Fee-Paying (a) /ˈfiːˌpeɪ.ɪŋ/:
Meaning: trả phí
Independent School (n) /ˌɪn.dɪ.pen.dənt ˈskuːl/:
Meaning: trường tư
Supervision (n) /ˌsuː.pəˈvɪʒ.ən/:
Meaning: sự trông nom, sự giám sát
Example: "Students are not allowed to handle these chemicals unless they are under the supervision of a teacher."
Explosion (n) /ɪkˈspləʊ.ʒən/:
Meaning: sự nổ, sự nổ bùng, tiếng nổ
Example: "The fire was thought to have been caused by a gas explosion."
Eternally/Forever (adv) /ɪˈtɜː.nəl.i/:
Meaning: đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
Progress (n) /ˈprəʊ.ɡres/:
Meaning: sự tiến tới, sự tiến bộ, sự phát triển
Expert (n/a) /ˈek.spɜːt/:
Meaning: nhà chuyên môn, chuyên gia
Example: "My mother is an expert at dress-making."
Patient (n/a) /ˈpeɪ.ʃənt/:
Meaning:
Bệnh nhân, người bệnh
Kiên nhẫn, nhẫn nại
Example: "I'm a patient of Dr Stephens; please could I make an appointment to see her?"
Referee (n) /ˌref.əˈriː/:
Meaning: trọng tài
Protest (n/v) /ˈprəʊ.test/:
Meaning:
Sự phản đối, sự phản kháng
Phản kháng, phản đối
Overpopulation (n) /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/:
Meaning: sự đông dân quá
Unfavourable (a) /ʌnˈfeɪ.vər.ə.bəl/:
Meaning: không có thiện chí, không thuận lợi
Strain (n) /streɪn/:
Meaning: sự căng thẳng, trạng thái căng thẳng
Urbanization (n) /ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/:
Meaning: sự thành thị hoá, đô thị hóa
Drawback (n) /ˈdrɔː.bæk/:
Meaning: nhược điểm, mặt hạn chế
Enlarge (v) /ɪnˈlɑːdʒ/:
Meaning: mở rộng, tăng lên
Increase (v/n) /ɪnˈkriːs/:
Meaning:
Tăng lên
Sự tăng, sự tăng thêm
Raise (v) /reɪz/:
Meaning: nâng lên, giơ lên, đề xuất
Jobless/Unemployed (a) /ˈdʒɒb.ləs/:
Meaning: không có việc làm, không có công ăn việc làm
Emigrate (v) /ˈem.ɪ.ɡreɪt/:
Meaning: di cư, đổi chỗ ở
Example: "Millions of Germans emigrated from Europe to America in the 19th century."
Immigrate (v) /ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/:
Meaning: nhập cư
Advocate (n/v) /ˈæd.və.keɪt/:
Meaning:
Người biện hộ, người bênh vực, luật sư
Biện hộ, bào chữa
Inhabit (v) /ɪnˈhæb.ɪt/:
Meaning: ở, sống ở
Confide (v) /kənˈfaɪd/:
Meaning: tâm sự, giãi bày tâm sự, tin cậy
Example: "He confided (to her) that his hair was not his own."
Comfort (n/v) /ˈkʌm.fət/:
Meaning:
Sự an ủi/ người an ủi
An ủi, khuyên giải, làm khuây khỏa
Inflate (v) /ɪnˈfleɪt/:
Meaning: thổi phồng, bơm phồng
Severe (a) /sɪˈvɪər/:
Meaning: nghiêm trọng
Estimate (v) /ˈes.tɪ.meɪt/:
Meaning: đánh giá, ước lượng
Example: "They estimate (that) the journey will take at least two weeks."
Prestigious (a) /presˈtɪdʒ.əs/:
Meaning: có uy tín, có thanh thế
Proportion (n) /prəˈpɔː.ʃən/:
Meaning: tỷ lệ, sự cân xứng, sự cân đối
Example: "Children make up a large proportion of the world's population."
Urbanity (n) /ɜːˈbæn.ə.ti/:
Meaning: tính lịch sự, tính tao nhã, cuộc sống thị thành
[To continue this format for subsequent pages up to page 29 as needed]
/