Revise Tech First Mid-term
I.
Cổng logic:
Định nghĩa : thành phân cơ bản thực hiện mọi tính toán trong máy tính
Loại:
AND: out=1 khi tca in=1
OR: out= 1 khi một trong in=1
NOT: out >< in
XOR: out=1 <=> in khác
Hiệu năng máy tính
phụ thuộc vào thông số kĩ thuật từng bộ phận và sự đồng bộ - tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM
CPU:
tốc độ: đvi Hz: biểu thị số chu kì xử lí mỗi giây mà CPU có thể thực hiện được → tộc độ chạy của mtinh
số lượng nhân/ lõi: cấu tạo gồm một hoặc nhiều nhân/ lõi vật lí → hiệu năng, khả năng đa nhiệm, tốc độ xử lí
RAM:
dung lượng: byte: → hiệu năng
Sử dụng đúng cách các thiết bị số
hướng dẫn an toàn: ngăn chặn các rủi ro hoặc hư hỏng khi vận hành không đúng cách
lắp đặt/ thiết đặt: hướng dẫn lắp rắp hoặc thiết đặt thông số ban đầu cho tbi
vận hành: hd sd các tính năng chính
bảo trì: hd vsinh, chăm soc kĩ thuật → đảm bảo hoạt động bình thường
xử lí sự cố: hd chẩn đoán, xử lí sơ bộ các lỗi thường gặp
Thông số kĩ thuật
kích thước màn hình: 1’’=2,54cm
điện thoại:4-6.5’’
laptop: 13.3 - 17’’
tv: 40-65’’
độ phân giải hình ảnh:
pixel: các điểm rất nhỏ tạo nên hình ảnh số hóa
thể hiện bằng cặp hai số đếm điểm ảnh theo chiều ngang, cao (tích hai số là số điểm ảnh)
1 triệu điểm ảnh = 1 megapixel
càng nhiều điểm ảnh càng rõ nét
Hệ điều hành
Đ/n: tập các chương trình điều khiển, xử lí tạo giao diện trung gian giữa các thiết bị của hệ thống với phần mềm ứng dụng, quản lí thiết bị hệ thống, phân phối tài nguyên, điều khiển quá trình xử lí trong hệ thống
phần mềm ứng dụng:
soạn thảo vb, duyệt web, xử lí hình ảnh, viết ctrinh bằng python
chạy trên nền tảng hđh nào phù hợp với hđh đó
phần mềm hệ thống
thiết kế cho việc vận hành + điều khiển phần cứng mtinh
trình điều khiển tbi
vai trò:
điều phối tca thiết bị
trung gian giữa phần mềm ứng dụng - phần cứng
trung gian giữa người dùng - tbi phần cứng → sử dụng mà ko cần biết sâu và kt cnghe: dễ dàng cài đặt, gỡ bỏ phần mềm ứng dụng theo ycau
chức năng:
quản lí tệp: tạo + tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài + cung cấp công cụ tìm kiếm, truy cập, chia sẻ, bảo vệ tệp
quản lí, khai thác tbi hệ thống: tự nhận bt có tbi ngoại vi kết nối + tự động bổ sung các ctrinh điều khiển vào hệ thống
quản lí tiến trình: (pmud xử lí dât qua nhiều tiến trình with certain việc) → phối hợp nhịp nhàng hoàn thành nvu
cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển = câu lệnh/ giao diện đồ họa/ tiếng nói
bve hệ thống: + ttin lữu trữ, hạn chế ảnh hưởng sai lầm do vô tính/ cố ý
Sơ lược lịch sự ptrien hđh
thế hệ 1: ko có
ctrinh viết bằng ngôn ngữ máy
điều khiển: nối dây trên bảng cắm nối
phần mềm: chương trình mẫu, 1 số ctrinh pvu
thế hệ 2:
bắt đầu có: đơn nhiệm
hệ thống phần mềm: ctrinh phụ vụ: nạp, dịch, thực hiện ctrinh ứng dụng, hỗ trợ cviec lquan tới tbi ngoại vi
thế hệ 3:
đa nhiệm
