right-of-way: quyền ưu tiền
uphill >< downhill: lên / xuống dốc
curb (n): lề đường
felony (n): tội nghiêm trọng
fraud (n): lừa đảo, gian lận (chiếm đoạt ts, tiền bạn,...)
fraudulent(a): mang tính lừa đảo, gian lận
fraudulence (n): tính chất lừa dối ,gian lận
under the influence: bị ảnh hưởng bởi rượu và chất kích thích
fainting spells (n): cơn ngất xỉu tạm thời/ đột nhiên ngất xỉu/ bất tỉnh trong 1 tgian ngắn
dizziness (n): chóng mặt, hoa mắt, cảm giác chóng mặt
blackout (n): mất ý thức, bất tỉnh, mất điện, gián đoạn thông tin
imprenated (a) thụ thai (ép buộc)
fetuse (n): thai nhi
Misdemeanor (n): tội nhẹ
habitual traffic offender
non-dui: không liên quan đến việc lái xe trong tình trạng say rượu = non-driving under the influence
reinstate (v): khôi phục
issue (v): cấp phát, phát hành
issuance (n): sự cấp phát, thông hành
gauge (V) đo lường
down-shifting (n): kĩ thuật lái xe, chuyển từ số cao xuống thấp khi lái xe
defensive (a): phòng ngừa
anticipate (v): dự đoán, mong đợi, lường trước
rear (n,a): phần sau, ở phía sau
rear(v); nuôi dưỡng, chăm sóc 1 đứa trẻ. animal
swerve (v): quẹo đột ngột
swerve off: cụ thể hơn, nhấn mạnh việc turn lane để avoiding bump into another car
drive off: nhấn mạnh lái bằng xe
skid off: trượt ra khỏi, trượt sang 1 bên khi mất kiểm soát
consular (a): liên quan tới lãnh sự
accumulate (v): tích luỹ, góp nhặt
non commercial (a): không phải mục đích kinh doanh
career offender: người phạm tội nhiều lần
carcerate (v): bắt giam, bỏ tù
veteran designation (n): dấu hiệu chỉ đó là 1 cựu chiến binh
steer (v): xoay tay lái, điều khiển hướng đi
drowsy (n): trạng thái mệt mỏi, buồn ngủ
person judgement: phán đoán cá nhân
designate(v): chỉ định
sober(a): không say, khôgng bị ảnh hưởng bởi các chất gây nghiện
impair(v): suy yếu, hư hại, giảm khả năng
impairment(n): sự suy yếu, hư hại
impede (v): cản trở, gây trở ngại
compliance (n): sự tuân thủ, sự chấp hành
unattend (v): bỏ mặc, không giám sátq
unattended (a) bị bỏ mặc, không đc ai giám sát, trông coi
expressway (n): cao tốc, xa lộ
accelerate lane: làn tăng tốc
interstate highway (n): hệ thống đường cao tốc liên bang
a limited access highway: đoạn cao tốc giới hạn quyênf truy cập
median (n): dải phân cách
xe chạy trên pavement
khi gặp sự cố, dừng trên shoulder
curb là mép ngoài cùng, phân chia đường với vỉa hè (bê tông, đá)
drain (n): hệ thống thoát nưóc, bao gồm ống dẫn nước ngầm
curb(n): mép lề đường
downspout(n): ống dẫn nước từ mái nhà xuống đất
gutter (n): rãnh thoát nước ,cống thoát nước
whiplash(n): tổn thương cổ do đầu bị đập mạnh
fender bender(n): vụ va chạm nhỏ, ít thiệt hại
braking distance (n): khoảng cách cần thiết để xe dừng lại sau khi phanh
rear-end(n): phía sau, đuôi xe
rear-end collision(n): va chạm từ phía sau
front-end(n): phía trước
side impact(n): va chạm bên hông
tailgate(n): follow very closely behind another vehicle
backup (n): dự phòng, sao lưu, hỗ trợ, viện trợ, ùn tắc giao thông
traffic backup: ùn tắc giao thông
back up: lùi xe (drive backward)
efforcement (n): sự thực thi, thực hiền
enforcement officer(n): nhân viên thực thi (cảnh sát), ngừoi có thẩm quyền
law enforcement (n): cơ quan thực thi pháp luật
sanitation (n): sự vệ sinh
sanitation worker (n): nhân viên vệ sinh
utility (n): dịch vụ công cộng (điện, nước, khí đốt, viễn thông)
utilitarian /juːˌtɪl.əˈter.i.ən/ (a): hướng tới việc mang lại lợi ích tối đa
utilize (v): sử dụng cái gì để mang lại lợi ích tối đa
disabled motor vehicle (n): xe bị hỏng do tại nạn, vấn đề kĩ thuật
vacate (v): bỏ trống, rời khỏi 1 space, position, responsibility nào đó
vacancy(n): sự trống trãi
vacant(a): trống không, không có ngừoi ở, kh có activity nào
stationary(a): đứng yên ,không di chuyển, trạng thái tĩnh
station (n): trạm, nơi dừng chân
stationarity(n): tình trạng không thay đổi (dùng trong statistics, economics)
unmoved (a): đứng yên (thiên về cảm xúc, phản ứng)
proceed (v): tiếp tục, tiến hành, đi tới
through street (n): đường. chính, đường thẳng
connecting road: con đường kết nối
regulatory (n): quy định
halt (v): dừng lại tạm thời or vĩnh viên (traffic, military)
stop(v): come to an standstill (kh chuyển động nữa), no longer continue.
