Untitled Flashcards Set

  1. right-of-way: quyền ưu tiền

  1. uphill >< downhill: lên / xuống dốc

  2. curb (n): lề đường

  3. felony (n): tội nghiêm trọng

  4. fraud (n): lừa đảo, gian lận (chiếm đoạt ts, tiền bạn,...)

  5. fraudulent(a): mang tính lừa đảo, gian lận

  6. fraudulence (n): tính chất lừa dối ,gian lận

  7. under the influence: bị ảnh hưởng bởi rượu và chất kích thích

  8. fainting spells (n): cơn ngất xỉu tạm thời/ đột nhiên ngất xỉu/ bất tỉnh trong 1 tgian ngắn

  9. dizziness (n): chóng mặt, hoa mắt, cảm giác chóng mặt

  10. blackout (n): mất ý thức, bất tỉnh, mất điện, gián đoạn thông tin

  11. imprenated (a) thụ thai (ép buộc)

  12. fetuse (n): thai nhi

  13. Misdemeanor (n): tội nhẹ

  14. habitual traffic offender

  15. non-dui: không liên quan đến việc lái xe trong tình trạng say rượu = non-driving under the influence

  16. reinstate (v): khôi phục

  17. issue (v): cấp phát, phát hành

  18. issuance (n): sự cấp phát, thông hành

  19. gauge (V) đo lường

  20. down-shifting (n): kĩ thuật lái xe, chuyển từ số cao xuống thấp khi lái xe

  21. defensive (a): phòng ngừa

  22. anticipate (v): dự đoán, mong đợi, lường trước

  23. rear (n,a): phần sau, ở phía sau

  24. rear(v); nuôi dưỡng, chăm sóc 1 đứa trẻ. animal

  25. swerve (v): quẹo đột ngột

  26. swerve off: cụ thể hơn, nhấn mạnh việc turn lane để avoiding bump into another car

  27. drive off: nhấn mạnh lái bằng xe

  28. skid off: trượt ra khỏi, trượt sang 1 bên khi mất kiểm soát

  29. consular (a): liên quan tới lãnh sự

  30. accumulate (v): tích luỹ, góp nhặt

  31. non commercial (a): không phải mục đích kinh doanh

  32. career offender: người phạm tội nhiều lần

  33. carcerate (v): bắt giam, bỏ tù

  34. veteran designation (n): dấu hiệu chỉ đó là 1 cựu chiến binh

  35. steer (v): xoay tay lái, điều khiển hướng đi

  36. drowsy (n): trạng thái mệt mỏi, buồn ngủ

  37. person judgement: phán đoán cá nhân

  38. designate(v): chỉ định

  39. sober(a): không say, khôgng bị ảnh hưởng bởi các chất gây nghiện

  40. impair(v): suy yếu, hư hại, giảm khả năng

  41. impairment(n): sự suy yếu, hư hại

  42. impede (v): cản trở, gây trở ngại

  43. compliance (n): sự tuân thủ, sự chấp hành

  44. unattend (v): bỏ mặc, không giám sátq

  45. unattended (a) bị bỏ mặc, không đc ai giám sát, trông coi

  46. expressway (n): cao tốc, xa lộ

  47. accelerate lane: làn tăng tốc 

  48. interstate highway (n): hệ thống đường cao tốc liên bang

  49. a limited access highway: đoạn cao tốc giới hạn quyênf truy cập

  50. median (n): dải phân cách

  51. xe chạy trên pavement

  52. khi gặp sự cố, dừng trên shoulder

  53. curb là mép ngoài cùng, phân chia đường với vỉa hè (bê tông, đá)

  54. drain (n): hệ thống thoát nưóc, bao gồm ống dẫn nước ngầm

  55. curb(n): mép lề đường

  56. downspout(n): ống dẫn nước từ mái nhà xuống đất

  57. gutter (n): rãnh thoát nước ,cống thoát nước

  58. whiplash(n): tổn thương cổ do đầu bị đập mạnh

  59. fender bender(n): vụ va chạm nhỏ, ít thiệt hại

  60. braking distance (n): khoảng cách cần thiết để xe dừng lại sau khi phanh

  61. rear-end(n): phía sau, đuôi xe

  62. rear-end collision(n): va chạm từ phía sau

  63. front-end(n): phía trước

  64. side impact(n): va chạm bên hông

  65. tailgate(n):  follow very closely behind another vehicle

  66. backup (n): dự phòng, sao lưu, hỗ trợ, viện trợ, ùn tắc giao thông

  67. traffic backup: ùn tắc giao thông

  68. back up: lùi xe (drive backward)

  69. efforcement (n): sự thực thi, thực hiền

  70. enforcement officer(n): nhân viên thực thi (cảnh sát), ngừoi có thẩm quyền

  71. law enforcement (n): cơ quan thực thi pháp luật

  72. sanitation (n): sự vệ sinh

  73. sanitation worker (n): nhân viên vệ sinh

  74. utility (n): dịch vụ công cộng (điện, nước, khí đốt, viễn thông)

  75. utilitarian /juːˌtɪl.əˈter.i.ən/ (a): hướng tới việc mang lại lợi ích tối đa

  76. utilize (v): sử dụng cái gì để mang lại lợi ích tối đa

  77. disabled motor vehicle (n): xe bị hỏng do tại nạn, vấn đề kĩ thuật

  78. vacate (v): bỏ trống, rời khỏi 1 space, position, responsibility nào đó

  79. vacancy(n): sự trống trãi

  80. vacant(a): trống không, không có ngừoi ở, kh có activity nào

  81. stationary(a): đứng yên ,không di chuyển, trạng thái tĩnh

  82. station (n): trạm, nơi dừng chân

  83. stationarity(n): tình trạng không thay đổi (dùng trong statistics, economics) 

  84. unmoved (a): đứng yên (thiên về cảm xúc, phản ứng)

  85. proceed (v): tiếp tục, tiến hành, đi tới

  86. through street (n): đường. chính, đường thẳng

  87. connecting road: con đường kết nối

  88. regulatory (n): quy định

  89. halt (v): dừng lại tạm thời or vĩnh viên (traffic, military)

  90. stop(v): come to an standstill (kh chuyển động nữa), no longer continue.

