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
凉 (liáng): Mát, nguội. Gồm
冫 (bīng)
- băng.快 (kuài): Nhanh, sảng khoái.
=> Mẹo ghi nhớ: Cảm giác mát (
凉
) lạnh sảng khoái (快
).
Ví dụ minh họa:
秋天的天气很凉快。
Pinyin: Qiūtiān de tiānqì hěn liángkuai.
Dịch nghĩa: Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.
开空调后,房间变得凉快多了。
Pinyin: Kāi kōngtiáo hòu, fángjiān biànde liángkuai duō le.
Dịch nghĩa: Sau khi bật điều hòa lên, căn phòng trở nên mát mẻ hơn rất nhiều.
昨天太热了,今天比昨天凉快得多。
Pinyin: Zuótiān tài rè le, jīntiān bǐ zuótiān liángkuai de duō.
Dịch nghĩa: Hôm qua nóng quá, hôm nay mát mẻ hơn hôm qua nhiều.
13. 气候 (qìhòu)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Khí hậu.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
气 (qì): Khí.
候 (hòu): Thời tiết.
=> Mẹo ghi nhớ: Khí (
气
) trời và thời tiết (候
).
Cụm từ thường gặp:
气候变化 (qìhòu biànhuà): Biến đổi khí hậu.
Ví dụ minh họa:
气候变化对我们的生活有很大的影响。
Pinyin: Qìhòu biànhuà duì wǒmen de shēnghuó yǒu hěn dà de yǐngxiǎng.
Dịch nghĩa: Biến đổi khí hậu có ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của chúng ta.
他是南方人,还不太习惯北方的气候,所以经常生病。
Pinyin: Tā shì nánfāng rén, hái bú tài xíguàn běifāng de qìhòu, suǒyǐ jīngcháng shēngbìng.
Dịch nghĩa: Anh ấy là người miền Nam, chưa quen với khí hậu miền Bắc nên thường xuyên bị ốm.
(Hội thoại)
A: 你觉得这个城市的气候怎么样?
Pinyin: Nǐ juéde zhège chéngshì de qìhòu zěnmeyàng?
Dịch nghĩa: Bạn thấy khí hậu của thành phố này như thế nào?
B: 我觉得这个城市的气候很好,让人感到很舒服。
Pinyin: Wǒ juéde zhège chéngshì de qìhòu hěn hǎo, ràng rén gǎndào hěn shūfu.
Dịch nghĩa: Tôi thấy khí hậu của thành phố này rất tốt, khiến con người ta cảm thấy rất thoải mái.
14. 寒假 (hánjià)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Kỳ nghỉ đông.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
寒 (hán): Lạnh, rét. Gồm
宀 (mián)
- mái nhà và冫 (bīng)
- băng.假 (jià): Kỳ nghỉ.
=> Mẹo ghi nhớ: Kỳ nghỉ (
假
) vào mùa lạnh giá (寒
).
Lưu ý đặc biệt: Trái nghĩa với
寒假 (hánjià)
là暑假 (shǔjià)
- kỳ nghỉ hè.Ví dụ minh họa:
寒假快到了。
Pinyin: Hánjià kuài dào le.
Dịch nghĩa: Kỳ nghỉ đông sắp đến rồi.
(Hội thoại)
A: 寒假我打算去美国旅游,你想跟我去吗?
Pinyin: Hánjià wǒ dǎsuàn qù Měiguó lǚyóu, nǐ xiǎng gēn wǒ qù ma?
Dịch nghĩa: Kỳ nghỉ đông tôi dự định đi du lịch Mỹ, bạn có muốn đi cùng tôi không?
B: 可以啊,我寒假也没什么打算,去美国也不错啊。
Pinyin: Kěyǐ a, wǒ hánjià yě méiyǒu shénme dǎsuàn, qù Měiguó yě búcuò a.
Dịch nghĩa: Được đấy, tôi cũng chưa có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ đông, đi Mỹ cũng ok đó.
15. 放暑假 (fàng shǔjià)
Giải thích ngắn gọn: (Cụm từ) Nghỉ hè.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
放 (fàng): Thả, cho nghỉ.
暑 (shǔ): Nắng, nóng. Gồm
日 (rì)
- mặt trời.假 (jià): Kỳ nghỉ.
=> Mẹo ghi nhớ: Được nghỉ (
放
) kỳ nghỉ (假
) mùa nóng (暑
).