give up: ngừng cố gắng, từ bỏ mục tiêu, nỗ lực
cease (v): chấm dứt, kết thúc hoàn toàn (formal)
standstill (n): tình trạng tắc nghẽn giao thông, không tiến triễn
end = come to an end = put sth to the end = bring to the end
cite (v): phạt giao thông
automatic transmission(n): hộp số tự động
trailer (n): xe kh có động cơ, dùng để chở hàng (giống xe ngựa nhà ông tí)
trailer được kéo bởi towing, load bao gồm cả trailer
selective service (n): hệ thống tuyển dụng quân sự
drawbar (n): thanh kéo, thanh toán
haul(v): kéo/ vận chuyển hàng hoá
log (n): ghi chép, nhật kí
log(n): khúc gỗ lớn, thường được cắt từ cây (a log of wood)
log activities: ghi chép hoạt động
pupwood(n): gỗ bột
projecting(a): vật gì đó nhô ra ngoài bề mặt, đường biên nào đó
projecting load(n): tải trọng vượt ra ngoài
extremity (n): phần xa nhất, điểm tận cùng của 1 hệ thống, vật thể
extremity(n): các điểm ,phần nhô ra nhất của 1 thiết bị/ cấu trúc
extremity(n): điểm cực của trái đất
amber (n): màu vàng nhạt
amber strobe-type lamp: đèn nhấp nháy màu vàng
donor (n): người hiến tặng
oversee(v): giám sát tổng quát, không tgia vào
supervise(v): giám sát quản lí (công việc), cthe tgian in person, support nhân viên
truancy (n): hành vi vắng mặt tại school with no reasonable reason
clerical(a): lquan về hành chính
spontaneous (a): tự phát, ngẫu hứng
tailgate (n): bám sát sau xe khác
rage(n): cơn thịnh nộ, sự tức giận mãnh liệt
reflex(n): phản xạ
knee-jerk reflex: phản xạ tự nhiên (suy nghĩ bộc phát)
obscene(a/n): khiếm nhã, tục tĩu, phản cảm
rude < vulgar (a):
crossbuck sign(n): biển báo hình chữ thập
space cushion (n): khoảng cách an toàn giữa bạn và phương tiện xung quanh
white cane (n): gậy dành cho những ngừoi khiếm thị hoặc thị lực kém
moped (n): xe đạp điện hai bánh nhỏ
paved roadway (n): đường trải nhựa
credentials(n): tài liệu, chứng chỉ, thông tin xác thực về năng lực ,kiến thức, legit của 1 người.
endorsement (n): sự xác nhận
license (n): giấy phép (law)
accreditation (n): sự công nhận về đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nhất định
qualification(n): điều kiện, khả năng
certificate (n): chứng nhận
flat tire: lốp xe xẹp
rim (n): vành bánh xe
=> on the rim of flat tire
Dimly lit street: Con phố có ánh sáng yếu
implied consent law: luật về sự đồng ý ngầm lấy máu, urine, breath
drawbrigde (n): =movable bridge: cầu di động cho tàu thuyền đi qua
navigable (a): có thể di chuyển được = passable = traversable
accessible = navigatable (a): có thể tiếp cận được (công nghệ, bản đồ)
operable = serviceable (a): có thể sử dụng, vận hành được (cộng nghệ, địa hình ,hệ thống)
emblem (n): biểu tượng, hình ảnh thiết kế
emblematic(a): có tính biểu tượng (organization, country, spiritual value)
symbol(n): ký hiệu, dấu hiệu trừu tượng (chung chung)
insignia(n): huy hiệu (thiết kế phức tap jhown, chính thức hơn badge)
cost of arms: (n) gia huy (thiết kế dành cho hoàng gia, tổ chức, quốc gia)
crest: (n) biểu tượng gia huy, truyền thống (royal, history, nobility)
Nobility = aristocracy: (n): tầng lớp quý tộc, sự cao quý trong tính cách.
slam (v): đóng sầm, ném mạnh, chỉ trích mạnh mẽ
slamming(a/n): hành động, tính chất của viêc đóng sầm, chỉ trích mạnh mẽ
slammed(a): bị phê phán nặng nề hoặc bị tác động mạnh
duke/duches: (n) công tước/ nữ công tước
earl/countess: (n) bá tước/ bá tước phu nhân
baron/barones: (n) nam tước/ nữ nam tước
ignition: (n) đánh lửa động cơ, sự khởi động
fire ignition: (n) sự bốc cháy (the ignition of the gas causd a sudden explosion)
spark: (n) tia lửa đánh lưả
hydroplaning (n): hiện tượng trượt nước khi lốp xe không đủ ma sát với mặt đường vì có nước
ease up(ph.v): giảm bớt, làm nhẹ nhàng hơn, giảm tốc độ
axle (n): trục xe
be opposed to Ving = Object to Ving = Oppose O
Opposition (n): sự phản đối ,đối lập
Oppositional (a): có tính đối lập, phản kháng
Opposite (a): ngược lại, điều trái ngược
Disengage (v): tháo ra, tách rời, ngắt kết nối (thiết bị, tình cảm trong 1 tình huống)
Engage (v): tham gia, kết nối, gắn kết
Detach(v): tách ra (tách 1 bộ phận ra khỏi thiết bị/ 1 vật nào đó)
Disconnect(v): ngắt kết nối (thiết bị, mạng), trong giao tiếp
withdraw (v): rút lui, quay lại, ngừng tham gia
seperate (v): chia ra hoặc tách rời (tách 2 vật thể), trừu tượng (emotion, idea)
conventional (a): thông thường, truyền thống (đã được chấp nhận)
adjacent (a): gần kề, cạnh nhau
adjacency(n): tình trạng gần kề, nằm cạnh nhau
highway hypnosis(n): tình trạng lái xe trên 1 đường thẳng 1 tgian dài khiến não mệt
windshield (n): kính chắn gió
annually (adv): hàng năm
biennially (adv): 2 năm/lần
biannually(adv): 2 lần/năm (mơ hồ)
semiannually(adv): 2 lần/năm (rõ ràng)
crossbuck sign(n): biển báo chữ X, chỉ vị trí cắt crosswalk vs railroad crossing
detour(n): lộ trình thay thế tạm thời con đường bi chặn
incorporate (v): kết hợp, tích hợpm thành lập 1 tổ chức/ công ty
corporate(n/a): liên quan tới công ty, tập đoàn/ tập đoàn, tổ chức kinh doanh lớn
Emergency Contraceptive Pill(n): thuốc tránh thai khẩn cấp