  91. give up: ngừng cố gắng, từ bỏ mục tiêu, nỗ lực

  92. cease (v): chấm dứt, kết thúc hoàn toàn (formal)

  93. standstill (n): tình trạng tắc nghẽn giao thông, không tiến triễn

  94. end = come to an end = put sth to the end = bring to the end

  95. cite (v): phạt giao thông

  96. automatic transmission(n): hộp số tự động

  97. trailer (n): xe kh có động cơ, dùng để chở hàng (giống xe ngựa nhà ông tí)

  98. trailer được kéo bởi towing, load bao gồm cả trailer

  99. selective service (n): hệ thống tuyển dụng quân sự

  100. drawbar (n): thanh kéo, thanh toán

  101. haul(v): kéo/ vận chuyển hàng hoá

  102. log (n): ghi chép, nhật kí

  103. log(n): khúc gỗ lớn, thường được cắt từ cây (a log of wood)

  104. log activities: ghi chép hoạt động

  105. pupwood(n): gỗ bột

  106. projecting(a): vật gì đó nhô ra ngoài bề mặt, đường biên nào đó

  107. projecting load(n): tải trọng vượt ra ngoài

  108. extremity (n): phần xa nhất, điểm tận cùng của 1 hệ thống, vật thể

  109. extremity(n): các điểm ,phần nhô ra nhất của 1 thiết bị/ cấu trúc

  110. extremity(n): điểm cực của trái đất

  111. amber (n): màu vàng nhạt

  112. amber strobe-type lamp: đèn nhấp nháy màu vàng

  113. donor (n): người hiến tặng

  114. oversee(v): giám sát tổng quát, không tgia vào

  115. supervise(v): giám sát quản lí (công việc), cthe tgian in person, support nhân viên

  116. truancy (n): hành vi vắng mặt tại school with no reasonable reason

  117. clerical(a): lquan về hành chính

  118. spontaneous (a): tự phát, ngẫu hứng

  119. tailgate (n): bám sát sau xe khác

  120. rage(n): cơn thịnh nộ, sự tức giận mãnh liệt

  121. reflex(n): phản xạ 

  122. knee-jerk reflex: phản xạ tự nhiên (suy nghĩ bộc phát)

  123. obscene(a/n): khiếm nhã, tục tĩu, phản cảm

  124. rude < vulgar (a):

  125. crossbuck sign(n): biển báo hình chữ thập

  126. space cushion (n): khoảng cách an toàn giữa bạn và phương tiện xung quanh

  127. white cane (n): gậy dành cho những ngừoi khiếm thị hoặc thị lực kém

  128. moped (n): xe đạp điện hai bánh nhỏ

  129. paved roadway (n): đường trải nhựa

  130. credentials(n): tài liệu, chứng chỉ, thông tin xác thực về năng lực ,kiến thức, legit của 1 người.

  131. endorsement (n): sự xác nhận

  132. license (n): giấy phép (law)

  133. accreditation (n): sự công nhận về đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nhất định

  134. qualification(n): điều kiện, khả năng

  135. certificate (n): chứng nhận

  136. flat tire: lốp xe xẹp

  137. rim (n): vành bánh xe

  138. => on the rim of flat tire

  139. Dimly lit street: Con phố có ánh sáng yếu

  140. implied consent law: luật về sự đồng ý ngầm lấy máu, urine, breath

  141. drawbrigde (n): =movable bridge: cầu di động cho tàu thuyền đi qua

  142. navigable (a): có thể di chuyển được = passable = traversable 

  143. accessible = navigatable (a): có thể tiếp cận được (công nghệ, bản đồ)

  144. operable = serviceable (a): có thể sử dụng, vận hành được (cộng nghệ, địa hình ,hệ thống)

  145. emblem (n): biểu tượng, hình ảnh thiết kế

  146. emblematic(a): có tính biểu tượng (organization, country, spiritual value)

  147. symbol(n): ký hiệu, dấu hiệu trừu tượng (chung chung)

  148. insignia(n): huy hiệu (thiết kế phức tap jhown, chính thức hơn badge)

  149. cost of arms: (n) gia huy (thiết kế dành cho hoàng gia, tổ chức, quốc gia)

  150. crest: (n) biểu tượng gia huy, truyền thống (royal, history, nobility)

  151. Nobility = aristocracy: (n): tầng lớp quý tộc, sự cao quý trong tính cách.

  152. slam (v): đóng sầm, ném mạnh, chỉ trích mạnh mẽ

  153. slamming(a/n): hành động, tính chất của viêc đóng sầm, chỉ trích mạnh mẽ

  154. slammed(a): bị phê phán nặng nề hoặc bị tác động mạnh

  155. duke/duches: (n) công tước/ nữ công tước

  156. earl/countess: (n) bá tước/ bá tước phu nhân

  157. baron/barones: (n) nam tước/ nữ nam tước

  158. ignition: (n) đánh lửa động cơ, sự khởi động

  159. fire ignition: (n) sự bốc cháy (the ignition of the gas causd a sudden explosion)

  160. spark: (n) tia lửa đánh lưả

  161. hydroplaning (n): hiện tượng trượt nước khi lốp xe không đủ ma sát với mặt đường vì có nước

  162. ease up(ph.v): giảm bớt, làm nhẹ nhàng hơn, giảm tốc độ

  163. axle (n): trục xe

  164. be opposed to Ving = Object to Ving = Oppose O

  165. Opposition (n): sự phản đối ,đối lập

  166. Oppositional (a): có tính đối lập, phản kháng

  167. Opposite (a): ngược lại, điều trái ngược

  168. Disengage (v): tháo ra, tách rời, ngắt kết nối (thiết bị, tình cảm trong 1 tình huống)

  169. Engage (v): tham gia, kết nối, gắn kết

  170. Detach(v): tách ra (tách 1 bộ phận ra khỏi thiết bị/ 1 vật nào đó)

  171. Disconnect(v): ngắt kết nối (thiết bị, mạng), trong giao tiếp

  172. withdraw (v): rút lui, quay lại, ngừng tham gia

  173. seperate (v): chia ra hoặc tách rời (tách 2 vật thể), trừu tượng (emotion, idea)

  174. conventional (a): thông thường, truyền thống (đã được chấp nhận)

  175. adjacent (a): gần kề, cạnh nhau

  176. adjacency(n): tình trạng gần kề, nằm cạnh nhau

  177. highway hypnosis(n): tình trạng lái xe trên 1 đường thẳng 1 tgian dài khiến não mệt

  178. windshield (n): kính chắn gió

  179. annually (adv): hàng năm

  180. biennially (adv): 2 năm/lần

  181. biannually(adv): 2 lần/năm (mơ hồ)

  182. semiannually(adv): 2 lần/năm (rõ ràng)

  183. crossbuck sign(n): biển báo chữ X, chỉ vị trí cắt crosswalk vs railroad crossing

  184. detour(n): lộ trình thay thế tạm thời con đường bi chặn

  185. incorporate (v): kết hợp, tích hợpm thành lập 1 tổ chức/ công ty

  186. corporate(n/a): liên quan tới công ty, tập đoàn/ tập đoàn, tổ chức kinh doanh lớn

