[TO]Bang-tu-tuan-2-12087561-525202445653PM

Vocabulary Notes

Page 1

  • Fee-Paying (a) /ˈfiːˌpeɪ.ɪŋ/:

    • Meaning: trả phí

  • Independent School (n) /ˌɪn.dɪ.pen.dənt ˈskuːl/:

    • Meaning: trường tư

  • Supervision (n) /ˌsuː.pəˈvɪʒ.ən/:

    • Meaning: sự trông nom, sự giám sát

    • Example: "Students are not allowed to handle these chemicals unless they are under the supervision of a teacher."

  • Explosion (n) /ɪkˈspləʊ.ʒən/:

    • Meaning: sự nổ, sự nổ bùng, tiếng nổ

    • Example: "The fire was thought to have been caused by a gas explosion."

  • Eternally/Forever (adv) /ɪˈtɜː.nəl.i/:

    • Meaning: đời đời, vĩnh viễn, bất diệt

  • Progress (n) /ˈprəʊ.ɡres/:

    • Meaning: sự tiến tới, sự tiến bộ, sự phát triển

  • Expert (n/a) /ˈek.spɜːt/:

    • Meaning: nhà chuyên môn, chuyên gia

    • Example: "My mother is an expert at dress-making."

Page 2

  • Patient (n/a) /ˈpeɪ.ʃənt/:

    • Meaning:

      • Bệnh nhân, người bệnh

      • Kiên nhẫn, nhẫn nại

    • Example: "I'm a patient of Dr Stephens; please could I make an appointment to see her?"

  • Referee (n) /ˌref.əˈriː/:

    • Meaning: trọng tài

  • Protest (n/v) /ˈprəʊ.test/:

    • Meaning:

      • Sự phản đối, sự phản kháng

      • Phản kháng, phản đối

  • Overpopulation (n) /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/:

    • Meaning: sự đông dân quá

  • Unfavourable (a) /ʌnˈfeɪ.vər.ə.bəl/:

    • Meaning: không có thiện chí, không thuận lợi

  • Strain (n) /streɪn/:

    • Meaning: sự căng thẳng, trạng thái căng thẳng

  • Urbanization (n) /ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/:

    • Meaning: sự thành thị hoá, đô thị hóa

Page 3

  • Drawback (n) /ˈdrɔː.bæk/:

    • Meaning: nhược điểm, mặt hạn chế

  • Enlarge (v) /ɪnˈlɑːdʒ/:

    • Meaning: mở rộng, tăng lên

  • Increase (v/n) /ɪnˈkriːs/:

    • Meaning:

      • Tăng lên

      • Sự tăng, sự tăng thêm

  • Raise (v) /reɪz/:

    • Meaning: nâng lên, giơ lên, đề xuất

  • Jobless/Unemployed (a) /ˈdʒɒb.ləs/:

    • Meaning: không có việc làm, không có công ăn việc làm

  • Emigrate (v) /ˈem.ɪ.ɡreɪt/:

    • Meaning: di cư, đổi chỗ ở

    • Example: "Millions of Germans emigrated from Europe to America in the 19th century."

  • Immigrate (v) /ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/:

    • Meaning: nhập cư

  • Advocate (n/v) /ˈæd.və.keɪt/:

    • Meaning:

      • Người biện hộ, người bênh vực, luật sư

      • Biện hộ, bào chữa

  • Inhabit (v) /ɪnˈhæb.ɪt/:

    • Meaning: ở, sống ở

  • Confide (v) /kənˈfaɪd/:

    • Meaning: tâm sự, giãi bày tâm sự, tin cậy

    • Example: "He confided (to her) that his hair was not his own."

Page 4

  • Comfort (n/v) /ˈkʌm.fət/:

    • Meaning:

      • Sự an ủi/ người an ủi

      • An ủi, khuyên giải, làm khuây khỏa

  • Inflate (v) /ɪnˈfleɪt/:

    • Meaning: thổi phồng, bơm phồng

  • Severe (a) /sɪˈvɪər/:

    • Meaning: nghiêm trọng

  • Estimate (v) /ˈes.tɪ.meɪt/:

    • Meaning: đánh giá, ước lượng

    • Example: "They estimate (that) the journey will take at least two weeks."

  • Prestigious (a) /presˈtɪdʒ.əs/:

    • Meaning: có uy tín, có thanh thế

  • Proportion (n) /prəˈpɔː.ʃən/:

    • Meaning: tỷ lệ, sự cân xứng, sự cân đối

    • Example: "Children make up a large proportion of the world's population."

  • Urbanity (n) /ɜːˈbæn.ə.ti/:

    • Meaning: tính lịch sự, tính tao nhã, cuộc sống thị thành

[To continue this format for subsequent pages up to page 29 as needed]

/

robot