Contraception(n):biện pháp tránh thai
Revocation(n): sự thu hồi, huỷ bỏ, bãi bỏ
Revoke(v): huỷ bỏ, thu hồi
Revocable (a): có thể huỷ bỏ
Irrevocable (a): không thể huỷ bỏ
tamper (v): can thiệp, làm hư hại, thay đổi 1 cách trái phép
tampering (n): hành động can thiệp/ làm hư hại
tampered (a): bị can thiệp/ sửa đổi
mileage (n): số mile mà phương tiện đã di chuyển
excess (n): sự vượt quá, sự thừa thải
excessive (a): quá mức, thừa thải
excessive spending (n): chi tiêu quá mức
exceed (v): vượt quá
reckless (a): liều lĩnh, không cẩn thận
reckless driving
maneuver(n/v): hành động/di chuyển 1 thứ gì đó có chủ ý
traction(n): lực ma sát/ hộ trợ, sự hỗ trợ (marketing)
grip (n): độ bám
adhension(n): sự liên kết giữa các phân tử khác loại
cohension(n): sự liên kết giữa các phân tử cùng loại
dome light(n): đèn trần trên xe
attentive =focused = observant = mindful
inattentive = distracted = unfocused = careless= neglectful
back up: lùi xe, tắc nghẽn giao thông
pull off: dừng xe bên lề,
rời khỏi đường, = remove = take off:
=achieve = succeed: thực hiện thành công 1 điều gì đó khó khăn, loại bỏ hoặc kéo ra
travel lane: làn đường di chuyển
side street: đường phụ (nằm trong đô thị, có dân cư, dịch vụ, bề mặt tốt hơn)
back road: đường phụ (rural area, ít đông hơn, đường đất/ nhựa kém chất lượng)
let off: giải thoát, cho phép rời khỏi
let off: miễn trách nhiệm hoặc hình phạt
over-the-counter (OTC): thuốc mua không cần đơn của bác sĩ
slick(a): nhẵn bóng, trơn trượt
slick(a): khéo léo, tinh vi
slick(a): thể hiện sự thành công (She pulled off a slick presentation at the meeting)
buckle (n): dây đeo,
snug(a): khít, vừa vặn/ấm áp thoải mái
shaded(a): được che phủ, có bóng mát (the pinic area was shaded by large oak trees)
shaded(a): có màu sắc nhạt hơn (the artist used shaded colors to create a sense of depth in the painting.
pull over: tấp xe vào lề đường
buffer(n): khu vực có khoảng cách an toàn trong traffic
fatigue (n/v): mệt mỏi, kiệt sức
sleet(n): mưa tuyết
perception time: khoảng tgian bạn nghe, thấy, cảm nhận được 1 mối nguy hiểm tới khi bạn hành động
butcher (n): ngừoi bán thịt
stroke(n): đột quỵ
cocky(a): tự cao, tự đại (negative)
black belt(n): đai đen trong võ
former - job: cựu cái gì
sear(v): áp chảo
citrus(a): hương vị đặc trung của nhà cam quýt < sour
It's spot on: accurate, right, exactly right
be pressed for: tình trạng thiếu 1 cái gì
press for: thúc đẩy, yêu cầu mạnh mẽ
press on: tiếp tục làm dù gặp khó khăn
demeanor(n): thái độ, phong thái, vẻ bề ngoài (tính chủ quan, cách ngừoi khác cảm nhận về mình)
behaviour(n): hành động, cách cư xử
personable(a): dễ mến, thân thiện, dễ tạo thiện cảm
patron(n): khách hàng quen (customer) / người bảo trợ (sponsor/supporter)
landline (n): điện thoaị cố định
consent(n/v): sự cho chép, sự đồng ý chính thức
give consent: đưa ra sự đồng ý
implied consent: sự đồng ý ngầm
profiterole(n): bánh su kem
granule(n): 1 hạt nhỏ
granulated (a): dạng hạt nhỏ, cát, đường
vertical
tube
sprout (v): nảy mầm
peer(n): ngừoi đồng trang lứa
peer (v) + at/into/through: nhìn chằm chằm, nhìn kỹ
resplendently (adv): rực rỡ
hollow (a): rỗng
aubergine (n): cà tím (british) = eggplant (american)
dangle from (v) rũ xuống (Earrings dangling from her ears)
aerponic (a): thuộc về khí canh, pp trồng cây trong kk, phun sương rễ định kỳ
aerponic system
chard (n): rau chân vịt (swiss chard)
beetroot (n): củ cải đường
fibre (n): xơ (coconut fibre)
sage (n): cây xô thơm (dried sage)
constraint (n): hạn chế (financial constrant)
punnet (n): rổ
intensive (a): cường độ
refridgerated (a): đông lạnh, được giữ lạnh
throw on a hat: put on a hat quickly without any efforts
capsize ( v): lật, úp thuyền
buoy (n): phao, phao cứu đắm
nutcase (n): ngừoi kỳ quặc
cut to the chase = get to the point = don't beat around the bush = get on with it
wag (v): vẫy đuôi của chó, lắc (lắc đầu nếu không đồng ý)
attorney (n): ngừoi đại diện pháp lý
Linger (v): nán lại, không vội vàng rời đi
Vengeful = revengeful (a): thích trả thù
Hover (v): lơ lửng/ bay lơ lửng
Hearty (a): nồng nhiệt, hăng hái, thiệt sự mạnh mẽ
Confidentiality (n): tính bảo mật
Crippling (a): gây tê liệt, ảnh hưởng nghiêm trọng
Cliff-egde (n): rìa của sự nguy hiểm
Consent (n): sự đồng ý, chấp thuận (pháp lý, y tế)
Agreement (n): sự đồng ý, chấp nhận 1 quan điểm (sự đồng tình)
Accept (n): sự chấp nhận (đề nghị, món quà)
Loose (a): lỏng lẻo, không gò bó, thoải mái
Greed (n): lòng tham, sự tham lam, ham muốn quá mức
Sole winner (n): ngừoi chiến thắng duy nhất
Due date (n): ngày đến hạn
Compress (n): nén, ép, làm nhỏ lại
at ease: thoải mái, thư giản, không gò bó
Try in vain: cố gắng trong vô ích
Lecture (n/v): bài giảng, bài dạy
Grief (n): nỗi đau, nỗi buồn
Grievance (n): sự phàn nàn, sự bất bình
Viable (a): có thể thực hiện được, có khả năng, khả thi
Viability (n): tính khả thi
Viable organism: svat có khả năng sống sót và phát triển
Savageable (a): có thể cứu vãn, có thể phục hồi