Lưu ý đặc biệt:
放寒假 (fàng hánjià)
là nghỉ đông.Ví dụ minh họa:
放暑假前,我们有很多考试。
Pinyin: Fàng shǔjià qián, wǒmen yǒu hěn duō kǎoshì.
Dịch nghĩa: Trước khi nghỉ hè, chúng tôi có rất nhiều kỳ thi.
放暑假的时候,我会回家看看父母。
Pinyin: Fàng shǔjià de shíhou, wǒ huì huí jiā kànkan fùmǔ.
Dịch nghĩa: Trong kỳ nghỉ hè, tôi sẽ về nhà thăm bố mẹ.
16. 旅行 (lǚxíng)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Du lịch.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
旅 (lǚ): Lữ, chuyến đi.
行 (xíng): Đi.
=> Mẹo ghi nhớ: Đi (
行
) một chuyến lữ hành (旅
).
Cụm từ thường gặp:
去中国旅行 (qù Zhōngguó lǚxíng): Đi Trung Quốc du lịch.
去日本旅行 (qù Rìběn lǚxíng): Đi Nhật Bản du lịch.
Ví dụ minh họa:
我们计划暑假去日本旅行看望亲戚。
Pinyin: Wǒmen jìhuà shǔjià qù Rìběn lǚxíng kànwàng qīnqi.
Dịch nghĩa: Kỳ nghỉ hè chúng tôi dự định đi du lịch Nhật Bản để thăm người thân.
他去上海旅行是为了参加一个重要的会议。
Pinyin: Tā qù Shànghǎi lǚxíng shì wèile cānjiā yí ge zhòngyào de huìyì.
Dịch nghĩa: Anh ấy đi Thượng Hải công tác là để tham gia một cuộc họp quan trọng.
17. 旅游 (lǚyóu)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Du lịch.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
旅 (lǚ): Lữ, chuyến đi.
游 (yóu): Du ngoạn, chơi. Gồm
氵 (shuǐ)
- nước.=> Mẹo ghi nhớ: Một chuyến đi (
旅
) để vui chơi (游
).
Ví dụ minh họa:
我们计划去北京旅游,参观故宫和长城。
Pinyin: Wǒmen jìhuà qù Běijīng lǚyóu, cānguān Gùgōng hé Chángchéng.
Dịch nghĩa: Chúng tôi dự định đi du lịch Bắc Kinh, thăm Cố Cung và Trường Thành.
Lưu ý đặc biệt: Bảng so sánh 旅行 (lǚxíng) và 旅游 (lǚyóu)
Tiêu chí | 旅行 (lǚxíng) | 旅游 (lǚyóu) |
Bản chất | Nhấn mạnh quá trình "di chuyển", "đi lại" từ nơi này đến nơi khác. Thường có kế hoạch cụ thể, mục đích rõ ràng (công tác, thăm thân, khám phá cá nhân...). | Nhấn mạnh mục đích "tham quan, giải trí, khám phá". Thường liên quan đến các hoạt động nghỉ dưỡng, vui chơi tại các điểm du lịch. |
Ví dụ | 他去上海旅行是为了参加一个重要的会议。<br>(Anh ấy đi Thượng Hải công tác là để tham gia một cuộc họp quan trọng.) | 我们计划去北京旅游,参观故宫和长城。<br>(Chúng tôi dự định đi Bắc Kinh du lịch, thăm Cố Cung và Trường Thành.) |
Export to Sheets
18. 活动 (huódòng)
Giải thích ngắn gọn: Vừa là danh từ, vừa là động từ.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
活 (huó): Sống, linh hoạt. Gồm
氵 (shuǐ)
- nước.动 (dòng): Động, cử động.
=> Mẹo ghi nhớ: Sự sống (
活
) thì phải có cử động (动
).
Khi là Danh từ (hoạt động, sự kiện):
Cụm từ thường gặp:
课外活动 (kèwài huódòng): Hoạt động ngoại khóa.
体育活动 (tǐyù huódòng): Hoạt động thể thao.
Ví dụ minh họa:
老师建议我们参加更多的课外活动。
Pinyin: Lǎoshī jiànyì wǒmen cānjiā gèng duō de kèwài huódòng.
Dịch nghĩa: Giáo viên khuyến khích chúng tôi tham gia các hoạt động ngoại khóa.