  187. Emergency Contraceptive Pill(n): thuốc tránh thai khẩn cấp

  188. Contraception(n):biện pháp tránh thai

  189. Revocation(n): sự thu hồi, huỷ bỏ, bãi bỏ

  190. Revoke(v): huỷ bỏ, thu hồi

  191. Revocable (a): có thể huỷ bỏ

  192. Irrevocable (a): không thể huỷ bỏ

  193. tamper (v): can thiệp, làm hư hại, thay đổi 1 cách trái phép

  194. tampering (n): hành động can thiệp/ làm hư hại

  195. tampered (a): bị can thiệp/ sửa đổi

  196. mileage (n): số mile mà phương tiện đã di chuyển

  197. excess (n): sự vượt quá, sự thừa thải

  198. excessive (a): quá mức, thừa thải

  199. excessive spending (n): chi tiêu quá mức

  200. exceed (v): vượt quá

  201. reckless (a): liều lĩnh, không cẩn thận

  202. reckless driving

  203. maneuver(n/v): hành động/di chuyển 1 thứ gì đó có chủ ý

  204. traction(n): lực ma sát/ hộ trợ, sự hỗ trợ (marketing)

  205. grip (n): độ bám

  206. adhension(n): sự liên kết giữa các phân tử khác loại

  207. cohension(n): sự liên kết giữa các phân tử cùng loại

  208. dome light(n): đèn trần trên xe

  209. attentive =focused = observant = mindful

  210. inattentive = distracted = unfocused = careless= neglectful

  211. back up: lùi xe, tắc nghẽn giao thông

  212. pull off: dừng xe bên lề,

  213. rời khỏi đường, = remove = take off:

  214. =achieve = succeed: thực hiện thành công 1 điều gì đó khó khăn, loại bỏ hoặc kéo ra

  215. travel lane: làn đường di chuyển

  216. side street: đường phụ (nằm trong đô thị, có dân cư, dịch vụ, bề mặt tốt hơn)

  217. back road: đường phụ (rural area, ít đông hơn, đường đất/ nhựa kém chất lượng)

  218. let off: giải thoát, cho phép rời khỏi

  219. let off: miễn trách nhiệm hoặc hình phạt

  220. over-the-counter (OTC): thuốc mua không cần đơn của bác sĩ

  221. slick(a): nhẵn bóng, trơn trượt

  222. slick(a): khéo léo, tinh vi

  223. slick(a): thể hiện sự thành công (She pulled off a slick presentation at the meeting)

  224. buckle (n): dây đeo,

  225. snug(a): khít, vừa vặn/ấm áp thoải mái

  226. shaded(a): được che phủ, có bóng mát (the pinic area was shaded by large oak trees)

  227. shaded(a): có màu sắc nhạt hơn (the artist used shaded colors to create a sense of depth in the painting.

  228. pull over: tấp xe vào lề đường

  229. buffer(n): khu vực có khoảng cách an toàn trong traffic

  230. fatigue (n/v): mệt mỏi, kiệt sức

  231. sleet(n): mưa tuyết

  232. perception time: khoảng tgian bạn nghe, thấy, cảm nhận được 1 mối nguy hiểm tới khi bạn hành động

  233. butcher (n): ngừoi bán thịt

  234. stroke(n): đột quỵ

  235. cocky(a): tự cao, tự đại (negative)

  236. black belt(n): đai đen trong võ

  237. former - job: cựu cái gì

  238. sear(v): áp chảo

  239. citrus(a): hương vị đặc trung của nhà cam quýt < sour

  240. It's spot on: accurate, right, exactly right

  241. be pressed for: tình trạng thiếu 1 cái gì

  242. press for: thúc đẩy, yêu cầu mạnh mẽ

  243. press on: tiếp tục làm dù gặp khó khăn

  244. demeanor(n): thái độ, phong thái, vẻ bề ngoài (tính chủ quan, cách ngừoi khác cảm nhận về mình)

  245. behaviour(n): hành động, cách cư xử

  246. personable(a): dễ mến, thân thiện, dễ tạo thiện cảm

  247. patron(n): khách hàng quen (customer) / người bảo trợ (sponsor/supporter)

  248. landline (n): điện thoaị cố định

  249. consent(n/v): sự cho chép, sự đồng ý chính thức

  250. give consent: đưa ra sự đồng ý

  251. implied consent: sự đồng ý ngầm

  252. profiterole(n): bánh su kem

  253. granule(n): 1 hạt nhỏ

  254. granulated (a): dạng hạt nhỏ, cát, đường

  255. vertical

  256. tube

  257. sprout (v): nảy mầm

  258. peer(n): ngừoi đồng trang lứa

  259. peer (v) + at/into/through: nhìn chằm chằm, nhìn kỹ

  260. resplendently (adv): rực rỡ

  261. hollow (a): rỗng

  262. aubergine (n): cà tím (british) = eggplant (american)

  263. dangle from (v) rũ xuống (Earrings dangling from her ears)

  264. aerponic (a): thuộc về khí canh, pp trồng cây trong kk, phun sương rễ định kỳ

  265. aerponic system

  266. chard (n): rau chân vịt (swiss chard)

  267. beetroot (n): củ cải đường

  268. fibre (n): xơ (coconut fibre)

  269. sage (n): cây xô thơm (dried sage)

  270. constraint (n): hạn chế (financial constrant)

  271. punnet (n): rổ

  272. intensive (a): cường độ

  273. refridgerated (a): đông lạnh, được giữ lạnh

  274. throw on a hat: put on a hat quickly without any efforts

  275. capsize ( v): lật, úp thuyền

  276. buoy (n): phao, phao cứu đắm

  277. nutcase (n): ngừoi kỳ quặc

  278. cut to the chase = get to the point = don't beat around the bush = get on with it

  279. wag (v): vẫy đuôi của chó, lắc (lắc đầu nếu không đồng ý)

