THÌ ĐỘNG TỪ

HIỆN TẠI ĐƠN

  1. Công thức

    1. S+V+O

    2. S+don’t/doesn’t+V

    3. Do/Does+S+V?

  2. Chia (s/es)

    1. es: Khi kết thúc là o s x z ch zh

    2. LƯU Ý: Trước “O” là nguyên âm “ u e o a i” thì thêm “s”

    3. e: Khi kết thúc là các TH còn lại

  3. Cách dùng

    1. Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên

    2. Diễn tả 1 thói quen, việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại

    3. Diễn tả 1 lịch trình-lịch tàu xe, máy bay, họp, chiếu phim, lịch thi

    4. Kể lại 1 câu truyện trong sách or phim

    5. Diễn tả 1 sự hướng dẫn

  4. Ví dụ

    1. She brushes her teeth in the morning (Cách dùng 2)

    2. The sun sets in the west (Cách dùng 1)

    3. The train leaves at 6PM (Cách dùng 3)

    4. In the film, the main character fights against the antagolist (Cách dùng 4)

    5. He gives instructions while the student are listening carefully (Cách dùng 5)

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

  1. Công thức

    1. S+Is/Am/Are+Ving

    2. S+Is/Am/Are+Not+Ving

    3. Is/Am/Are+S+Ving?

  2. Cách dùng

    1. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở hiện tại

    2. Diễn ra 1 việc tạm thời/bất thường ở hiện tại

  3. Ví dụ

    1. I eat Pho everyday, but recently i am eating bread (Cách dùng 2)

    2. I am learning right now (Cách dùng 1)

QUÁ KHỨ ĐƠN

  1. Công thức

    1. S+Vqk

    2. S+didn’t+V

    3. Did+S+V?

  2. Cách dùng

    1. Diễn tả 1 việc đã xảy ra và kết thúc tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ

    2. Chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ

    3. Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ ( Đi cùng V+used to)

  3. Ví dụ

    1. Last night i slept at 10PM (Cách dùng 1)

    2. Yesterday, i came to school by bus,i started my lesson at 6.45AM and i ate lunch at 12AM (Cách dùng 2)

    3. I used to play football (Cách dùng 3)

Dạng nguyên mẫu 

Dạng quá khứ 

Dạng quá khứ hoàn thành

awake = đánh thức 

awoke 

awoken 

be (xem bài độngừ TO BE)

was, were 

been 

beat =đánh, thắng 

beat 

beaten 

become = trở thành 

became 

become 

begin = bắt đầu 

began 

begun 

bet = cá, đánh cuộc 

bet 

bet 

bite = cắn 

bit 

bitten 

blow = thổi 

blew 

blown 

break = làm vỡ 

broke 

broken 

bring =đem lại 

brought 

brought 

build = xây dựng 

built 

built 

burn = làm bỏng, đốt cháy  

burned/burnt 

burned/burnt 

buy = mua

bought 

bought 

catch = bắt lấy 

caught 

caught 

choose = chọn   

chose 

chosen 

come =đến 

came 

come 

cost = tốn 

cost 

cost 

cut = cắt 

cut 

cut 

do = làm 

did 

done 

draw = rút ra, vẽ

drew 

drawn 

dream = mơ, mơ ước 

dreamed/dreamt 

dreamed/dreamt 

drive = lái xe 4 bánh trở lên 

drove 

driven 

drink = uống 

drank 

drunk 

eat = ăn 

ate 

eaten 

fall = rơi 

fell 

fallen 

feel = cảm thấy 

felt 

felt 

fight = chiến đấu 

fought 

fought 

find = tìm thấy, thấy cái gì đó như thế nào 

found 

found 

fly = bay

flew 

flown 

forget = quên 

forgot 

forgotten 

forgive = tha thứ 

forgave 

forgiven 

get = lấy (tra từ điển thêm) 