这次体育活动有很多人参加。
Pinyin: Zhè cì tǐyù huódòng yǒu hěn duō rén cānjiā.
Dịch nghĩa: Hoạt động thể thao lần này có rất nhiều người tham gia.
Khi là Động từ (hoạt động, vận động):
Ví dụ minh họa:
早上我常去公园里活动活动。
Pinyin: Zǎoshang wǒ cháng qù gōngyuán lǐ huódòng huódòng.
Dịch nghĩa: Buổi sáng tôi thường đi công viên vận động một chút.
19. 举行 (jǔxíng)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Tiến hành, tổ chức.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
举 (jǔ): Cử, giơ lên.
行 (xíng): Tiến hành.
=> Mẹo ghi nhớ: Cử (
举
) người để tiến hành (行
) một sự kiện.
Cụm từ thường gặp:
举行会议 (jǔxíng huìyì): Tổ chức cuộc họp.
举行活动 (jǔxíng huódòng): Tổ chức hoạt động.
Ví dụ minh họa:
这次国际会议举办/举行得非常顺利。
Pinyin: Zhè cì guójì huìyì jǔbàn/jǔxíng de fēicháng shùnlì.
Dịch nghĩa: Hội nghị quốc tế lần này tổ chức rất thuận lợi.
学校礼堂正在举行一场音乐会。
Pinyin: Xuéxiào lǐtáng zhèngzài jǔxíng yì chǎng yīnyuèhuì.
Dịch nghĩa: Một buổi hòa nhạc đang được tổ chức trong hội trường.
学校十月举行运动会。
Pinyin: Xuéxiào shí yuè jǔxíng yùndònghuì.
Dịch nghĩa: Trường tổ chức đại hội thể thao vào tháng 10.
20. 举办 (jǔbàn)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Tổ chức, đăng cai.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
举 (jǔ): Cử, giơ lên.
办 (bàn): Làm, giải quyết.
=> Mẹo ghi nhớ: Cử (
举
) người ra để làm (办
) một việc gì đó.
Ví dụ minh họa:
这次国际会议举办/举行得非常顺利。
Pinyin: Zhè cì guójì huìyì jǔbàn/jǔxíng de fēicháng shùnlì.
Dịch nghĩa: Hội nghị quốc tế lần này tổ chức rất thuận lợi.
外语大学每年都举办汉语比赛。
Pinyin: Wàiyǔ dàxué měinián dōu jǔbàn Hànyǔ bǐsài.
Dịch nghĩa: Trường Đại học Ngoại ngữ năm nào cũng tổ chức cuộc thi tiếng Trung.
Lưu ý đặc biệt: Bảng so sánh 举行 (jǔxíng) và 举办 (jǔbàn)
Tiêu chí | 举行 (jǔxíng) | 举办 (jǔbàn) |
Nhấn mạnh | Nhấn mạnh sự kiện đang hoặc sẽ diễn ra tại một thời gian, địa điểm cụ thể. Chú trọng vào bản thân sự kiện. | Nhấn mạnh người hoặc đơn vị đứng ra tổ chức sự kiện đó. Chú trọng vào chủ thể tổ chức. |
Ví dụ | 学校举行运动会。<br>(Trường tổ chức đại hội thể thao.) -> Câu này chỉ thông báo về sự kiện. | 外语大学举办汉语比赛。<br>(ĐH Ngoại ngữ tổ chức cuộc thi tiếng Trung.) -> Câu này nhấn mạnh ĐH Ngoại ngữ là đơn vị tổ chức. |
Export to Sheets
21. 云 (yún)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Mây.
Phân tích chữ Hán (Phiên bản tham khảo):
Là chữ tượng hình, mô phỏng hình dáng của đám mây.
=> Mẹo ghi nhớ: Nhìn chữ và tưởng tượng ra đám mây.
Cụm từ thường gặp:
白云 (báiyún): Mây trắng.
Ví dụ minh họa:
天上的云越来越多。
Pinyin: Tiānshang de yún yuè lái yuè duō.
Dịch nghĩa: Mây trên trời ngày càng nhiều.
云越来越黑,看来要下雨了。
Pinyin: Yún yuè lái yuè hēi, kànlái yào xiàyǔ le.
Dịch nghĩa: Mây càng ngày càng đen, xem ra chắc sắp mưa rồi.
