STT | Collocations | Nghĩa |
1 | Let one’s hair down | Thư giãn, xả hơi |
2 | Drop-dead gorgeous | Thể chất, cơ thể tuyệt đẹp |
3 | The length and breadth of sth | Ngang dọc khắp cái gì |
4 | Make headlines | Trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi |
5 | Take measures to do sth | Thực hiện các biện pháp để làm gì |
6 | It is the height of stupidity | Thật vô nghĩa khi |
7 | Pave the way for | Chuẩn bị cho, mở đường cho |
8 | Speak highly of sth | Đề cao điều gì, nói tốt về |
9 | Tight with money | Thắt chặt tiền bạc, tiết kiệm |
10 | in a good mood | Tâm trạng tốt, vui vẻ |
11 | In a bad mood | Tâm trạng tồi tệ |
12 | On the whole = In general | Nhìn chung, nói chung |
13 | Peace of mind | Yên tâm, thanh thản |
14 | Give sb a lift/ride | Cho ai đó đi nhờ |
15 | Make no difference | Không quan tâm |
16 | On purpose | Cố ý, có chủ định |
17 | By accident = by chance = by mistake = by coincide | Tình cờ, ngẫu nhiên |
18 | In terms of | Về mặt |
19 | By means of | Bằng cách |
20 | With a view to V-ing | Để làm gì, với ý định làm gì |
21 | In view of | Theo quan điểm của, xét về |
22 | Breathe/say a word | Nói/tiết lộ cho ai biết về điều gì đó |
23 | Get straight to the point | Đi thẳng vào vấn đề |
24 | Be there for sb | Ở bên cạnh ai |
25 | Take it for granted | Cho nó là đúng, cho là hiển nhiên |
26 | Do the household chores | Làm việc nhà |
27 | Do homework | Làm bài tập về nhà |
28 | Do assignment | Làm công việc được giao |
29 | On one’s own = by one’s self | Tự thân một một mình |
30 | Make up one’s mind on st = make a decision on st | Quyết định về cái cái gì |
31 | Give a thought about | Suy nghĩ về |
32 | Pay attention to | Chú ý tới |
33 | Prepare a plan for | Chuẩn bị cho |
34 | Sit for | Thi lại |
35 | Deal with | Giải quyết |
36 | Keep/catch up with sb/sth | Bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì |
37 | Have/stand a chance to do sth | Có cơ hội làm gì |
38 | Hold good | Còn hiệu lực |
39 | Cause the damage | Gây thiệt hại |
40 | For a while/moment | Một chút, một lát |
41 | See eye to eye | Đồng ý, đồng tình |
42 | Pay sb a visit = visit sb | Thăm ai đó |
43 | Put a stop to st = put an end to st | Chấm dứt cái gì |
44 | Be out of habit | Theo thói quen |
45 | Pick one’s brain | Hỏi, xin ý kiến ai về điều gì |
46 | Probe into | Dò xét, thăm dò |
47 | To the verge of | Đến bên bờ vực của |
48 | Lay claim to sth | Tuyên bố có quyền sở hữu thứ gì (thường là tiền, tài sản) |
49 | Pour scorn on sb | Dè bỉu/chê bai ai đó |
50 | A second helping | Phần ăn thứ hai |