Mua sắm hàng hóa (Chủ đề 6)
GHI CHÚ HỌC TẬP
1. Chủ đề bài học (Topic): Từ vựng HSK 4 - Chủ đề 6: Mua sắm hàng hóa
2. Nội dung chi tiết từng phần:
1. 购物 (gòuwù)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Mua sắm, mua hàng.
Phân tích chữ Hán:
购 (gòu): Gồm thành phần
贝 (bèi)
nghĩa là vỏ sò (biểu trưng cho tiền bạc) và勾 (gōu)
là cái móc (vừa biểu âm, vừa biểu ý "lấy về").物 (wù): Gồm thành phần
牛 (niú)
nghĩa là con trâu và勿 (wù)
là một thành phần biểu âm.=> Mẹo ghi nhớ: Dùng tiền (
贝 - bèi
) để "câu" (勾 - gōu
) về những đồ vật (物 - wù
) như trâu bò (牛 - niú
). Đơn giản là mua (购 - gòu
) đồ vật (物 - wù
).
Cụm từ thường gặp:
在网上购物 (zài wǎng shang gòuwù): Mua sắm trên mạng.
去商场购物 (qù shāngchǎng gòuwù): Đi mua sắm ở trung tâm thương mại.
Ví dụ minh họa:
他经常在网上购物。
Pinyin: Tā jīngcháng zài wǎng shang gòuwù.
Dịch nghĩa: Anh ấy thường xuyên mua sắm trên mạng.
周末小兰喜欢跟朋友一起去商场购物。
Pinyin: Zhōumò Xiǎolán xǐhuan gēn péngyou yìqǐ qù shāngchǎng gòuwù.
Dịch nghĩa: Cuối tuần Tiểu Lan thích đi trung tâm thương mại mua sắm cùng bạn bè.
2. 安全 (ānquán)
Giải thích ngắn gọn: Vừa là danh từ, vừa là tính từ.
Phân tích chữ Hán:
安 (ān): Gồm
宀 (mián)
là mái nhà và女 (nǚ)
là người phụ nữ.全 (quán): Toàn bộ, đầy đủ.
=> Mẹo ghi nhớ: Người phụ nữ (
女 - nǚ
) ở dưới mái nhà (宀 - mián
) thì an toàn (安 - ān
), và cô ấy muốn toàn bộ (全 - quán
) gia đình cũng được như vậy.
Khi là Danh từ (sự an toàn):
Cụm từ thường gặp:
注意安全 (zhùyì ānquán): Chú ý an toàn.
孩子的安全 (háizi de ānquán): Sự an toàn của con cái.
Ví dụ minh họa:
你一个人回去,要注意安全。
Pinyin: Nǐ yí ge rén huíqù, yào zhùyì ānquán.
Dịch nghĩa: Bạn về một mình, cần chú ý an toàn.
他非常关心孩子的安全。
Pinyin: Tā fēicháng guānxīn háizi de ānquán.
Dịch nghĩa: Anh ấy rất quan tâm đến sự an toàn của con cái.
Khi là Tính từ (an toàn):
Cụm từ thường gặp:
不安全 (bù ānquán): Không an toàn.
非常安全 (fēicháng ānquán): Vô cùng an toàn.
Ví dụ minh họa:
我们学校的周围环境非常安全。
Pinyin: Wǒmen xuéxiào de zhōuwéi huánjìng fēicháng ānquán.
Dịch nghĩa: Môi trường xung quanh trường học chúng tôi vô cùng an toàn.
爸妈担心我一个人去中国不安全。
Pinyin: Bà mā dānxīn wǒ yí ge rén qù Zhōngguó bù ānquán.
Dịch nghĩa: Bố mẹ lo tôi đi Trung Quốc một mình không an toàn.
3. 标准 (biāozhǔn)
Giải thích ngắn gọn: Vừa là danh từ, vừa là tính từ.
