academic (adj)
Pronunciation: /ˌækəˈdemɪk/
Meaning: có tính chất học thuật, liên quan tới học tập
apprenticeship (n)
Pronunciation: /əˈprentɪʃɪp/
Meaning: thời gian học nghề, học việc thực tế
bachelor’s degree (n)
Pronunciation: /ˈbætʃələz dɪɡriː/
Meaning: bằng cử nhân
brochure (n)
Pronunciation: /ˈbrəʊʃə/
Meaning: ấn phẩm quảng cáo, giới thiệu
doctorate (n)
Pronunciation: /ˈdɒktərət/
Meaning: bằng tiến sĩ
entrance exam (np)
Pronunciation: /ˈentrəns ɪɡˈzæm/
Meaning: kì thi đầu vào
formal (adj)
Pronunciation: /ˈfɔːml/
Meaning: chính quy, có hệ thống
graduation (n)
Pronunciation: /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/
Meaning: khi tốt nghiệp, lễ tốt nghiệp
higher education (n)
Pronunciation: /ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/
Meaning: giáo dục đại học
institution (n)
Pronunciation: /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/
Meaning: cơ sở, viện (đào tạo)
manage (v)
Pronunciation: /ˈmænɪdʒ/
Meaning: cố gắng (làm được việc gì đó)
master’s degree (n)
Pronunciation: /ˈmɑːstəz dɪɡriː/
Meaning: bằng thạc sĩ
mechanic (n)
Pronunciation: /məˈkænɪk/
Meaning: thợ cơ khí
professional (adj)
Pronunciation: /prəˈfeʃənl/
Meaning: chuyên nghiệp, nhà nghề
qualification (n)
Pronunciation: /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
Meaning: trình độ chuyên môn, văn bằng
school-leaver (n)
Pronunciation: /ˈskuːl liːvə/
Meaning: học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
sixth-form college (n)
Pronunciation: /ˈsɪksθ fɔːm kɒlɪdʒ/
Meaning: trường dành cho học sinh từ 16-19 tuổi và tập trung vào các trình độ A-levels nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học
vocational school (n)
Pronunciation: /vəʊˈkeɪʃənl skuːl/
Meaning: trường dạy nghề