1 CPU: hđ theo cơ chế phân chia thời gian (CPU xử lí luân phiên được hđh cấp tgian)
tiêu biểu: IBM 360/370
quản lí giao tiếp với nhiều người dùng
70 tki XX: điều hành mạng → khai thác hiệu quả mạng cục bộ + mạng diện rộng
thế hệ 4:
mtinh cá nhân + siêu mtinh
Một số hđh tiêu biểu
mtinh cá nhân
MS DOS(trước đây): hđh đơn ctrinh, tổ chức ttin theo đvi quản lí là file, theo cấu trúc thư mục phân cấp dạng cây
giao tiếp giữa người - máy qua lệnh
1981, microsoft đưa ra thị trường ms dos 1.0; liên tiếp ptrien lên ms dos 5.0 → rate: hđh tốt nhất
các phiên bản windows đầu tiên chạy trên nền tảng ms dos, sd giao diện đồ hoa thân thiện với người dùng
→ kieeru giao tiếp với các biểu tưởng và cơ chế chỉ định bằng chuột đã trở thành chuẩn
windows:
từ năm 1995, phổ biến rộng rãi mt cá nhân có cấu hình mạnh → cho các mtinh hãng IBM
cuối XX:tiêu biểu: Windows 95/98/NT
1995: windows 95: cột mốc ptrien hđh: giao diện ddepj, nhiều công cụ tiện ích
windows 2000 server: công cụ quản trị mạng, cung cấp dịch vụ cho mạng cục bộ kết nối với internet
windows xp: 2001: chạy trên các bộ xử lí tiên tiến 64 bit thế hệ mới
windows 7(200), 8(2012), 10(2015): hiệu quả, có sẵn các hỗ trợ phòng chống virus, an toàn dữ liệu, hoạt động ổn định, đáng tin
macOS: apple (1985)
mtinh bảng + đt: công cụ quản lí thông tin cá nhân, xử lí âm thanh và đồ họa → thư giản, giải trí
mtinh lớn
unix: thế hệ 3: ken thompson
đa nhiệm, người người dùng trên cơ chế phân chia thời gian, kiếm soát người dùng nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn cho ctrinh cùng thực hiện đồng thời trên 1 mtinh
ngôn ngữ lập trình c, cung cấp các lệnh thao tác với file, thư mục, các phương tiện lập trình, quản trị hệ thống
giao thức mạng TCP/IP pvu truyền thông tốt
chế độ vận hành bộ nhớ ảo → thực hiện ctrinh lớn hơn bộ nhớ
Hđh nguồn mở
linux
1991, linus benedict → hạt nhân hđh linux
nguồn mở theo kiểu unix: cung cấp miễn phí toàn bộ mã nguồn các ctrinh hệ thống
hạn chế sử ụng hđ thương mại, sau dó 1992, giây phép công cộng GNU → hđh miễn phí đầy đủ chức năng → sửa đổi, naag cấp không vi phạm bản quyền → bản địa hóa hóa linux
android
dựa treenn nền tảng linux
1st": HTC Dream (-T-mobile G1) chạy hđh android 1.0:2008
loại phần mềm
thương mại: trả tiền mua để sdung (phần lớn phần mềm ứng dụng) >< miễn phí: không phải chi trả: phần mềm phục vụ học tập: codeblocks, devc++, python, java
nguồn dóng: dưới dạng mo đun ctrinh viết trên ngôn ngữ máy (phần mềm thương mại) >< nguồn mở: mô đun ctrinh viết trene ngôn ngữ lập trình bậc cao: open office: bộ phần mềm vp diển hình: writer, calc, impress
khai thác trực tuyến: trên mtrg web, có thể miễn phí/ trả phí thuê bao
giấy phép phần mềm công cộng: GNU GPL: GPL: phổ biết nhất trong phần mềm tự do nguồn mở → ahi thác, nghiên cứu, sửa đổi, chia sẻ
phần mềm tự do nguồn mở → tự do nghiên cứu, sửa đổi phần mềm - mã nguồn mở → tính mở - tính tự do
I.