  280. attorney (n): ngừoi đại diện pháp lý

  281. Linger (v): nán lại, không vội vàng rời đi

  282. Vengeful = revengeful (a): thích trả thù

  283. Hover (v): lơ lửng/ bay lơ lửng

  284. Hearty (a): nồng nhiệt, hăng hái, thiệt sự mạnh mẽ

  285. Confidentiality (n): tính bảo mật

  286. Crippling (a): gây tê liệt, ảnh hưởng nghiêm trọng

  287. Cliff-egde (n): rìa của sự nguy hiểm

  288. Consent (n): sự đồng ý, chấp thuận (pháp lý, y tế)

  289. Agreement (n): sự đồng ý, chấp nhận 1 quan điểm (sự đồng tình)

  290. Accept (n): sự chấp nhận (đề nghị, món quà)

  291. Loose (a): lỏng lẻo, không gò bó, thoải mái

  292. Greed (n): lòng tham, sự tham lam, ham muốn quá mức

  293. Sole winner (n): ngừoi chiến thắng duy nhất

  294. Due date (n): ngày đến hạn

  295. Compress (n): nén, ép, làm nhỏ lại

  296. at ease: thoải mái, thư giản, không gò bó

  297. Try in vain: cố gắng trong vô ích

  298. Lecture (n/v): bài giảng, bài dạy

  299. Grief (n): nỗi đau, nỗi buồn

  300. Grievance (n): sự phàn nàn, sự bất bình

  301. Viable (a): có thể thực hiện được, có khả năng, khả thi

  302. Viability (n): tính khả thi

  303. Viable organism: svat có khả năng sống sót và phát triển

  304. Savageable (a): có thể cứu vãn, có thể phục hồi

  305. on the spot = immediately (adv): ngay lập tức

  306. Demarcation (n): ranh giới, phân biệt các khía cạnh khác nhau

  307. Sail (v): đi tàu, di chuyển bằng tàu/ thuyền buồm

  308. Sailing (n): hành động đi thuyền

  309. Go sailing: tham gia vào hoạt động đi thuyền

  310. Strike a sail: hạ buồm

  311. Eccentric (a): kỳ quặc = quirky = nutjob

  312. Nonsense (n): vô nghĩa

  313. Invincible (a): không thể bị đánh bại, không thể bị chinh phục

  314. Insolent (a): thô lỗ, hỗn xược, kiêu ngạo = disrespectful = impertinent

  315. Pertinent (a): thích hợp, liên quan, có liên quan đến = relevant 

  316. Pop a pill: uống viên thuốc = Take a pill

  317. Prick (n): người đàn ông thô tục

  318. Prick (v): đam hoặc châm

  319. Mistress (n): ngừoi tình

  320. Inoculate (V) tiêm chủng, tiêm ngừa  ( THE DOCTOR OFTEN INOCULATE CHILDREN AGAINST MEASLES)

  321. Measle (n) bệnh sởi

  322. Inoculation (n)

  323. Inoculator (n) người thực hiện tiêm

  324. Inoculative (a) thuộc về tiêm / có tác dụng tiêm phòng ( THE INOCULATIVE OF THE VACCINE IS LONG-LASTING)

  325. Innoculate + sb + against + sth: đưa vào để chống lại cái gì ( THE DOCTOR INOCULATE THE CHILDREN AGAINST POLIO)

  326. Be + INOCULATED + against + sth

  327. Inoculate + STH + into + STH: đưa (bateria, virus, idea,...) vào để đạt mục đích nào đó

  328. petri dish (n) đĩa dùng để thí nghiệm (THE SCIENTIST INOCULATED THE BACTERIA INTO THE PETRI DISH FOR RESEARCH)

  329. Inoculate (v) truyền bá tư tưởng/bảo vệ

  330. Inoculate + SO + against + DOUBT: bảo vệ ai đó khỏi sự nghi ngờ ( the motivational speech inoculated the team against self-doubt before the big game.)

  331. inoculate + into + S.O MINDS

  332. onset (n): sự bắt đầu, khởi đầu của 1 thứ gì đó không mong muốn ( the onset of winter, 

  333. acute = very extremely, sereve

  334. disserminate (v): phổ biến, truyền bá

  335. dissermination (n)

  336. disserminated (a) được truyền bá 

  337. THE TEACHER'S PASSION FOR LITERATURE DISSERMINATED THROUGHOUT THE CLASSROOM, INSPỈRING EVERY STUDENT

  338. skyrocket (v) sth rise extremely quickly and make extremely quick progress toward success

  339. swarm (v):  move in a large group

  340. pond < lake: artifically made

  341. still (v): make sth stop moving and become calm ( he tried to still the swaying of the hammock)

  342. still (n): a time when it is quite and calm = quite = silent ( in the still of a night, nothing moved)

  343. still(a): not moving, staying in the same position

  344. sway (v): move slowly from side to side

  345. sway (v): cause sth to move or change

  346. sway = persuade

  347. sway (n) = control or influence: under the sway of ( became strongly influenced by)

  348. hold sway = have an important influence

  349. protocol (n): nghi thức, nghi lễ, lễ nghi, quy trình, thủ tục

  350. conjugate (v): chia đôngj từ trên các hình thức khác nhau về S, tense, thể, số,... / kết hơpj các chất hoá học / sự kết hợp vi sinh vật, cấu trúc game

  351. conjugate vaccine (n): vắc xin liên hợp

  352. biopsy (n) thủ thuật lấy mẫu mô nhỏ từ cơ thể, sinh thiết

  353. hostage (n): con tin ( THE POLICE ARE NEGOTIATING TO SECURE THE RELEASE OF THE HOSTAGES)

  354. EX: he felt like a hostage of his own fear

  355. Take/ Hold sb hostage (THE CRIMINAL TOOK 2 BANK EMPLOYEES HOSTAGE DURING THE ROBBERY)

  356. Release / Free a hostage ( THE KIPNAPPER AGREED TO RELEASE/ FREE THE HOSTAGES AFTER RECEIVING THE RANSOM)

  357. Be a hostage TO sth: bị kiểm soát/ phụ thuộc vào thứ gì ( The country is a hostage to international debt)

  358. Exchange hostage: trao đổi con tin ( 2 contries accepted to exchange hostage as part of the peace agreement)

  359. a hostage to fortune: hậu quả khó lường

  360. Terrorist (n): khủng bố (THE POLICE ARRESTED A SUSPECTED TERRORIST NEAR THE AIRPỎRT)

  361. Terrorism (n): hoạt động khủng bố

  362. Terrorist (a): người / tổ chức liên quan tới khủng bổ ( A TERRORÍST ORGANIZATION HAVE CLAIMED RESPONSIBILITY FOR THE BOMBING)

  363. Terror (n): sự sợ hãi tột độ, nỗi kinh hoàng

  364. Terroristic (a): hoạt động liên quan tới việc khủng bố ( THE SUSPECT MADE A TERRORISTIC THREAT AGAINST THE GOVERNMENT)

  365. Ransom (n/v): tiền chuộc con tin ( THE KIDNAPPER DEMANDED A RANSOM OF $1 MILLION)

  366. Be ransomed for MONEY: được chuộc với số tiền (THE BUSINESSMAN WAS RANSOMED FOR $2 MILLIONS) 

  367. A KING'S ransom: khoản tiền chuộc khổng lồ ( THE ANTIQUE PAINTING IS WORTH A KING'S RANSOM)

  368. Hold sb to ransom: kiểm soát ai đó ( the rebels hold the entire country to ransom by cutting off the food supplies)

  369. Rebel (n): ngừoi nổi loạn, chống đối, chống lại chính quyền (THE GOVERNMENT IS NEGOTIATING WITH THE REBELS TO END THE CONFLICT)