on the spot = immediately (adv): ngay lập tức
Demarcation (n): ranh giới, phân biệt các khía cạnh khác nhau
Sail (v): đi tàu, di chuyển bằng tàu/ thuyền buồm
Sailing (n): hành động đi thuyền
Go sailing: tham gia vào hoạt động đi thuyền
Strike a sail: hạ buồm
Eccentric (a): kỳ quặc = quirky = nutjob
Nonsense (n): vô nghĩa
Invincible (a): không thể bị đánh bại, không thể bị chinh phục
Insolent (a): thô lỗ, hỗn xược, kiêu ngạo = disrespectful = impertinent
Pertinent (a): thích hợp, liên quan, có liên quan đến = relevant
Pop a pill: uống viên thuốc = Take a pill
Prick (n): người đàn ông thô tục
Prick (v): đam hoặc châm
Mistress (n): ngừoi tình
Inoculate (V) tiêm chủng, tiêm ngừa ( THE DOCTOR OFTEN INOCULATE CHILDREN AGAINST MEASLES)
Measle (n) bệnh sởi
Inoculation (n)
Inoculator (n) người thực hiện tiêm
Inoculative (a) thuộc về tiêm / có tác dụng tiêm phòng ( THE INOCULATIVE OF THE VACCINE IS LONG-LASTING)
Innoculate + sb + against + sth: đưa vào để chống lại cái gì ( THE DOCTOR INOCULATE THE CHILDREN AGAINST POLIO)
Be + INOCULATED + against + sth
Inoculate + STH + into + STH: đưa (bateria, virus, idea,...) vào để đạt mục đích nào đó
petri dish (n) đĩa dùng để thí nghiệm (THE SCIENTIST INOCULATED THE BACTERIA INTO THE PETRI DISH FOR RESEARCH)
Inoculate (v) truyền bá tư tưởng/bảo vệ
Inoculate + SO + against + DOUBT: bảo vệ ai đó khỏi sự nghi ngờ ( the motivational speech inoculated the team against self-doubt before the big game.)
inoculate + into + S.O MINDS
onset (n): sự bắt đầu, khởi đầu của 1 thứ gì đó không mong muốn ( the onset of winter,
acute = very extremely, sereve
disserminate (v): phổ biến, truyền bá
dissermination (n)
disserminated (a) được truyền bá
THE TEACHER'S PASSION FOR LITERATURE DISSERMINATED THROUGHOUT THE CLASSROOM, INSPỈRING EVERY STUDENT
skyrocket (v) sth rise extremely quickly and make extremely quick progress toward success
swarm (v): move in a large group
pond < lake: artifically made
still (v): make sth stop moving and become calm ( he tried to still the swaying of the hammock)
still (n): a time when it is quite and calm = quite = silent ( in the still of a night, nothing moved)
still(a): not moving, staying in the same position
sway (v): move slowly from side to side
sway (v): cause sth to move or change
sway = persuade
sway (n) = control or influence: under the sway of ( became strongly influenced by)
hold sway = have an important influence
protocol (n): nghi thức, nghi lễ, lễ nghi, quy trình, thủ tục
conjugate (v): chia đôngj từ trên các hình thức khác nhau về S, tense, thể, số,... / kết hơpj các chất hoá học / sự kết hợp vi sinh vật, cấu trúc game
conjugate vaccine (n): vắc xin liên hợp
biopsy (n) thủ thuật lấy mẫu mô nhỏ từ cơ thể, sinh thiết
hostage (n): con tin ( THE POLICE ARE NEGOTIATING TO SECURE THE RELEASE OF THE HOSTAGES)
EX: he felt like a hostage of his own fear
Take/ Hold sb hostage (THE CRIMINAL TOOK 2 BANK EMPLOYEES HOSTAGE DURING THE ROBBERY)
Release / Free a hostage ( THE KIPNAPPER AGREED TO RELEASE/ FREE THE HOSTAGES AFTER RECEIVING THE RANSOM)
Be a hostage TO sth: bị kiểm soát/ phụ thuộc vào thứ gì ( The country is a hostage to international debt)
Exchange hostage: trao đổi con tin ( 2 contries accepted to exchange hostage as part of the peace agreement)
a hostage to fortune: hậu quả khó lường
Terrorist (n): khủng bố (THE POLICE ARRESTED A SUSPECTED TERRORIST NEAR THE AIRPỎRT)
Terrorism (n): hoạt động khủng bố
Terrorist (a): người / tổ chức liên quan tới khủng bổ ( A TERRORÍST ORGANIZATION HAVE CLAIMED RESPONSIBILITY FOR THE BOMBING)
Terror (n): sự sợ hãi tột độ, nỗi kinh hoàng
Terroristic (a): hoạt động liên quan tới việc khủng bố ( THE SUSPECT MADE A TERRORISTIC THREAT AGAINST THE GOVERNMENT)
Ransom (n/v): tiền chuộc con tin ( THE KIDNAPPER DEMANDED A RANSOM OF $1 MILLION)
Be ransomed for MONEY: được chuộc với số tiền (THE BUSINESSMAN WAS RANSOMED FOR $2 MILLIONS)
A KING'S ransom: khoản tiền chuộc khổng lồ ( THE ANTIQUE PAINTING IS WORTH A KING'S RANSOM)
Hold sb to ransom: kiểm soát ai đó ( the rebels hold the entire country to ransom by cutting off the food supplies)
Rebel (n): ngừoi nổi loạn, chống đối, chống lại chính quyền (THE GOVERNMENT IS NEGOTIATING WITH THE REBELS TO END THE CONFLICT)
Rebel (v): nổi dậy, chống đối điều gì đó áp đặt ( Teenagers often rebel against their parent's rules)
Rebel AGAINST sth/ authority
Rebellion (n): cuộc nổi loạn, chống đối (THE REBELLION HAS LASTED FOR YEARS BEFORE IT WAS SUPPRESSED)
Rebellious (a): có tính nổi loạn, chống đối (HIS REBELLIOUS NATURE OFTEN GOT HIM INTO TROUBLE)
Rebelliousness(n): tính nổi loạn
Regime(n) chế độ độc tài, chuyên quyền. (THIS COUNTRY HAS BEEN UNDER A MILITARY REGIME FOR DECADES)
Regime (n): chế độ ăn uống, tập luyện
UNDER the regime of sth
Suppress (v): dập tắt, kiềm chế, ức chế, ngăn chặn (THE TEACHER ASKED THE STUDENT TO SUPPRESS THEIR LAUGHTER)
Suppression (n)
Suppressor(n)
Suppressive(a) có tính chất ngăn chặn, ức chế.
