CQSD NỮ
adnexa uteri | phần phụ của tử cung (buồng trứng + vòi trứng) |
amnion | màng ối |
areola | quầng vú |
bartholin glands | Tuyến Bartholin (tuyến nhầy ở âm hộ) |
cervix | Cổ tử cung |
chorion | Màng đệm (màng ngoài bảo vệ thai) |
clitoris | Âm vật |
coitus | Qhtd |
corpus luteum | Hoàng thể (túi còn lại sau khi rụng trứng) |
cul-de-sac | Túi cùng (khoang giữa tử cung và trực tràng) |
embryo | Phôi thai (trong 8 tuần đầu) |
endometrium | Nội mạc tử cung |
estrogen | Nội tiết tố estrogen |
fallopian tube | ống dẫn trứng |
fertilization | Sự thụ tinh |
fetus | Thai nhi (sau 8 tuần tuổi) |
fimbriae | Tua vòi trứng (hứng trứng rụng) |
follicle- stimulating hormone (FSH) | Hormone kính thích nang trứng |
gamete | Giao tử (tinh trùng hoặc trứng) |
genitalia | Cơ quan sinh dục |
gestation | Thời kỳ thai nghén |
gonad | Tuyến sinh dục (buồng trứng hoặc tinh hoàn) |
gynecology | Phụ khoa |
human chorionic gonadotropin (hCG) | Hormone hCG (gonadotropin màng đệm người) |
hymen | Màng trinh |
labia | Môi (âm hộ) |
lactiferous ducts | ống dẫn sữa |
luteinizing hormone (LH) | Hormone LH (kính thích trứng rụng) |
mammary papilla | Núm vú (nhũ hoa) |
menarche | Lần hành kinh đầu tiên (dậy thì) |
menopause | Mãn kinh |
menstruation | Kinh nguyệt (hành kinh) |
myometrium | Cơ tử cung |
neonatology | Sơ sinh học |
obstetrics | Sản khoa |
orifice | Lỗ, cửa (cơ quan) |
ovarian follicle | Nang buồng trứng |
ovary | Buồng trứng |
ovulation | Sự rụng trứng |
ovum (plural: ova) | Trứng (giao tử nữ) |
parturition | Sự sinh đẻ |
perimetrium | Lớp thanh mạc tử cung (lớp ngoài cùng) |
perineum | Tầng sinh môn (vùng giữa âm hộ và hậu môn) |
pituitary gland | Tuyến yên |
placenta | Nhau thai |
pregnancy | Thai kỳ (sự mang thai) |
progesterone | Nội tiết tố progesterone |
puberty | Tuổi dậy thì |
uterus | Tử cung |
vagina | Âm đạo |
vulva | Âm hộ (toàn bộ bên ngoài cơ quan sinh dục nữ) |
zygote | Hợp tử (trứng đã đc thụ tinh) |