  370. Rebel (v): nổi dậy, chống đối điều gì đó áp đặt ( Teenagers often rebel against their parent's rules)

  371. Rebel AGAINST sth/ authority

  372. Rebellion (n): cuộc nổi loạn, chống đối (THE REBELLION HAS LASTED FOR YEARS BEFORE IT WAS SUPPRESSED)

  373. Rebellious (a): có tính nổi loạn, chống đối (HIS REBELLIOUS NATURE OFTEN GOT HIM INTO TROUBLE)

  374. Rebelliousness(n): tính nổi loạn

  375. Regime(n) chế độ độc tài, chuyên quyền. (THIS COUNTRY HAS BEEN UNDER A MILITARY REGIME FOR DECADES)

  376. Regime (n): chế độ ăn uống, tập luyện

  377. UNDER the regime of sth

  378. Suppress (v): dập tắt, kiềm chế, ức chế, ngăn chặn (THE TEACHER ASKED THE STUDENT TO SUPPRESS THEIR LAUGHTER)

  379. Suppression (n)

  380. Suppressor(n)

  381. Suppressive(a) có tính chất ngăn chặn, ức chế.

  382. dissent (n/v): sự bất đồng quan điểm/ không đồng ý kiến (SEVERAL MEMBERS OF THE COUNCIL DISSENTED FROM THE DECISION)

  383. Dissenting (a) bất đồng, phản đối (THE DISSENTING VOICE WERE QUICKLY SILENCED BY THE LEADER)

  384. patriotism (n) chủ nghĩa yêu nước

  385. flat-out: as fast/hard as possible (I'M DOING BITS AND PIECES OF WORK JUST NOW. I'M NOT FLAT-OUT)

  386. =/= at the maximum speed/level (OVER 2 AND HALF MILES, HE WAS FLAT-OUT AT ALL)

  387. =/= in directed/simple way/quickly (THE MOVIE WAS A FLAT-OUT BORE)

  388. drive the wedge between sb: damage the good relationship between people

  389. drive a hard bargain: đàm phán đến khi kiếm được hợp đồng

  390. Equivocal(a): mơ hồ, không rõ ràng (HIS EQUIVOCAL RESPONSE LEFT EVERYONE CONFUSED)

  391. Be equivocal ABOUT sth

  392. Disconcert (v): làm bối rồi, lúng túng (THE UNEXPECTED QUESTION DISCONCERT HER DURING THE INTERVIEW)

  393. Disconcertation(n): sự bối rối, lúng túng ( THERE WAS A PALABLE DISCONCERTATION IN THE ROOM AFTER THE ANNOUNCEMENT)

  394. Be disconcerted BY sth

  395. Feel disconcerted

  396. tribe (n): bộ lạc, bộ tộc

  397. tribal(a): thuộc về bộ lạc, bộ tộc

  398. tribalize (v): làm thành bộ lạc/ chia nhỏ thành các nhóm bộ lạc.

  399. escape with one's life = avoid death

  400. be up and about = active and doing things after being injury or illness

  401. approval

  402. a fine line: If you say that there is a fine line between one thing and another, you mean that they are very similar. You often say this when one thing is acceptable and the other is not:

  403. screwed(a): in very bad trouble and difficulty

  404. tributory(n): 1 nhánh của 1 con sông lớn

  405. tributory (a): nhánh sông phụ thuộc vào con sông lớn/ yếu tố ảnh hưởng đến kết quả sự kiện (THE TRIBUTORY FORCES CONTRIBUTED TO THE DOWNFALL OF THE EMPIRE)

  406. Expedition (n): chuyến thám hiểm (THEY WENT ON AN EXPEDITION TO ANTARCTICA)

  407. squeal (v/N): tiếng rít, tiếng thét cao (THE SQUEAL OF BRAKE ECHOED THROUGH THE STREET)

  408. squeal on s.o: tố cáo, mách lẻo về ai đó. (HE SQUEALED ON HIS FRIENDS TO THE TEACHER) 

  409. a dollar a pop: 1 đô 1 cái (THE VENDORS WAS SEALING APPLES AT A DOLLAR A POP)

  410. limb (n): chi/ 1 cành của cây (SHE BROKE A LIMB IN THE ACCIDENT)

  411. Out on a limb: rủi ro, không đảm bảo (HE WENT ON A LIMB TO SUPPORT A NEW POLICY)

  412. limb by limb: từng chút một (THE STATUE WAS DISMANTLED LIMB BY LIMB

  413. Yield (v): sản xuất, cung cấp tạo ra thứ gì (THE FARM YIELDED A GOOD CROP OF VEGETABLES LAST YEAR)

  414. Yield(v): nhường, nhượng bộ/ nhường đường (HE REFUSED TO YIELD TO THEIR DEMANDS)///// (DRIVERS MUST YIELD TO PEDESTRIANS AT THE CROSSWALK)

  415. high-yield = productive (THIS IS A HIGH-YIELD CROP THAT GROWS QUICKLY)

  416. A YIELD OF ....: tỉ lệ lợi nhuận ...%

  417. trivial (a): tầm thường, không đáng kể

  418. trival (n) phiên toà / thử nghiệm/ thử thách, gian truân

  419. bushwhack (v): đi xuyên qua rừng, khu vực khó khăn/ tấn công hoặc phục kích (THEY HAVE TO BUSHWHACK THROUGH THE JUNGLE TO REACH THE VILLAGE)

  420. trek (n/v): đi bộ đường dài (WE TREKKED THROUGH THE JUNGLE FOR SEVERAL DAYS)

  421.   GRAND (MONEY) = $1000

  422. grand scheme: kế hoạch lớn, toàn diện

  423. Saddle up: chuẩn bị cho 1 cuộc hành trình, let's go

  424. a freak of sth: không bình thường, kì lạ, hiếm gặp ( a freak of nature)

  425.   be at stake= at risk= in danger= in one line

  426. call(v): gọi / quyết định, phán quyết (it's your call whether we go out or stay in)

  427. Stray (v): lạc, đi sai hướng (THE DOG STRAYED TOO FAR FROM HOME AND GOT LOST)

  428. stray (a/N)= homeless (SHE ADOPTED A STRAY DOG FROM THE SHELTER)

  429. dismantle(v) tháo dở, tháo bỏ = take the machine apart = disassemble 

  430. instrument(n): dụng cụ = legal document = measurement instrument

  431. trauma(n): chấn thương vật lý ( tai nạn, va đập), tổn thương sâu sắc (THE TRAUMA OF LOSING A LOVED ONE CAN TAKE YEARS TO HEAL)

  432. Post-traumatic stress disorder (PTSD): rối loạn căng thẳng sau chấn thương

  433. strangle (v): bóp cổ / kìm hãm (HE TRIED TO STRANGLE THE ATTACKER WITH HIS BARE HANDS)

  434. strangulation(n): sự bóp cổ/ sự kìm hãm

  435. strangled(a): bị bóp cổ/ bị chèn ép (SHE LET OUT A STRANGLED SCREAM = SHE MADE THIS NOISE)

  436. a strangled cry/scream: tiếng khóc thét nghẹn ngào.