dissent (n/v): sự bất đồng quan điểm/ không đồng ý kiến (SEVERAL MEMBERS OF THE COUNCIL DISSENTED FROM THE DECISION)
Dissenting (a) bất đồng, phản đối (THE DISSENTING VOICE WERE QUICKLY SILENCED BY THE LEADER)
patriotism (n) chủ nghĩa yêu nước
flat-out: as fast/hard as possible (I'M DOING BITS AND PIECES OF WORK JUST NOW. I'M NOT FLAT-OUT)
=/= at the maximum speed/level (OVER 2 AND HALF MILES, HE WAS FLAT-OUT AT ALL)
=/= in directed/simple way/quickly (THE MOVIE WAS A FLAT-OUT BORE)
drive the wedge between sb: damage the good relationship between people
drive a hard bargain: đàm phán đến khi kiếm được hợp đồng
Equivocal(a): mơ hồ, không rõ ràng (HIS EQUIVOCAL RESPONSE LEFT EVERYONE CONFUSED)
Be equivocal ABOUT sth
Disconcert (v): làm bối rồi, lúng túng (THE UNEXPECTED QUESTION DISCONCERT HER DURING THE INTERVIEW)
Disconcertation(n): sự bối rối, lúng túng ( THERE WAS A PALABLE DISCONCERTATION IN THE ROOM AFTER THE ANNOUNCEMENT)
Be disconcerted BY sth
Feel disconcerted
tribe (n): bộ lạc, bộ tộc
tribal(a): thuộc về bộ lạc, bộ tộc
tribalize (v): làm thành bộ lạc/ chia nhỏ thành các nhóm bộ lạc.
escape with one's life = avoid death
be up and about = active and doing things after being injury or illness
approval
a fine line: If you say that there is a fine line between one thing and another, you mean that they are very similar. You often say this when one thing is acceptable and the other is not:
screwed(a): in very bad trouble and difficulty
tributory(n): 1 nhánh của 1 con sông lớn
tributory (a): nhánh sông phụ thuộc vào con sông lớn/ yếu tố ảnh hưởng đến kết quả sự kiện (THE TRIBUTORY FORCES CONTRIBUTED TO THE DOWNFALL OF THE EMPIRE)
Expedition (n): chuyến thám hiểm (THEY WENT ON AN EXPEDITION TO ANTARCTICA)
squeal (v/N): tiếng rít, tiếng thét cao (THE SQUEAL OF BRAKE ECHOED THROUGH THE STREET)
squeal on s.o: tố cáo, mách lẻo về ai đó. (HE SQUEALED ON HIS FRIENDS TO THE TEACHER)
a dollar a pop: 1 đô 1 cái (THE VENDORS WAS SEALING APPLES AT A DOLLAR A POP)
limb (n): chi/ 1 cành của cây (SHE BROKE A LIMB IN THE ACCIDENT)
Out on a limb: rủi ro, không đảm bảo (HE WENT ON A LIMB TO SUPPORT A NEW POLICY)
limb by limb: từng chút một (THE STATUE WAS DISMANTLED LIMB BY LIMB
Yield (v): sản xuất, cung cấp tạo ra thứ gì (THE FARM YIELDED A GOOD CROP OF VEGETABLES LAST YEAR)
Yield(v): nhường, nhượng bộ/ nhường đường (HE REFUSED TO YIELD TO THEIR DEMANDS)///// (DRIVERS MUST YIELD TO PEDESTRIANS AT THE CROSSWALK)
high-yield = productive (THIS IS A HIGH-YIELD CROP THAT GROWS QUICKLY)
A YIELD OF ....: tỉ lệ lợi nhuận ...%
trivial (a): tầm thường, không đáng kể
trival (n) phiên toà / thử nghiệm/ thử thách, gian truân
bushwhack (v): đi xuyên qua rừng, khu vực khó khăn/ tấn công hoặc phục kích (THEY HAVE TO BUSHWHACK THROUGH THE JUNGLE TO REACH THE VILLAGE)
trek (n/v): đi bộ đường dài (WE TREKKED THROUGH THE JUNGLE FOR SEVERAL DAYS)
GRAND (MONEY) = $1000
grand scheme: kế hoạch lớn, toàn diện
Saddle up: chuẩn bị cho 1 cuộc hành trình, let's go
a freak of sth: không bình thường, kì lạ, hiếm gặp ( a freak of nature)
be at stake= at risk= in danger= in one line
call(v): gọi / quyết định, phán quyết (it's your call whether we go out or stay in)
Stray (v): lạc, đi sai hướng (THE DOG STRAYED TOO FAR FROM HOME AND GOT LOST)
stray (a/N)= homeless (SHE ADOPTED A STRAY DOG FROM THE SHELTER)
dismantle(v) tháo dở, tháo bỏ = take the machine apart = disassemble
instrument(n): dụng cụ = legal document = measurement instrument
trauma(n): chấn thương vật lý ( tai nạn, va đập), tổn thương sâu sắc (THE TRAUMA OF LOSING A LOVED ONE CAN TAKE YEARS TO HEAL)
Post-traumatic stress disorder (PTSD): rối loạn căng thẳng sau chấn thương
strangle (v): bóp cổ / kìm hãm (HE TRIED TO STRANGLE THE ATTACKER WITH HIS BARE HANDS)
strangulation(n): sự bóp cổ/ sự kìm hãm
strangled(a): bị bóp cổ/ bị chèn ép (SHE LET OUT A STRANGLED SCREAM = SHE MADE THIS NOISE)
a strangled cry/scream: tiếng khóc thét nghẹn ngào.