Phân tích chữ Hán:
标 (biāo): Gồm thành phần
木 (mù)
nghĩa là gỗ, cây và票 (piào)
nghĩa là cái phiếu, vé.准 (zhǔn): Gồm
冫 (bīng)
là băng và隹 (zhuī)
là một loài chim.=> Mẹo ghi nhớ: Dùng cái phiếu (
票 - piào
) cắm lên cột gỗ (木 - mù
) để làm tiêu chuẩn (标 - biāo
). Mọi thứ phải chuẩn xác (准 - zhǔn
) như con chim (隹 - zhuī
) giữ thăng bằng trên băng (冫 - bīng
).
Khi là Danh từ (tiêu chuẩn, chuẩn mực):
Cụm từ thường gặp:
工作标准 (gōngzuò biāozhǔn): Tiêu chuẩn công việc.
购物标准 (gòuwù biāozhǔn): Tiêu chuẩn mua hàng.
选男友的标准 (xuǎn nányǒu de biāozhǔn): Tiêu chuẩn chọn bạn trai.
Ví dụ minh họa:
我们的工作标准特别高。
Pinyin: Wǒmen de gōngzuò biāozhǔn tèbié gāo.
Dịch nghĩa: Tiêu chuẩn công việc của chúng tôi vô cùng cao.
她选男友的标准很高。
Pinyin: Tā xuǎn nányǒu de biāozhǔn hěn gāo.
Dịch nghĩa: Tiêu chuẩn chọn bạn trai của cô ấy rất cao.
(Hội thoại)
A: 你买东西有什么购物标准吗?
Pinyin: Nǐ mǎi dōngxi yǒu shénme gòuwù biāozhǔn ma?
Dịch nghĩa: Bạn mua hàng có tiêu chuẩn gì không?
B: 当然有了!我的购物标准是质量要好,价格要便宜。
Pinyin: Dāngrán yǒu le! Wǒ de gòuwù biāozhǔn shì zhìliàng yào hǎo, jiàgé yào piányi.
Dịch nghĩa: Tất nhiên là có rồi! Tiêu chuẩn mua hàng của tôi là chất lượng tốt mà giá phải rẻ.
Khi là Tính từ (chuẩn, đúng mực):
Cụm từ thường gặp:
不标准 (bù biāozhǔn): Không chuẩn.
很标准 (hěn biāozhǔn): Rất chuẩn.
Ví dụ minh họa:
他的普通话说得不太标准。
Pinyin: Tā de pǔtōnghuà shuō de bú tài biāozhǔn.
Dịch nghĩa: Anh ấy nói tiếng phổ thông không chuẩn lắm.
她跳舞的动作看起来既标准又好看。
Pinyin: Tā tiàowǔ de dòngzuò kànqǐlái jì biāozhǔn yòu hǎokàn.
Dịch nghĩa: Động tác nhảy của cô ấy trông vừa chuẩn vừa đẹp.
4. 打折 (dǎ zhé)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ li hợp) Giảm giá, chiết khấu.
Phân tích chữ Hán:
打 (dǎ): Gồm thành phần tay
扌 (shǒu)
và丁 (dīng)
.折 (zhé): Gồm thành phần tay
扌 (shǒu)
và斤 (jīn)
là cái rìu.=> Mẹo ghi nhớ: Dùng tay (
扌 - shǒu
) cầm rìu (斤 - jīn
) để chặt, bẻ gãy (折 - zhé
) giá cũ đi, tức là giảm giá.
Cụm từ thường gặp:
打折季 (dǎ zhé jì): Mùa giảm giá, mùa sale.
Ví dụ minh họa:
如果等到打折季,我们就可以买更多东西。
Pinyin: Rúguǒ děng dào dǎ zhé jì, wǒmen jiù kěyǐ mǎi gèng duō dōngxi.
Dịch nghĩa: Nếu đợi đến mùa giảm giá, chúng ta có thể mua nhiều đồ hơn.
这些书打折吗?
Pinyin: Zhèxiē shū dǎ zhé ma?
Dịch nghĩa: Những cuốn sách này có giảm giá không?
今天这家商店的衣服都打八折。
Pinyin: Jīntiān zhè jiā shāngdiàn de yīfu dōu dǎ bā zhé.