PHẦN B: BỘ FLASHCARDS (PHIÊN BẢN TỐI GIẢN)
1. Term (Mặt trước): 参观 (cānguān)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Động từ) Tham quan.
Phân tích:
参
- tham gia;观
gồm见 (jiàn)
- nhìn thấy.
2. Term (Mặt trước): 长城 (Chángchéng)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Danh từ) Trường Thành; Vạn Lý Trường Thành.
Phân tích:
长
- dài;城
gồm土 (tǔ)
- đất và成 (chéng)
- thành.
3. Term (Mặt trước): 长江 (Chángjiāng)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Danh từ) Sông Trường Giang.
Phân tích:
长
- dài;江
gồm氵 (shuǐ)
- nước.
4. Term (Mặt trước): 出发 (chūfā)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Động từ) Xuất phát, rời đi.
Phân tích:
出
- ra;发
- phát, phóng đi.
5. Term (Mặt trước): 导游 (dǎoyóu)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Danh từ) Hướng dẫn viên du lịch.
Phân tích:
导
- hướng dẫn;游
gồm氵 (shuǐ)
- nước.
6. Term (Mặt trước): 景色 (jǐngsè)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Danh từ) Phong cảnh, cảnh vật.
Phân tích:
景
gồm日 (rì)
- mặt trời;色
- màu sắc.
7. Term (Mặt trước): 大使馆 (dàshǐguǎn)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Danh từ) Đại sứ quán.
Phân tích:
大
- to, lớn;使
gồm亻 (rén)
- người;馆
- quán.
8. Term (Mặt trước): 逛 (guàng)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Động từ) Đi dạo, dạo chơi.
Phân tích: Gồm
辶 (chuò)
- đi và广 (guǎng)
- rộng.
9. Term (Mặt trước): 友好 (yǒuhǎo)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Tính từ) Thân thiện, hữu hảo.
Phân tích:
友
- bạn bè;好
- tốt.
10. Term (Mặt trước): 小吃 (xiǎochī)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Danh từ) Đồ ăn vặt.
Phân tích:
小
- nhỏ;吃
gồm口 (kǒu)
- miệng.
11. Term (Mặt trước): 暖和 (nuǎnhuo)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Tính từ) Ấm áp.
Phân tích:
暖
gồm日 (rì)
- mặt trời;和
- hòa, ôn hòa.
12. Term (Mặt trước): 凉快 (liángkuai)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Tính từ) Mát mẻ.
Phân tích:
凉
gồm冫 (bīng)
- băng;快
- nhanh, sảng khoái.
13. Term (Mặt trước): 气候 (qìhòu)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Danh từ) Khí hậu.
Phân tích:
气
- khí;候
- thời tiết.
14. Term (Mặt trước): 寒假 (hánjià)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Danh từ) Kỳ nghỉ đông.
Phân tích:
寒
gồm宀 (mián)
- mái nhà và冫 (bīng)
- băng;假
- kỳ nghỉ.
15. Term (Mặt trước): 放暑假 (fàng shǔjià)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Cụm từ) Nghỉ hè.
Phân tích:
放
- cho nghỉ;暑
gồm日 (rì)
- mặt trời;假
- kỳ nghỉ.
16. Term (Mặt trước): 旅行 (lǚxíng)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Động từ) Du lịch (nhấn mạnh sự di chuyển, có mục đích).
Phân tích:
旅
- lữ hành;行
- đi.
17. Term (Mặt trước): 旅游 (lǚyóu)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Động từ) Du lịch (nhấn mạnh sự tham quan, giải trí).
Phân tích:
旅
- lữ hành;游
- chơi, du ngoạn.
18. Term (Mặt trước): 活动 (huódòng)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Danh từ) Hoạt động, sự kiện; (Động từ) Vận động.
Phân tích:
活
- sống, linh hoạt;动
- động, cử động.
19. Term (Mặt trước): 举行 (jǔxíng)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Động từ) Tiến hành, tổ chức (nhấn mạnh vào sự kiện).
Phân tích:
举
- cử, giơ lên;行
- tiến hành.
20. Term (Mặt trước): 举办 (jǔbàn)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Động từ) Tổ chức, đăng cai (nhấn mạnh vào người/đơn vị tổ chức).
Phân tích:
举
- cử, giơ lên;办
- làm.
21. Term (Mặt trước): 云 (yún)
Definition (Mặt sau):
Định nghĩa: (Danh từ) Mây.
Phân tích: Là chữ tượng hình.