  437. let out (ph.vẻrb): utter a word/ cry = (HE LETS OUT A CRY)

  438. = (of a class or school) end/finish (MY CHEMICAL CLASS LETS OUT AT 4:15)

  439. = nới quần áo (CAN THIS TROUSER BE LET OUT)

  440. = cause sth to come out (HE LET THE AIR OUT OF THE BALLOON)

  441. manual (a): làm bằng tay/ chạy bằng tay (WE ALL USED MANUAL TYPEWWRITERS IN THOSE DAY BECAUSE OF ELECTRICITY LOSING

  442. Tear(v): xé rách / đấu tranh nội tâm

  443. be torn between A and B: phân vân giữa A và B (HE WAS TORN BETWEEN STAYING IN HIS HOMETOWN OR MOVING TO THE CITY)

  444. Tear apart: phá huỷ hoàn toàn/ chia rẽ (family, relationship) 

  445. ex: The dog tore apart the pillow, leaving feathers everywhere.

  446. Tear down: phá huỷ cấu trúc toà nhà/ huỷ hoại fame/idea 

  447. Tear into: tấn công dữ dội/ critic dramatically

  448. Tear out: xé 1 trang sách/ container =/= rời đi nhanh chóng

  449. ex: He tore out a page from the notebook.

  450. ex: she tore out of the parking lot after the argument

  451. Tear up: xé ra từng mảnh nhỏ/ rưng rưng

  452. ex: She torn up the letter in frustration.

  453. TEAR- TORE- TORN

  454. Splatter (v): vung vãi, bắn tung toé

  455. splatter against: văng tung toé lên 1 bề mặt 

  456. > splatter onto: văng nhẹ nhàng, ít bạo lực hơn

  457. splatter across: văng trên diện rộng

  458. armrest(n): tay vịn/ thành ghế 

  459. claw(v/n): cào, xé, bắt bằng móng vuốt (THE CAT SCRATCHED THE SOFA WITH ITS SHARP CLAWS)

  460. claw(n): cái càng của cua/ tôm/ ghẹ 

  461. claw machine(n): máy gắp thú nhồi bông

  462. strap(v): cố định, buộc chặt, quấn vào 1 thứ gì đó (THE CAT SCRATCHED THE SOFA WITH ITS SHARP CLAWS)

  463. strap(n) dây đeo, quai (SHE TIGHTEN THE STRAPS ON HER BACKPACK)

  464. strapless(a): không có dây

  465. strap up: băng bó 1 vết thương (THE NURSE STRAPPED UP HIS INJURED ARM)

  466. at eye level: ở ngang tầm mắt

  467. level with: thành thật, thẳng thắn với ai (i think it's time to level with her about what happened)

  468. on the level: thành thật, đáng tin (Are you sure about this deal is on the level)

  469. clergy(n): giáo sĩ, tu sĩ

  470. clergical (a): thuộc về giáo sĩ

  471. the clergy and the laity (n): giáo sĩ và giáo dân

  472. homicide(n): hành vi giết người

  473. murder (n): cố ý

  474.   manslaughter (n): vô ý

  475. justifiable homicide: tự vệ

  476. homicide detective: thám tử chuyên về vụ án giết người

  477. first- degree: chỉ mức đồ nghiêm trọng (murder, sprain: bong gân, burn, felony)

  478. crawl(v/n): bò, lết, di chuyển chậm chạp do tắc nghẽn traffic (THE BABY STARTED TO CRAWL AT SIX MONTHS OLD)

  479. crawling(a): đang bò, di chuyển chậm( THE CRAWLING TRAFFIC MADE ME LATE FOR THE MEETING)

  480. crawl space: không gian nhỏ dưới nhà (hệ thống điện, ống nước) (WE HAD TO GO INTO THE CRAWL SPACED TO FIX THE PIPES)

  481. rule out: loại bỏ, xem xét khả năng (THE DETECTIVE HAVE RULED OUT THE POSSIBILITIES OF A ROBBERY)

  482. by the rules: theo đúng quy tắc, không gian lận

  483. dissociative(a) tình trạng phân tách

  484. dissociative identity disorder (DID): rồi loạn tâm thần phân liẹt

  485. flip out (ph.v): trở nên tức giận, mất kiểm soát đột ngột (MY AUNT FLIPPED OUT WHEN MY GRANDMA WANTED TO GO HOME)

  486. Flip over: lật mặt, lật ngược từ mặt này sang mặt kia.

  487. flip a coin: tung đồng xu (WE FLIPPED A COIN TO DECIDE WHO GOES FIRST)

  488. insanity (n): không đủ khả năng nhận thức để thực hiện hành động (THE COURT MUST DETERMINE IF THE DEFENDENT WAS SUFFERING FROM CRIMINAL INSANITY AT THE TIME OF THE CRIME)

  489. insane(a)

  490. plausible(a): có thể tin được, không có bằng chứng

  491. >< implausible(a)

  492. Plausible explaination: giải thích hợp lý

  493. levitate(V): lơ lửng trong không trung

  494. ordain(v): truyền chức linh mục / ra lệnh 

  495. ordained(a): được chỉ định, phong chức (tôn giáo)

  496. ordain to the priesthood: truyền chức linh mục

  497. torment (v): gây ra sự đau đớn về thể xác + soul

  498. tormented(a): bị dày vò

  499. torment of conscience: sự dày vò của lưogn tâm

  500. volatile(a): easily angered or emotionally unstable

  501. volatilize /ˈvɒləˌtaɪlaɪz/': làm cho chất trở nên dễ bay hơi

  502. volatile market: thị trường biến động

  503. cultivate(v): nuôi dưỡng, trồng trọt, phát triển

  504. coherent(a): rõ ràng, mạch lạc, hợp lý (SHE GAVE A CLEAR AND COHERENT EXPLAINATION OF THE SITUATION) >< INCOHERENT