Dịch nghĩa: Hôm nay quần áo ở cửa hàng này đều giảm giá 20%.
Lưu ý đặc biệt:
Đây là động từ li hợp, khi nói giảm bao nhiêu phần trăm, cấu trúc sẽ là: 打 + số + 折 (dǎ + số + zhé).
Cách nói giảm giá trong tiếng Trung ngược với tiếng Việt. Tiếng Trung nói về số phần còn lại phải trả (trên thang 10).
Tiêu chí | Cách nói Tiếng Việt | Cách hiểu Tiếng Trung (Số phần phải trả) | Cách nói Tiếng Trung |
Ví dụ 1 | Giảm giá 30% | Giá chỉ còn 70% | 打七折 (dǎ qī zhé) |
Ví dụ 2 | Giảm giá 10% | Giá chỉ còn 90% | 打九折 (dǎ jiǔ zhé) |
Ví dụ 3 | Giảm giá 20% | Giá chỉ còn 80% | 打八折 (dǎ bā zhé) |
Ví dụ 4 | Giảm giá 40% | Giá chỉ còn 60% | 打六折 (dǎ liù zhé) |
Ví dụ 5 | Giảm giá 50% | Giá chỉ còn 50% | 打五折 (dǎ wǔ zhé) |
Ví dụ 6 | Giảm giá 5% | Giá chỉ còn 95% | 打九五折 (dǎ jiǔ wǔ zhé) |
Export to Sheets
5. 付款 (fùkuǎn)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Trả tiền, thanh toán.
Phân tích chữ Hán:
付 (fù): Gồm
亻 (rén)
là người và寸 (cùn)
là tấc, đơn vị đo.款 (kuǎn): Khoản tiền.
=> Mẹo ghi nhớ: Người (
亻 - rén
) đưa đi, giao nộp (付 - fù
) một khoản tiền (款 - kuǎn
).
Cụm từ thường gặp:
现金付款 (xiànjīn fùkuǎn): Thanh toán bằng tiền mặt.
刷卡付款 (shuākǎ fùkuǎn): Quẹt thẻ thanh toán.
扫码付款 (sǎomǎ fùkuǎn): Quét mã QR thanh toán.
Ví dụ minh họa:
在网上购物时,可以用信用卡付款。
Pinyin: Zài wǎng shang gòuwù shí, kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn.
Dịch nghĩa: Khi mua sắm trực tuyến, bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.
(Hội thoại)
A: 请问,您想怎么付款?
Pinyin: Qǐngwèn, nín xiǎng zěnme fùkuǎn?
Dịch nghĩa: Xin hỏi, bạn muốn thanh toán như thế nào?
B: 我的现金不够,可以刷卡吗?
Pinyin: Wǒ de xiànjīn bú gòu, kěyǐ shuākǎ ma?
Dịch nghĩa: Tiền mặt của tôi không đủ, có thể quẹt thẻ không?
A: 可以的。
Pinyin: Kěyǐ de.
Dịch nghĩa: Có thể.
6. 顾客 (gùkè)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Khách hàng.
Phân tích chữ Hán:
顾 (gù): Gồm
固 (gù)
là kiên cố và页 (yè)
là cái đầu, trang giấy.客 (kè): Gồm
宀 (mián)
là mái nhà và各 (gè)
là mỗi, các.=> Mẹo ghi nhớ: Những người khách (
客 - kè
) từ mỗi (各 - gè
) nơi đến nhà (宀 - mián
) thì chúng ta phải ngoảnh đầu (页 - yè
) lại để quan tâm, chăm sóc (顾 - gù
).
Cụm từ thường gặp:
新顾客 (xīn gùkè): Khách hàng mới.
老顾客 (lǎo gùkè): Khách hàng cũ.
一位顾客 (yí wèi gùkè): Một vị khách hàng.
Ví dụ minh họa:
今天有几位老顾客来我们店购物。
Pinyin: Jīntiān yǒu jǐ wèi lǎo gùkè lái wǒmen diàn gòuwù.
Dịch nghĩa: Hôm nay có vài khách hàng cũ đến cửa hàng của chúng tôi mua sắm.