Cổng logic:
Định nghĩa : thành phân cơ bản thực hiện mọi tính toán trong máy tính
Loại:
AND: out=1 khi tca in=1
OR: out= 1 khi một trong in=1
NOT: out >< in
XOR: out=1 <=> in khác
Hiệu năng máy tính
phụ thuộc vào thông số kĩ thuật từng bộ phận và sự đồng bộ - tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM
CPU:
tốc độ: đvi Hz: biểu thị số chu kì xử lí mỗi giây mà CPU có thể thực hiện được → tộc độ chạy của mtinh
số lượng nhân/ lõi: cấu tạo gồm một hoặc nhiều nhân/ lõi vật lí → hiệu năng, khả năng đa nhiệm, tốc độ xử lí
RAM:
dung lượng: byte: → hiệu năng
Sử dụng đúng cách các thiết bị số
hướng dẫn an toàn: ngăn chặn các rủi ro hoặc hư hỏng khi vận hành không đúng cách
lắp đặt/ thiết đặt: hướng dẫn lắp rắp hoặc thiết đặt thông số ban đầu cho tbi
vận hành: hd sd các tính năng chính
bảo trì: hd vsinh, chăm soc kĩ thuật → đảm bảo hoạt động bình thường
xử lí sự cố: hd chẩn đoán, xử lí sơ bộ các lỗi thường gặp
Thông số kĩ thuật
kích thước màn hình: 1’’=2,54cm
điện thoại:4-6.5’’
laptop: 13.3 - 17’’
tv: 40-65’’
độ phân giải hình ảnh:
pixel: các điểm rất nhỏ tạo nên hình ảnh số hóa
thể hiện bằng cặp hai số đếm điểm ảnh theo chiều ngang, cao (tích hai số là số điểm ảnh)
1 triệu điểm ảnh = 1 megapixel
càng nhiều điểm ảnh càng rõ nét
Hệ điều hành
Đ/n: tập các chương trình điều khiển, xử lí tạo giao diện trung gian giữa các thiết bị của hệ thống với phần mềm ứng dụng, quản lí thiết bị hệ thống, phân phối tài nguyên, điều khiển quá trình xử lí trong hệ thống
phần mềm ứng dụng:
soạn thảo vb, duyệt web, xử lí hình ảnh, viết ctrinh bằng python
chạy trên nền tảng hđh nào phù hợp với hđh đó
phần mềm hệ thống
thiết kế cho việc vận hành + điều khiển phần cứng mtinh
trình điều khiển tbi
vai trò:
điều phối tca thiết bị
trung gian giữa phần mềm ứng dụng - phần cứng
trung gian giữa người dùng - tbi phần cứng → sử dụng mà ko cần biết sâu và kt cnghe: dễ dàng cài đặt, gỡ bỏ phần mềm ứng dụng theo ycau
chức năng:
quản lí tệp: tạo + tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài + cung cấp công cụ tìm kiếm, truy cập, chia sẻ, bảo vệ tệp
quản lí, khai thác tbi hệ thống: tự nhận bt có tbi ngoại vi kết nối + tự động bổ sung các ctrinh điều khiển vào hệ thống
quản lí tiến trình: (pmud xử lí dât qua nhiều tiến trình with certain việc) → phối hợp nhịp nhàng hoàn thành nvu
cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển = câu lệnh/ giao diện đồ họa/ tiếng nói
bve hệ thống: + ttin lữu trữ, hạn chế ảnh hưởng sai lầm do vô tính/ cố ý
Sơ lược lịch sự ptrien hđh
thế hệ 1: ko có
ctrinh viết bằng ngôn ngữ máy
điều khiển: nối dây trên bảng cắm nối
phần mềm: chương trình mẫu, 1 số ctrinh pvu
thế hệ 2:
bắt đầu có: đơn nhiệm
hệ thống phần mềm: ctrinh phụ vụ: nạp, dịch, thực hiện ctrinh ứng dụng, hỗ trợ cviec lquan tới tbi ngoại vi
thế hệ 3:
đa nhiệm
1 CPU: hđ theo cơ chế phân chia thời gian (CPU xử lí luân phiên được hđh cấp tgian)