got 

gotten 

give = cho

gave 

given 

go =đi 

went 

gone 

grow = trưởng thành, trồng 

grew 

grown 

hang = treo

hung 

hung 

have = có 

had 

had 

hear = nghe

heard 

heard 

hide = giấu, trốn 

hid 

hidden 

hit =đánh 

hit 

hit 

hold = nắm, cầm, giữ 

held 

held 

hurt = làm tổn thương 

hurt 

hurt 

keep = giữ 

kept 

kept 

know = biết 

knew 

known 

lay =đặt, để, sắp đặt (tra từ điển thêm) 

laid 

laid 

lead = dẫn đầu, lãnh đạo 

led 

led 

learn = học, học được 

learned/learnt 

learned/learnt 

leave = rời khỏi 

left 

left 

lend = cho mượn 

lent 

lent 

let =để (để cho ai làm gì đó) 

let 

let 

lie = nằm

lay 

lain 

lose = mất, đánh mất, thua cuộc 

lost 

lost 

make = làm ra

made 

made 

mean = muốn nói, có nghĩa là 

meant 

meant 

meet = gặp mặt 

met 

met 

pay = trả giá, trả tiền 

paid 

paid 

put = đặt,để (tra từ điển thêm) 

put 

put 

read =đọc 

read 

read 

ride = cưỡi, chạy xe 2 bánh 

rode 

ridden 

ring = reo, gọi điện thoại 

rang 

rung 

rise = mọc, lên cao

rose 

risen 

run = chạy 

ran 

run 

say = nói 

said 

said 

see = thấy 

saw 

seen 

sell = bán 

sold 

sold 

send = gửi 

sent 

sent 

show = cho xem

showed 

showed/shown 

shut =đóng 

shut 

shut 

sing = hát 

sang 

sung 

sit = ngồi 

sat 

sat 

sleep = ngủ 

slept 

slept 

speak = nói 

spoke 

spoken 

spend = xài, trải qua (kỳ nghỉ, quảng thời gian)

spent 

spent 

stand =đứng 

stood 

stood 

swim = bơi, lội 

swam 

swum 

take = lấy, nhận (tra từ điển thêm) 

took 

taken 

teach= dạy 

taught 

taught 

tell = cho ai biết 

told 

told 

think = nghĩ, suy nghĩ 

thought 

thought 

throw = quăng, vứt 

threw 

thrown 

understand = hiểu 

understood 

understood 

wake = thức dậy 

woke 

woken 

wear = mặc(quần áo),đội(nón), xức (nước hoa)

wore 

worn 

win = chiến thắng 

won 

won 

write = viết 

wrote 

written 

QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

  1. Công thức

    1. S+was/were+Ving

    2. S+was/were+not+Ving

    3. Was/were+S+Ving

  2. Cách dùng

    1. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

    2. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì 1 việc khác xen vào

    3. Diễn tả 2 hành động xảy ra cùng 1 lúc trong quá khứ

  3. Ví dụ

    1. Last night i was learing at 9PM (Cách dùng 1)

    2. When i was eating, he came (Cách dùng 2)

    3. Yesterday at 10PM

    4. i was doing my homework, my father was watching TV (Cách dùng 3)

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

  1. Công thức

    1. S+Have/Has+Vp2

    2. S+Have/Has+Not+Vp2

    3. Have/Has+S+Vp2

  2. Cách dùng

    1. Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại

    2. Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc nhưng không rõ thời điểm kết thúc( Nhấn mạnh hành động đã xong, không muốn nhắc lại)

    3. Diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra (+just)

    4. Diễn tả 1 trải nghiệm

  3. Ví dụ

    1. I have lived in VN since 2003 (Cách dùng 1)

    2. I have just updated the data (Cách dùng 3)

    3. She has traveled to many countries over the years (Cách dùng 4)

    4. He has seen that movie, but he doesn’t remember the ending (Cách dùng 2)

robot