最近这个饭馆来了很多新顾客。
Pinyin: Zuìjìn zhège fànguǎn láile hěn duō xīn gùkè.
Dịch nghĩa: Gần đây có rất nhiều khách hàng mới đến nhà hàng này.
7. 广告 (guǎnggào)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Quảng cáo.
Phân tích chữ Hán:
广 (guǎng): Rộng lớn.
告 (gào): Báo cho biết, thông báo.
=> Mẹo ghi nhớ: Thông báo (
告 - gào
) cho rộng (广 - guǎng
) rãi mọi người biết.
Cụm từ thường gặp:
看广告 (kàn guǎnggào): Xem quảng cáo.
广告公司 (guǎnggào gōngsī): Công ty quảng cáo.
Ví dụ minh họa:
我哥哥在一家广告公司工作。
Pinyin: Wǒ gēge zài yì jiā guǎnggào gōngsī gōngzuò.
Dịch nghĩa: Anh trai tôi làm việc ở một công ty quảng cáo.
这个广告的内容虽然很简单,但是非常有意思。
Pinyin: Zhège guǎnggào de nèiróng suīrán hěn jiǎndān, dànshì fēicháng yǒu yìsi.
Dịch nghĩa: Nội dung của quảng cáo này tuy đơn giản nhưng rất thú vị.
8. 寄 (jì)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Gửi.
Phân tích chữ Hán:
Gồm
宀 (mián)
là mái nhà và奇 (qí)
là kỳ lạ, kỳ diệu.=> Mẹo ghi nhớ: Gửi (
寄 - jì
) một món đồ đến một ngôi nhà (宀 - mián
) xa lạ (奇 - qí
).
Cụm từ thường gặp:
寄信 (jì xìn): Gửi thư.
寄钱 (jì qián): Gửi tiền.
寄东西 (jì dōngxi): Gửi đồ.
寄礼物 (jì lǐwù): Gửi quà.
Ví dụ minh họa:
他每个月都给儿子寄钱。
Pinyin: Tā měi ge yuè dōu gěi érzi jì qián.
Dịch nghĩa: Anh ấy mỗi tháng đều gửi tiền cho con trai.
新年快到了,我想给朋友寄一些礼物。
Pinyin: Xīnnián kuài dào le, wǒ xiǎng gěi péngyou jì yìxiē lǐwù.
Dịch nghĩa: Năm mới sắp đến rồi, tôi muốn gửi cho bạn bè một ít quà.
9. 家具 (jiājù)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Nội thất, đồ gia dụng.
Phân tích chữ Hán:
家 (jiā): Gồm
宀 (mián)
là mái nhà và豕 (shǐ)
là con lợn.具 (jù): Dụng cụ, đồ dùng.
=> Mẹo ghi nhớ: Đồ dùng (
具 - jù
) trong nhà (家 - jiā
).
Ví dụ minh họa:
现在在网上买家具很方便。
Pinyin: Xiànzài zài wǎng shang mǎi jiājù hěn fāngbiàn.
Dịch nghĩa: Bây giờ mua đồ nội thất trên mạng rất tiện lợi.
这家商店的家具很好,而且也不贵。
Pinyin: Zhè jiā shāngdiàn de jiājù hěn hǎo, érqiě yě bú guì.
Dịch nghĩa: Đồ nội thất của cửa hàng này rất tốt, hơn nữa cũng không đắt.
10. 价格 (jiàgé)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Giá cả.
Phân tích chữ Hán:
价 (jià): Gồm
亻 (rén)
là người.格 (gé): Cái khung, quy cách, tiêu chuẩn.
=> Mẹo ghi nhớ: Người (
亻 - rén
) mua hàng thì phải xem giá (价 - jià
) và tiêu chuẩn, quy cách (格 - gé
) của sản phẩm.
Ví dụ minh họa:
这家商店的价格比其他商店便宜。
Pinyin: Zhè jiā shāngdiàn de jiàgé bǐ qítā shāngdiàn piányi.