  505. Babble(v): nói lảm nhảm, không rõ ràng, bập bẹ (THE CHILD BABBLED HAPPILY AS SHE PLAYED WITH HER TOYS)

  506. Babble (n): tiếng bi bô, không rõ ràng, meaningless

  507. babbling(n) sự nói không ngừng, lảm nhảm

  508. babble on: nói không ngừng, lảm nhảm

  509. sedate (v): làm dịu, an thần bằng thuốc

  510. sedative (n): thuốc an thần, làm dịu

  511. delude (v) lừa dối, làm cho người khác tin vào điều sai lầm (HE DELUDED HIMSELF INTO THINKING THAT HE COULD WIN THE RACE WITHOUT TRAINING)

  512. Delusion (n): ảo giác, sự hoang tưởng

  513. frature(v/n): gãy, nứt (xương)

  514. fractured(a): gãy, nứt, bị vỡ (object, rela)

  515. femur(n): the thign bone

  516. epileptic (a/n): động kinh/ người mắc bệnh động kinh

  517. epilepsy (n): bệnh động kinh

  518. epileptic seizure/fit: cơn co giật do bệnh động kinh

  519.   exhaustive(a): toàn diện, chi tiết, không thiếu sót

  520. a riding mower: máy cắt cỏ ngồi lái

  521.   flatter (v): tâng bốc, khen ngợi, làm hài lòng ai bằng lời khen

  522.   flatter sb with sth: tâng bốc ai bằng lời khen/ action

  523.   flatter to deceive: tạo ra ấn tượng tốt ban đầu nhưng reality thì kh vậy

  524.   brushfire(n): đám cháy nhỏ

  525.   exquisite(a): tuyệt đẹp, tinh tế

  526.   attic(n): gác mái, gác xếp

  527.   pilot(a) plan, product, system,... : bản dùng thử xem tốt không

  528.   Spike (n): đầu nhọn, vật nhọn/ giày thể thao có đinh (THE CACTUS HAS SHARP SPIKES)

  529.   Spike (n): sự tăng lên đột ngột (THERE WAS A SPIKE IN ELECTRICITY PRICES LAST MONTH)

  530. spike (v): thêm chất vào đồ ăn, uống (cồn, thuốc) (THE PUNCH WAS SPIKED WITH VODKA)

  531. infared (a): hồng ngoại

  532. analog (n) công nghệ, thiết bị hoặc tín hiệu tương tự, không phải digital

  533. analog device: thiết bị hoạt động dựa trên tín hiệu liên tục

  534. analog clock: đồng hồ kim

  535. joint (n): khớp trong cơ thể / mối nối

  536. joint (n): địa điểm (thân thiện, không trang trọng)

  537.   bar (v): ngăn cấm, ngăn chặn ai làm gì/ vào nơi nào (rule, restriction)

  538. prohibit (v): forbidden/ not allow by law, rule

  539.   ban(v): officially not allowed (offense, policy), more pernament/ severe purnishment

  540. pitch:  throw 

  541.   pitch: present a idea

  542.   pitch: set up (pitch a tent)

  543.   pitch = football ground/ cricket

  544.   pitch dark: tối đen như mực

  545.   static = immoile: không di chuyển được (THE CAR REMAINED STATIC, STUCK IN TRAFFIC FOR HOURS)

  546.   static camera = fixed camera

  547.   hotspot(n): bộ phát wifi di động, vùng địa lý có địa chấn, khu vực có serious problem, khu vực cung cấp wifi

  548.   apperition (n): sự xuất hiện đột ngột, kì quái

  549.   apperitional (n): mang tính chất bóng ma, có sự xuất hiện huyền bí

  550.   nudge(v): to push sb gently to get sb's attention

  551.   anomaly (n): sự bất thường, sự lệch chuẩn (THE TEMPERATURE SPIKE IN WINTER WAS CONSIDERED AS ANANOMOLY)

  552.   draw sb a way: vẽ đường, chỉ dẫn lối, lôi kéo ai đó

  553.   creep(v): di chuyển chậm rãi, lén lút = crawl = sneek= tiptoe / xuất hiện từ từ(THE SPIDER CREPT ALONG THE WALL)

  554.   creep (n) = weirdo = freak= oddball: người đáng sợ, kỳ quái 

  555.   stink (v) - stank - stunk: bốc mùi hôi, khó chịu / gây cảm giác khó chịu, tệ hại(THE GARBAGE STINKS)

  556.   stink (n) = reek: mùi hôi / vụ ồn ào, sự phản đối lớn

  557.   reek of sth: toả ra mùi hôi / cảm giác mạnh (negative) (THE PROPOSAL REEK OF FAVORISM)

  558.   dork (n): người ngốc nghếch, vụng vèe

Nobeg to differ: Completely disagree

  1. rival (n): đối thủ

  2. rival(a) be as good as / be equal to

  3. exploit(v) dùng

  4. exquiste

  5. pathology (n) ngành bệnh lý học

  6. be drawn to = be attracted to sth = something has peaked their interest, that they are curious about.

  7. crumble (v) make sth into small pieces = break up = collapse 

  8. atrocity (n): an extremely cruel, violent, or shocking acts.

  9. instinct(n) bản năng = a naturally ability that helps you to make a decision to do sth/ act without thinking

  10. postmodern (n) chủ nghĩa hậu hiện đại

  11. diplomatic immunity (n) miễn trừ ngoại giao

  12. cencus (n) điêù tra dân số = a count for official purposes, one to count a number of people living in the country

  13. door- to- door : đến tận nhà = going or made by going to each other in a neighbourhood

  14. circuit (n) đường dây

  15. back on to :  have its ( the building) next to sth / my house backs on to the race course

  16. back - to - back: happening one after another, without interruption. = consecutive = facing in opposite directions and often touching back

  17. thaw (n) sự tan chảy = change from the solid, fronzen into liquid or soften one, because of the increase in temperature.

  18. thaw out (ph.verb): getting warm after being very cold./ i'm just starting to thaw out after taking my dog out this morning

  19. enrich (v) làm đầy, làm phong phú, make sth richer and richer 

  20. enrichment (n): improve the quality or power by adding sth else.

  21. conspiracy (n) : âm mưu, a secret plan by a group to do sth illegal or harmful.

  22. evaporation (n) sự bốc hơi, change liquid into gas, especially by heating.

  23. Solidify (v) change from being a liquid or gas into solid = make sth certain / ex: He solidified his commitment to the treaty, giving a forceful speech in favour of it.

  24. Reinforce (v) chắc chắn thên/ củng cố /  make sth stronger

  25. treaty (n): Hiệp ước

  26. ratify (v): phê chuẩn

  27. forceful (a) = powerful = vigorous

  28. catalyst (n): xúc tác, a substance that causes a speeds a chemical reaction without itselfs being changed.