let out (ph.vẻrb): utter a word/ cry = (HE LETS OUT A CRY)
= (of a class or school) end/finish (MY CHEMICAL CLASS LETS OUT AT 4:15)
= nới quần áo (CAN THIS TROUSER BE LET OUT)
= cause sth to come out (HE LET THE AIR OUT OF THE BALLOON)
manual (a): làm bằng tay/ chạy bằng tay (WE ALL USED MANUAL TYPEWWRITERS IN THOSE DAY BECAUSE OF ELECTRICITY LOSING
Tear(v): xé rách / đấu tranh nội tâm
be torn between A and B: phân vân giữa A và B (HE WAS TORN BETWEEN STAYING IN HIS HOMETOWN OR MOVING TO THE CITY)
Tear apart: phá huỷ hoàn toàn/ chia rẽ (family, relationship)
ex: The dog tore apart the pillow, leaving feathers everywhere.
Tear down: phá huỷ cấu trúc toà nhà/ huỷ hoại fame/idea
Tear into: tấn công dữ dội/ critic dramatically
Tear out: xé 1 trang sách/ container =/= rời đi nhanh chóng
ex: He tore out a page from the notebook.
ex: she tore out of the parking lot after the argument
Tear up: xé ra từng mảnh nhỏ/ rưng rưng
ex: She torn up the letter in frustration.
TEAR- TORE- TORN
Splatter (v): vung vãi, bắn tung toé
splatter against: văng tung toé lên 1 bề mặt
> splatter onto: văng nhẹ nhàng, ít bạo lực hơn
splatter across: văng trên diện rộng
armrest(n): tay vịn/ thành ghế
claw(v/n): cào, xé, bắt bằng móng vuốt (THE CAT SCRATCHED THE SOFA WITH ITS SHARP CLAWS)
claw(n): cái càng của cua/ tôm/ ghẹ
claw machine(n): máy gắp thú nhồi bông
strap(v): cố định, buộc chặt, quấn vào 1 thứ gì đó (THE CAT SCRATCHED THE SOFA WITH ITS SHARP CLAWS)
strap(n) dây đeo, quai (SHE TIGHTEN THE STRAPS ON HER BACKPACK)
strapless(a): không có dây
strap up: băng bó 1 vết thương (THE NURSE STRAPPED UP HIS INJURED ARM)
at eye level: ở ngang tầm mắt
level with: thành thật, thẳng thắn với ai (i think it's time to level with her about what happened)
on the level: thành thật, đáng tin (Are you sure about this deal is on the level)
clergy(n): giáo sĩ, tu sĩ
clergical (a): thuộc về giáo sĩ
the clergy and the laity (n): giáo sĩ và giáo dân
homicide(n): hành vi giết người
murder (n): cố ý
manslaughter (n): vô ý
justifiable homicide: tự vệ
homicide detective: thám tử chuyên về vụ án giết người
first- degree: chỉ mức đồ nghiêm trọng (murder, sprain: bong gân, burn, felony)
crawl(v/n): bò, lết, di chuyển chậm chạp do tắc nghẽn traffic (THE BABY STARTED TO CRAWL AT SIX MONTHS OLD)
crawling(a): đang bò, di chuyển chậm( THE CRAWLING TRAFFIC MADE ME LATE FOR THE MEETING)
crawl space: không gian nhỏ dưới nhà (hệ thống điện, ống nước) (WE HAD TO GO INTO THE CRAWL SPACED TO FIX THE PIPES)
rule out: loại bỏ, xem xét khả năng (THE DETECTIVE HAVE RULED OUT THE POSSIBILITIES OF A ROBBERY)
by the rules: theo đúng quy tắc, không gian lận
dissociative(a) tình trạng phân tách
dissociative identity disorder (DID): rồi loạn tâm thần phân liẹt
flip out (ph.v): trở nên tức giận, mất kiểm soát đột ngột (MY AUNT FLIPPED OUT WHEN MY GRANDMA WANTED TO GO HOME)
Flip over: lật mặt, lật ngược từ mặt này sang mặt kia.