Dịch nghĩa: Giá của cửa hàng này rẻ hơn những cửa hàng khác.
这条裙子打折后,价格只有100块。
Pinyin: Zhè tiáo qúnzi dǎ zhé hòu, jiàgé zhǐ yǒu yìbǎi kuài.
Dịch nghĩa: Chiếc váy này sau khi giảm giá chỉ còn 100 tệ.
(Hội thoại)
A: 老板,可以再便宜一点儿吗?
Pinyin: Lǎobǎn, kěyǐ zài piányi yìdiǎnr ma?
Dịch nghĩa: Ông chủ, có thể giảm giá thêm một chút không?
B: 不行,这是最便宜的价格了,不能再便宜了。
Pinyin: Bùxíng, zhè shì zuì piányi de jiàgé le, bù néng zài piányi le.
Dịch nghĩa: Không được, đây là giá rẻ nhất rồi, không thể rẻ hơn nữa.
11. 假 (jiǎ)
Giải thích ngắn gọn: (Tính từ) Giả, không thật.
Phân tích chữ Hán:
Gồm
亻 (rén)
là người và反 (fǎn)
là phản lại, trái lại.=> Mẹo ghi nhớ: Một người (
亻 - rén
) có hành động không chân thật, phản phúc (反 - fǎn
) thì đó là người giả dối.
Lưu ý đặc biệt:
Trái nghĩa với 假 (jiǎ) là 真 (zhēn) (thật).
Ví dụ minh họa:
他说的话是真的还是假的?
Pinyin: Tā shuō de huà shì zhēn de háishi jiǎ de?
Dịch nghĩa: Lời anh ấy nói là thật hay giả?
这些东西可能是假的,因为价格太便宜了。
Pinyin: Zhèxiē dōngxi kěnéng shì jiǎ de, yīnwèi jiàgé tài piányi le.
Dịch nghĩa: Những thứ này có khả năng là giả, vì giá quá rẻ.
12. 考虑 (kǎolǜ)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Suy xét, cân nhắc.
Phân tích chữ Hán:
考 (kǎo): Khảo sát, kiểm tra.
虑 (lǜ): Lo lắng, suy nghĩ (bên trên có hình ảnh con hổ
虎 hǔ
).=> Mẹo ghi nhớ: Vừa khảo sát (
考 - kǎo
) vừa suy nghĩ (虑 - lǜ
) thật kỹ, tức là cân nhắc.
Cụm từ thường gặp:
考虑一下 (kǎolǜ yíxià): Cân nhắc một chút.
认真考虑 (rènzhēn kǎolǜ): Nghiêm túc suy nghĩ.
Ví dụ minh họa:
她正在考虑买哪条裙子更好。
Pinyin: Tā zhèngzài kǎolǜ mǎi nǎ tiáo qúnzi gèng hǎo.
Dịch nghĩa: Cô ấy đang cân nhắc xem nên mua chiếc váy nào hơn.
关于这个问题,我会认真考虑的。
Pinyin: Guānyú zhège wèntí, wǒ huì rènzhēn kǎolǜ de.
Dịch nghĩa: Về vấn đề này, tôi sẽ nghiêm túc suy nghĩ.
购物前,先考虑你想买的东西是不是有用。
Pinyin: Gòuwù qián, xiān kǎolǜ nǐ xiǎng mǎi de dōngxi shì bu shì yǒuyòng.
Dịch nghĩa: Trước khi mua sắm, hãy cân nhắc xem thứ bạn muốn mua có hữu ích hay không.
如果不考虑价格,我会买这辆车。
Pinyin: Rúguǒ bù kǎolǜ jiàgé, wǒ huì mǎi zhè liàng chē.
Dịch nghĩa: Nếu không cân nhắc về giá cả thì tôi sẽ mua chiếc xe này.
13. 浪费 (làngfèi)
Giải thích ngắn gọn: (Động từ) Lãng phí.