  29. metabolism (n): sự trao đổi chất / the process that body uses food for energy and growth.

  30. metabolic (a): thuộc về trao đổi chất.

  31. incinerate (v): burn sth completely

  32. dimension (n): chiều, kích thước ,khổ, khía cạnh.

  33. entity (n): thực thể

  34. cellular (n) thuộc về tế bào

  35. condense (v): make sth denser and more concentrated

  36. condensation(n): sự đông đặc

  37. condenser (n): bộ ngưng tụ ( dùng trong máy làm lạnh)

  38. condensed (a): được cô đọng, ngưng tụ lại

  39. carotid artery (n) major blood vessel that provides brain's blood supply. / động mạch cảnh

  40. diabete (n): tiểu đường

  41. dianogsis (n): chẩn đoán >< misdiagnosis

  42. early-diagnosis

  43. self-diagnosis

  44. diagnose (v): chẩn đoán

  45. diagnostic (a): thuộc về chẩn đoán

  46. diagnose + S.O + as/with + Noun (bệnh)

  47. Make a diagnosis OF + N (the doctor made a diagnosis of tubercolosis after the X-rays.

  48. S.O + be + under diagnosis + bệnh ( She is under diagnosis for her persistent headache)

  49. vitality (n): sự thiết yếu

  50. vitalS (n) dấu hiệu sinh. tồn / cơ quan thiết yếu của cơ thể.

  51. Get ahold of = communication w/ sb by phone.

  52. smallpox (n)= chickenpox = varicella: bệnh đậu mùa

  53. Line SB up: to arrange, organize, prepare sth

  54. Have sth lined up for sth

  55. Line-up (n): 

  56. inflame (v): kích động trở nên căng thảng, nóng giận (HIS ACTION INFLAMED THE PUBLIC, LEADING TO PROTEST)

  57. imflamed (a): sưng tấy, viêm nhiễm / bị kích động về mặt cảm xúc

  58. inflammatory(a): chỉ ra những gì gây ra kích động, phản ứng mạnh mẽ (THE IMFLAMMATỎY RHETORIC IN THE SPEECH WAS UNCALLED FOR).

  59. rhetoric (n) /ˈrɛtərɪk/: hùng biện

  60. residue /ˈrɛzɪdjuː/(v): chất thừa lại sau khi bị phân huỷ

  61. residual(a) /rɪˈzɪdjuəl/: phần còn lại, dư thừa sau 1 event, tác dụng phụ (THE PATIENT STILL HAD RESIDUAL PAIN AFTER THE SURGERY)

  62. side effect: tác dụng phụ => residue

  63. floaty(a): cảm giác, trạng thái mơ hồ

  64. socialization (n): sự hoà nhập xã hội (học cách sử dụng tiếng nah để giao tiếp và hiểu các quy tắc xã hội)

  65. acculturation (n): sự tiếp nhận và biến đổi văn hoá ( nói ở mọi nơi trừ 1 nơi)

  66. assimilation (n): sự đồng hoá (everywhere, tập trung hoàn toàn vào english để assimilate nhanh hơn)

  67. multiculturation: khuyến khích giữ lại language và culture gốc của mình

  68. aligned (a): căn chỉnh thẳng hàng, hoặc đồng thuận về mục tiêu, giá trị, ý tưởng

  69. stride (n): bước tiến lớn

  70. stride (v): đi bước dài, di chuyển tự tin và mạnh mẽ

  71. implement (v): thi hành, thực hành đầy dủ

  72. implement (n): dụng cụ, công cụ, phương tiện

  73. default (v): ngầm định

  74. equate (v): đánh đồng

  75. scaffold (n): giàn giáo xây dựng

  76. scaffold(v): cung cấp khung hỗ trợ phát triển học tập

  77. trip up (ph.v): làm cho ai đó vấp ngã, mắc lỗi, mắc sai sót

  78. immerse(v): đắm chìm vào hoạt động, môi trường + sb IN

  79. acquit (v): tuyên bố vô tội, thực hiện tốt trách nhiệm 

  80. acquit sb of: tuyên bố vô tội

  81. acquittal (n): kết quả pháp lý chính thức >< conviction (kết tội)

  82. acquisite (a): thu nhận, đạt được 1 điều gì đó

  83. acquisitive (a): tham lam, thích sở hữu

  84. acquitsition(n): sự thu nhận, sự tiếp nhận

  85. intermigle (v): hoà lẫn, trộn lẫn

  86. smoosh (v) nén chặt, ép lại với nhau

  87. memoir (n): ký sự, hồi ký

  88. allocate (v): phân phát, phân phối, chia phần, cung cấp cho ai

  89. reserve

  90. necrotize(v): làm cho cái gì chết, thường do thiếu máu, nhiễm trùng

  91. necrotisis (n): tình trạng hoại tử

  92. necrotizing(a): chỉ quá trình mô đnag chết

  93. bunker(n): khu chứa lớn nhiên liệu (dầu) ,nơi trú ẩn kiên cố = shelter = hideout = fortress

  94. snorkling (n): lặn bằng ống thở >< scuba diving

  95. fins (n): chân vịt

  96. snorkel (n): ống thở

  97. sanitation (n) vệ sinh, hệ thống vệ sinh = hygience (personal) 

  98. magnitude (n) độ lớn (thiên văn, địa chất)

  99. hive(n) bee hive: tổ ong = colony,  sự nhộn nhịp >< desertion

  100. hive mind: sự đồng thuận, nhất trí về mind, action

  101. hive of activity

  102.   hives(n) mề đay

  103. blister(n) vết phồng rộp, có nước bên trong

  104. weld (v) - welded - welded (v): hàn các mối nối

  105.   referral (n): việc chuyển 1 bệnh nhân sang 1 bệnh viênj khác

  106. impulse (v): thúc đẩy, động lực dột ngột

  107. impulsive (a): hành động vội vàng, thiếu suy nghĩ

  108. impulsiveness(n): sự thiếu kiềm chế, hành động vôi vàng

  109. terminate (v): chấm dứt, kết thúc 1 điều gì ddos

  110. Roach(n): gián

  111. Resent + sb/ sth + for + sth (lý do): cảm giác phẫn uất ai/cgi vì lí do gì đó (cảm giác KHÔNG CÔNG BẰNG/ BỊ TỔN THƯƠNG)

  112. Resentment (n): sự phẫn uất, sự tức giận

  113. Prognosis (n): dự đoán/ tiên lượng

  114. Mere (a): đơn giản, chỉ là , không còn gì hơn nữa

674.

robot