flip a coin: tung đồng xu (WE FLIPPED A COIN TO DECIDE WHO GOES FIRST)
insanity (n): không đủ khả năng nhận thức để thực hiện hành động (THE COURT MUST DETERMINE IF THE DEFENDENT WAS SUFFERING FROM CRIMINAL INSANITY AT THE TIME OF THE CRIME)
insane(a)
plausible(a): có thể tin được, không có bằng chứng
>< implausible(a)
Plausible explaination: giải thích hợp lý
levitate(V): lơ lửng trong không trung
ordain(v): truyền chức linh mục / ra lệnh
ordained(a): được chỉ định, phong chức (tôn giáo)
ordain to the priesthood: truyền chức linh mục
torment (v): gây ra sự đau đớn về thể xác + soul
tormented(a): bị dày vò
torment of conscience: sự dày vò của lưogn tâm
volatile(a): easily angered or emotionally unstable
volatilize /ˈvɒləˌtaɪlaɪz/': làm cho chất trở nên dễ bay hơi
volatile market: thị trường biến động
cultivate(v): nuôi dưỡng, trồng trọt, phát triển
coherent(a): rõ ràng, mạch lạc, hợp lý (SHE GAVE A CLEAR AND COHERENT EXPLAINATION OF THE SITUATION) >< INCOHERENT
Babble(v): nói lảm nhảm, không rõ ràng, bập bẹ (THE CHILD BABBLED HAPPILY AS SHE PLAYED WITH HER TOYS)
Babble (n): tiếng bi bô, không rõ ràng, meaningless
babbling(n) sự nói không ngừng, lảm nhảm
babble on: nói không ngừng, lảm nhảm
sedate (v): làm dịu, an thần bằng thuốc
sedative (n): thuốc an thần, làm dịu
delude (v) lừa dối, làm cho người khác tin vào điều sai lầm (HE DELUDED HIMSELF INTO THINKING THAT HE COULD WIN THE RACE WITHOUT TRAINING)
Delusion (n): ảo giác, sự hoang tưởng
frature(v/n): gãy, nứt (xương)
fractured(a): gãy, nứt, bị vỡ (object, rela)
femur(n): the thign bone
epileptic (a/n): động kinh/ người mắc bệnh động kinh
epilepsy (n): bệnh động kinh
epileptic seizure/fit: cơn co giật do bệnh động kinh
exhaustive(a): toàn diện, chi tiết, không thiếu sót
a riding mower: máy cắt cỏ ngồi lái
flatter (v): tâng bốc, khen ngợi, làm hài lòng ai bằng lời khen
flatter sb with sth: tâng bốc ai bằng lời khen/ action
flatter to deceive: tạo ra ấn tượng tốt ban đầu nhưng reality thì kh vậy
brushfire(n): đám cháy nhỏ
exquisite(a): tuyệt đẹp, tinh tế
attic(n): gác mái, gác xếp
pilot(a) plan, product, system,... : bản dùng thử xem tốt không
Spike (n): đầu nhọn, vật nhọn/ giày thể thao có đinh (THE CACTUS HAS SHARP SPIKES)
Spike (n): sự tăng lên đột ngột (THERE WAS A SPIKE IN ELECTRICITY PRICES LAST MONTH)
spike (v): thêm chất vào đồ ăn, uống (cồn, thuốc) (THE PUNCH WAS SPIKED WITH VODKA)
infared (a): hồng ngoại
analog (n) công nghệ, thiết bị hoặc tín hiệu tương tự, không phải digital
analog device: thiết bị hoạt động dựa trên tín hiệu liên tục
analog clock: đồng hồ kim
joint (n): khớp trong cơ thể / mối nối
joint (n): địa điểm (thân thiện, không trang trọng)
bar (v): ngăn cấm, ngăn chặn ai làm gì/ vào nơi nào (rule, restriction)
prohibit (v): forbidden/ not allow by law, rule
ban(v): officially not allowed (offense, policy), more pernament/ severe purnishment
pitch: throw
pitch: present a idea
pitch: set up (pitch a tent)
pitch = football ground/ cricket
pitch dark: tối đen như mực
static = immoile: không di chuyển được (THE CAR REMAINED STATIC, STUCK IN TRAFFIC FOR HOURS)
static camera = fixed camera
hotspot(n): bộ phát wifi di động, vùng địa lý có địa chấn, khu vực có serious problem, khu vực cung cấp wifi
apperition (n): sự xuất hiện đột ngột, kì quái
apperitional (n): mang tính chất bóng ma, có sự xuất hiện huyền bí
nudge(v): to push sb gently to get sb's attention
anomaly (n): sự bất thường, sự lệch chuẩn (THE TEMPERATURE SPIKE IN WINTER WAS CONSIDERED AS ANANOMOLY)
draw sb a way: vẽ đường, chỉ dẫn lối, lôi kéo ai đó
creep(v): di chuyển chậm rãi, lén lút = crawl = sneek= tiptoe / xuất hiện từ từ(THE SPIDER CREPT ALONG THE WALL)
creep (n) = weirdo = freak= oddball: người đáng sợ, kỳ quái
stink (v) - stank - stunk: bốc mùi hôi, khó chịu / gây cảm giác khó chịu, tệ hại(THE GARBAGE STINKS)
stink (n) = reek: mùi hôi / vụ ồn ào, sự phản đối lớn
reek of sth: toả ra mùi hôi / cảm giác mạnh (negative) (THE PROPOSAL REEK OF FAVORISM)
dork (n): người ngốc nghếch, vụng vèe
Nobeg to differ: Completely disagree
rival (n): đối thủ
rival(a) be as good as / be equal to
exploit(v) dùng
exquiste
pathology (n) ngành bệnh lý học
be drawn to = be attracted to sth = something has peaked their interest, that they are curious about.
crumble (v) make sth into small pieces = break up = collapse
atrocity (n): an extremely cruel, violent, or shocking acts.
instinct(n) bản năng = a naturally ability that helps you to make a decision to do sth/ act without thinking
postmodern (n) chủ nghĩa hậu hiện đại
diplomatic immunity (n) miễn trừ ngoại giao
cencus (n) điêù tra dân số = a count for official purposes, one to count a number of people living in the country
door- to- door : đến tận nhà = going or made by going to each other in a neighbourhood
circuit (n) đường dây
back on to : have its ( the building) next to sth / my house backs on to the race course
back - to - back: happening one after another, without interruption. = consecutive = facing in opposite directions and often touching back
thaw (n) sự tan chảy = change from the solid, fronzen into liquid or soften one, because of the increase in temperature.
thaw out (ph.verb): getting warm after being very cold./ i'm just starting to thaw out after taking my dog out this morning
enrich (v) làm đầy, làm phong phú, make sth richer and richer
enrichment (n): improve the quality or power by adding sth else.
conspiracy (n) : âm mưu, a secret plan by a group to do sth illegal or harmful.
evaporation (n) sự bốc hơi, change liquid into gas, especially by heating.
Solidify (v) change from being a liquid or gas into solid = make sth certain / ex: He solidified his commitment to the treaty, giving a forceful speech in favour of it.