Phân tích chữ Hán:
浪 (làng): Gồm
氵 (shuǐ)
là nước. Mang nghĩa sóng, phóng túng.费 (fèi): Gồm
贝 (bèi)
là tiền bạc. Mang nghĩa chi phí, hao tổn.=> Mẹo ghi nhớ: Tiêu tốn tiền bạc (
费 - fèi
) như nước (氵 - shuǐ
) chảy thành sóng (浪 - làng
) là lãng phí.
Cụm từ thường gặp:
浪费钱 (làngfèi qián): Lãng phí tiền.
浪费时间 (làngfèi shíjiān): Lãng phí thời gian.
浪费水和电 (làngfèi shuǐ hé diàn): Lãng phí nước và điện.
Ví dụ minh họa:
这样做只是浪费时间。
Pinyin: Zhè yàng zuò zhǐ shì làngfèi shíjiān.
Dịch nghĩa: Làm như vậy chỉ lãng phí thời gian thôi.
他觉得花那么多钱买衣服很浪费。
Pinyin: Tā juéde huā nàme duō qián mǎi yīfu hěn làngfèi.
Dịch nghĩa: Anh ấy cảm thấy bỏ nhiều tiền mua quần áo như vậy rất lãng phí.
14. 零钱 (língqián)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Tiền lẻ.
Phân tích chữ Hán:
零 (líng): Gồm
雨 (yǔ)
là mưa. Mang nghĩa lẻ, số không.钱 (qián): Gồm
钅 (jīn)
là kim loại. Mang nghĩa tiền.=> Mẹo ghi nhớ: Tiền (
钱 - qián
) vụn vặt, lẻ (零 - líng
) như những hạt mưa (雨 - yǔ
).
Ví dụ minh họa:
我要换一些零钱。
Pinyin: Wǒ yào huàn yìxiē língqián.
Dịch nghĩa: Tôi muốn đổi một ít tiền lẻ.
弟弟用零钱买了一个包子。
Pinyin: Dìdi yòng língqián mǎi le yí ge bāozi.
Dịch nghĩa: Em trai dùng tiền lẻ để mua một cái bánh bao.
15. 流行 (liúxíng)
Giải thích ngắn gọn: (Tính từ) Thịnh hành, phổ biến.
Phân tích chữ Hán:
流 (liú): Gồm
氵 (shuǐ)
là nước. Mang nghĩa dòng chảy.行 (xíng): Đi, lưu hành.
=> Mẹo ghi nhớ: Một thứ gì đó được lưu hành (
行 - xíng
) rộng rãi và lan đi như một dòng chảy (流 - liú
), trở nên thịnh hành.
Cụm từ thường gặp:
流行音乐 (liúxíng yīnyuè): Nhạc thịnh hành (nhạc pop).
非常流行 (fēicháng liúxíng): Rất phổ biến.
Ví dụ minh họa:
最近,这种流行的帽子很受欢迎。
Pinyin: Zuìjìn, zhè zhǒng liúxíng de màozi hěn shòu huānyíng.
Dịch nghĩa: Gần đây, kiểu mũ thịnh hành này rất được ưa chuộng.
现在奶茶已经成为了一种非常流行的饮料。
Pinyin: Xiànzài nǎichá yǐjīng chéngwéi le yì zhǒng fēicháng liúxíng de yǐnliào.
Dịch nghĩa: Hiện nay trà sữa đã trở thành một thức uống rất được ưa chuộng.
这首歌最近特别流行,哪里都能听到。
Pinyin: Zhè shǒu gē zuìjìn tèbié liúxíng, nǎ lǐ dōu néng tīngdào.
Dịch nghĩa: Bài hát này gần đây rất thịnh hành, ở đâu cũng có thể nghe thấy.
16. 毛巾 (máojīn)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Khăn mặt, khăn lau.
Phân tích chữ Hán:
毛 (máo): Lông, sợi.
巾 (jīn): Cái khăn.
=> Mẹo ghi nhớ: Cái khăn (
巾 - jīn
) được dệt từ sợi bông (毛 - máo
).
Lưu ý đặc biệt:
Lượng từ của 毛巾 là 条 (tiáo).
Cụm từ thường gặp:
一条毛巾 (yì tiáo máojīn): Một cái khăn mặt.
