knowt logo

20日で合格

宝物:たからもの:bảo tàng, bảo vật

お湯:

3. どうか: Cầu mong ~ (thẻ hiện lời ước)

せっかく: Đã mất công ~ (~ のに)

きっと: Chắc chắn (tương lai)

どうしても (đúng): どうしても :Thế nào cũng phải ~ (~Vたい) -> Đêm qua, dù thế nào tôi cũng muốn ăn sữa chua trước khi đi ngủ nên tôi đã đi siêu thị dù là nửa đêm.

  1. 毎日サラダしか食べないんじゃ、いつ貧血に( )よ。

    A. なるのではないだろうか: 【 V/A/N のではないだろうか】: Chẳng phải là ~ hay sao (suy nghĩ cá nhân)

    B. なっても不思議じゃない (đúng): 【 ~ても不思議じゃない】: Dù ~ cũng không lạ -> Nếu mỗi ngày chỉ ăn mỗi salad thì cũng không lạ khi một ngày bạn bị thiếu máu.

    C. なるはずだ: 【 Vるはず】: Chắc chắn là ~

    D. なったらいい: 【~たらいい】: Nên, làm ~ thì tốt (đưa lời khuyên)

KL

20日で合格

宝物:たからもの:bảo tàng, bảo vật

お湯:

3. どうか: Cầu mong ~ (thẻ hiện lời ước)

せっかく: Đã mất công ~ (~ のに)

きっと: Chắc chắn (tương lai)

どうしても (đúng): どうしても :Thế nào cũng phải ~ (~Vたい) -> Đêm qua, dù thế nào tôi cũng muốn ăn sữa chua trước khi đi ngủ nên tôi đã đi siêu thị dù là nửa đêm.

  1. 毎日サラダしか食べないんじゃ、いつ貧血に( )よ。

    A. なるのではないだろうか: 【 V/A/N のではないだろうか】: Chẳng phải là ~ hay sao (suy nghĩ cá nhân)

    B. なっても不思議じゃない (đúng): 【 ~ても不思議じゃない】: Dù ~ cũng không lạ -> Nếu mỗi ngày chỉ ăn mỗi salad thì cũng không lạ khi một ngày bạn bị thiếu máu.

    C. なるはずだ: 【 Vるはず】: Chắc chắn là ~

    D. なったらいい: 【~たらいい】: Nên, làm ~ thì tốt (đưa lời khuyên)

robot