Reinforce (v) chắc chắn thên/ củng cố / make sth stronger
treaty (n): Hiệp ước
ratify (v): phê chuẩn
forceful (a) = powerful = vigorous
catalyst (n): xúc tác, a substance that causes a speeds a chemical reaction without itselfs being changed.
metabolism (n): sự trao đổi chất / the process that body uses food for energy and growth.
metabolic (a): thuộc về trao đổi chất.
incinerate (v): burn sth completely
dimension (n): chiều, kích thước ,khổ, khía cạnh.
entity (n): thực thể
cellular (n) thuộc về tế bào
condense (v): make sth denser and more concentrated
condensation(n): sự đông đặc
condenser (n): bộ ngưng tụ ( dùng trong máy làm lạnh)
condensed (a): được cô đọng, ngưng tụ lại
carotid artery (n) major blood vessel that provides brain's blood supply. / động mạch cảnh
diabete (n): tiểu đường
dianogsis (n): chẩn đoán >< misdiagnosis
early-diagnosis
self-diagnosis
diagnose (v): chẩn đoán
diagnostic (a): thuộc về chẩn đoán
diagnose + S.O + as/with + Noun (bệnh)
Make a diagnosis OF + N (the doctor made a diagnosis of tubercolosis after the X-rays.
S.O + be + under diagnosis + bệnh ( She is under diagnosis for her persistent headache)
vitality (n): sự thiết yếu
vitalS (n) dấu hiệu sinh. tồn / cơ quan thiết yếu của cơ thể.
Get ahold of = communication w/ sb by phone.
smallpox (n)= chickenpox = varicella: bệnh đậu mùa
Line SB up: to arrange, organize, prepare sth
Have sth lined up for sth
Line-up (n):
inflame (v): kích động trở nên căng thảng, nóng giận (HIS ACTION INFLAMED THE PUBLIC, LEADING TO PROTEST)
imflamed (a): sưng tấy, viêm nhiễm / bị kích động về mặt cảm xúc
inflammatory(a): chỉ ra những gì gây ra kích động, phản ứng mạnh mẽ (THE IMFLAMMATỎY RHETORIC IN THE SPEECH WAS UNCALLED FOR).
rhetoric (n) /ˈrɛtərɪk/: hùng biện
residue /ˈrɛzɪdjuː/(v): chất thừa lại sau khi bị phân huỷ
residual(a) /rɪˈzɪdjuəl/: phần còn lại, dư thừa sau 1 event, tác dụng phụ (THE PATIENT STILL HAD RESIDUAL PAIN AFTER THE SURGERY)
side effect: tác dụng phụ => residue
floaty(a): cảm giác, trạng thái mơ hồ
socialization (n): sự hoà nhập xã hội (học cách sử dụng tiếng nah để giao tiếp và hiểu các quy tắc xã hội)
acculturation (n): sự tiếp nhận và biến đổi văn hoá ( nói ở mọi nơi trừ 1 nơi)
assimilation (n): sự đồng hoá (everywhere, tập trung hoàn toàn vào english để assimilate nhanh hơn)
multiculturation: khuyến khích giữ lại language và culture gốc của mình
aligned (a): căn chỉnh thẳng hàng, hoặc đồng thuận về mục tiêu, giá trị, ý tưởng
stride (n): bước tiến lớn
stride (v): đi bước dài, di chuyển tự tin và mạnh mẽ
implement (v): thi hành, thực hành đầy dủ
implement (n): dụng cụ, công cụ, phương tiện
default (v): ngầm định
equate (v): đánh đồng
scaffold (n): giàn giáo xây dựng
scaffold(v): cung cấp khung hỗ trợ phát triển học tập
trip up (ph.v): làm cho ai đó vấp ngã, mắc lỗi, mắc sai sót
immerse(v): đắm chìm vào hoạt động, môi trường + sb IN
acquit (v): tuyên bố vô tội, thực hiện tốt trách nhiệm
acquit sb of: tuyên bố vô tội
acquittal (n): kết quả pháp lý chính thức >< conviction (kết tội)
acquisite (a): thu nhận, đạt được 1 điều gì đó
acquisitive (a): tham lam, thích sở hữu
acquitsition(n): sự thu nhận, sự tiếp nhận
intermigle (v): hoà lẫn, trộn lẫn
smoosh (v) nén chặt, ép lại với nhau
memoir (n): ký sự, hồi ký
allocate (v): phân phát, phân phối, chia phần, cung cấp cho ai
reserve
necrotize(v): làm cho cái gì chết, thường do thiếu máu, nhiễm trùng
necrotisis (n): tình trạng hoại tử
necrotizing(a): chỉ quá trình mô đnag chết
bunker(n): khu chứa lớn nhiên liệu (dầu) ,nơi trú ẩn kiên cố = shelter = hideout = fortress
snorkling (n): lặn bằng ống thở >< scuba diving
fins (n): chân vịt
snorkel (n): ống thở
sanitation (n) vệ sinh, hệ thống vệ sinh = hygience (personal)
magnitude (n) độ lớn (thiên văn, địa chất)
hive(n) bee hive: tổ ong = colony, sự nhộn nhịp >< desertion
hive mind: sự đồng thuận, nhất trí về mind, action
hive of activity
hives(n) mề đay
blister(n) vết phồng rộp, có nước bên trong
weld (v) - welded - welded (v): hàn các mối nối
referral (n): việc chuyển 1 bệnh nhân sang 1 bệnh viênj khác
impulse (v): thúc đẩy, động lực dột ngột
impulsive (a): hành động vội vàng, thiếu suy nghĩ
impulsiveness(n): sự thiếu kiềm chế, hành động vôi vàng
terminate (v): chấm dứt, kết thúc 1 điều gì ddos
Roach(n): gián
Resent + sb/ sth + for + sth (lý do): cảm giác phẫn uất ai/cgi vì lí do gì đó (cảm giác KHÔNG CÔNG BẰNG/ BỊ TỔN THƯƠNG)
Resentment (n): sự phẫn uất, sự tức giận
Prognosis (n): dự đoán/ tiên lượng
Mere (a): đơn giản, chỉ là , không còn gì hơn nữa
674.