用毛巾洗脸 (yòng máojīn xǐliǎn): Dùng khăn mặt để rửa mặt.
Ví dụ minh họa:
妈妈刚买了一条新毛巾,颜色很好看。
Pinyin: Māma gāng mǎi le yì tiáo xīn máojīn, yánsè hěn hǎokàn.
Dịch nghĩa: Mẹ vừa mới mua một chiếc khăn mặt mới, màu sắc trông rất đẹp.
我每天早上用毛巾洗脸。
Pinyin: Wǒ měitiān zǎoshang yòng máojīn xǐliǎn.
Dịch nghĩa: Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.
17. 年龄 (niánlíng)
Giải thích ngắn gọn: (Danh từ) Tuổi tác, độ tuổi.
Phân tích chữ Hán:
年 (nián): Năm.
龄 (líng): Gồm
齿 (chǐ)
là răng và令 (lìng)
.=> Mẹo ghi nhớ: Số năm (
年 - nián
) và tuổi (龄 - líng
) của một người (ngày xưa có thể đoán tuổi qua răng齿 - chǐ
).
Cụm từ thường gặp:
年龄大 (niánlíng dà): Tuổi cao.
年龄段 (niánlíng duàn): Nhóm tuổi.
不同年龄 (bùtóng niánlíng): Độ tuổi khác nhau.
Ví dụ minh họa:
我奶奶年龄大了,所以经常忘这忘那。
Pinyin: Wǒ nǎinai niánlíng dà le, suǒyǐ jīngcháng wàng zhè wàng nà.
Dịch nghĩa: Bà nội tôi tuổi cao rồi nên thường quên cái này cái kia.
不同年龄的人对购物有不同的标准。
Pinyin: Bùtóng niánlíng de rén duì gòuwù yǒu bùtóng de biāozhǔn.
Dịch nghĩa: Những người ở các độ tuổi khác nhau có tiêu chuẩn mua sắm khác nhau.
在为孩子购买衣服时,我们总是根据他们的年龄来选择。
Pinyin: Zài wèi háizi gòumǎi yīfu shí, wǒmen zǒngshì gēnjù tāmen de niánlíng lái xuǎnzé.
Dịch nghĩa: Khi mua quần áo cho con, chúng ta luôn lựa chọn dựa trên độ tuổi của chúng.
18. 合适 (héshì)
Giải thích ngắn gọn: (Tính từ) Hợp, phù hợp, vừa vặn.
Phân tích chữ Hán:
合 (hé): Hợp lại, phù hợp. Gồm
人 (rén)
,一 (yī)
,口 (kǒu)
.适 (shì): Thích hợp. Gồm
辶 (chuò)
là bước đi.=> Mẹo ghi nhớ: Mọi người (
人 - rén
) cùng chung một tiếng nói (一口 - yī kǒu
) thì sẽ hợp (合 - hé
) nhau, từ đó tìm ra con đường thích hợp (适 - shì
) để đi (辶 - chuò
).
Cụm từ thường gặp:
不合适 (bù héshì): Không hợp.
很合适 (hěn héshì): Rất hợp.
合适的工作 (héshì de gōngzuò): Công việc phù hợp.
Ví dụ minh họa:
(Hội thoại)
A: 你觉得我穿这条裙子怎么样?
Pinyin: Nǐ juéde wǒ chuān zhè tiáo qúnzi zěnmeyàng?
Dịch nghĩa: Bạn thấy tôi mặc chiếc váy này thế nào?
B: 这条裙子你穿着正合适。
Pinyin: Zhè tiáo qúnzi nǐ chuānzhe zhèng héshì.
Dịch nghĩa: Chiếc váy này bạn mặc trông rất hợp.
弟弟这几天非常开心,因为他终于找到了合适的工作。
Pinyin: Dìdi zhè jǐ tiān fēicháng kāixīn, yīnwèi tā zhōngyú zhǎodào le héshì de gōngzuò.
Dịch nghĩa: Mấy ngày nay em trai rất vui vì cuối cùng cậu ấy đã tìm được công việc phù hợp.
Tools