tiêu biểu: IBM 360/370
quản lí giao tiếp với nhiều người dùng
70 tki XX: điều hành mạng → khai thác hiệu quả mạng cục bộ + mạng diện rộng
thế hệ 4:
mtinh cá nhân + siêu mtinh
Một số hđh tiêu biểu
mtinh cá nhân
MS DOS(trước đây): hđh đơn ctrinh, tổ chức ttin theo đvi quản lí là file, theo cấu trúc thư mục phân cấp dạng cây
giao tiếp giữa người - máy qua lệnh
1981, microsoft đưa ra thị trường ms dos 1.0; liên tiếp ptrien lên ms dos 5.0 → rate: hđh tốt nhất
các phiên bản windows đầu tiên chạy trên nền tảng ms dos, sd giao diện đồ hoa thân thiện với người dùng
→ kieeru giao tiếp với các biểu tưởng và cơ chế chỉ định bằng chuột đã trở thành chuẩn
windows:
từ năm 1995, phổ biến rộng rãi mt cá nhân có cấu hình mạnh → cho các mtinh hãng IBM
cuối XX:tiêu biểu: Windows 95/98/NT
1995: windows 95: cột mốc ptrien hđh: giao diện ddepj, nhiều công cụ tiện ích
windows 2000 server: công cụ quản trị mạng, cung cấp dịch vụ cho mạng cục bộ kết nối với internet
windows xp: 2001: chạy trên các bộ xử lí tiên tiến 64 bit thế hệ mới
windows 7(200), 8(2012), 10(2015): hiệu quả, có sẵn các hỗ trợ phòng chống virus, an toàn dữ liệu, hoạt động ổn định, đáng tin
macOS: apple (1985)
mtinh bảng + đt: công cụ quản lí thông tin cá nhân, xử lí âm thanh và đồ họa → thư giản, giải trí
mtinh lớn
unix: thế hệ 3: ken thompson
đa nhiệm, người người dùng trên cơ chế phân chia thời gian, kiếm soát người dùng nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn cho ctrinh cùng thực hiện đồng thời trên 1 mtinh
ngôn ngữ lập trình c, cung cấp các lệnh thao tác với file, thư mục, các phương tiện lập trình, quản trị hệ thống
giao thức mạng TCP/IP pvu truyền thông tốt
chế độ vận hành bộ nhớ ảo → thực hiện ctrinh lớn hơn bộ nhớ
Hđh nguồn mở
linux
1991, linus benedict → hạt nhân hđh linux
nguồn mở theo kiểu unix: cung cấp miễn phí toàn bộ mã nguồn các ctrinh hệ thống
hạn chế sử ụng hđ thương mại, sau dó 1992, giây phép công cộng GNU → hđh miễn phí đầy đủ chức năng → sửa đổi, naag cấp không vi phạm bản quyền → bản địa hóa hóa linux
android
dựa treenn nền tảng linux
1st": HTC Dream (-T-mobile G1) chạy hđh android 1.0:2008
loại phần mềm
thương mại: trả tiền mua để sdung (phần lớn phần mềm ứng dụng) >< miễn phí: không phải chi trả: phần mềm phục vụ học tập: codeblocks, devc++, python, java
nguồn dóng: dưới dạng mo đun ctrinh viết trên ngôn ngữ máy (phần mềm thương mại) >< nguồn mở: mô đun ctrinh viết trene ngôn ngữ lập trình bậc cao: open office: bộ phần mềm vp diển hình: writer, calc, impress
khai thác trực tuyến: trên mtrg web, có thể miễn phí/ trả phí thuê bao
giấy phép phần mềm công cộng: GNU GPL: GPL: phổ biết nhất trong phần mềm tự do nguồn mở → ahi thác, nghiên cứu, sửa đổi, chia sẻ
phần mềm tự do nguồn mở → tự do nghiên cứu, sửa đổi phần mềm - mã nguồn mở → tính mở - tính tự do