Công thức
S+V+O
S+don’t/doesn’t+V
Do/Does+S+V?
Chia (s/es)
es: Khi kết thúc là o s x z ch zh
LƯU Ý: Trước “O” là nguyên âm “ u e o a i” thì thêm “s”
e: Khi kết thúc là các TH còn lại
Cách dùng
Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
Diễn tả 1 thói quen, việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại
Diễn tả 1 lịch trình-lịch tàu xe, máy bay, họp, chiếu phim, lịch thi
Kể lại 1 câu truyện trong sách or phim
Diễn tả 1 sự hướng dẫn
Ví dụ
She brushes her teeth in the morning (Cách dùng 2)
The sun sets in the west (Cách dùng 1)
The train leaves at 6PM (Cách dùng 3)
In the film, the main character fights against the antagolist (Cách dùng 4)
He gives instructions while the student are listening carefully (Cách dùng 5)
Công thức
S+Is/Am/Are+Ving
S+Is/Am/Are+Not+Ving
Is/Am/Are+S+Ving?
Cách dùng
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở hiện tại
Diễn ra 1 việc tạm thời/bất thường ở hiện tại
Ví dụ
I eat Pho everyday, but recently i am eating bread (Cách dùng 2)
I am learning right now (Cách dùng 1)
Công thức
S+Vqk
S+didn’t+V
Did+S+V?
Cách dùng
Diễn tả 1 việc đã xảy ra và kết thúc tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
Chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ
Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ ( Đi cùng V+used to)
Ví dụ
Last night i slept at 10PM (Cách dùng 1)
Yesterday, i came to school by bus,i started my lesson at 6.45AM and i ate lunch at 12AM (Cách dùng 2)
I used to play football (Cách dùng 3)
Dạng nguyên mẫu | Dạng quá khứ | Dạng quá khứ hoàn thành |
awake = đánh thức | awoke | awoken |
be (xem bài độngừ TO BE) | was, were | been |
beat =đánh, thắng | beat | beaten |
become = trở thành | became | become |
begin = bắt đầu | began | begun |
bet = cá, đánh cuộc | bet | bet |
bite = cắn | bit | bitten |
blow = thổi | blew | blown |
break = làm vỡ | broke | broken |
bring =đem lại | brought | brought |
build = xây dựng | built | built |
burn = làm bỏng, đốt cháy | burned/burnt | burned/burnt |
buy = mua | bought | bought |
catch = bắt lấy | caught | caught |
choose = chọn | chose | chosen |
come =đến | came | come |
cost = tốn | cost | cost |
cut = cắt | cut | cut |
do = làm | did | done |
draw = rút ra, vẽ | drew | drawn |
dream = mơ, mơ ước | dreamed/dreamt | dreamed/dreamt |
drive = lái xe 4 bánh trở lên | drove | driven |
drink = uống | drank | drunk |
eat = ăn | ate | eaten |
fall = rơi | fell | fallen |
feel = cảm thấy | felt | felt |
fight = chiến đấu | fought | fought |
find = tìm thấy, thấy cái gì đó như thế nào | found | found |
fly = bay | flew | flown |
forget = quên | forgot | forgotten |
forgive = tha thứ | forgave | forgiven |
get = lấy (tra từ điển thêm) | got | gotten |
give = cho | gave | given |
go =đi | went | gone |
grow = trưởng thành, trồng | grew | grown |
hang = treo | hung | hung |
have = có | had | had |
hear = nghe | heard | heard |
hide = giấu, trốn | hid | hidden |
hit =đánh | hit | hit |
hold = nắm, cầm, giữ | held | held |
hurt = làm tổn thương | hurt | hurt |
keep = giữ | kept | kept |
know = biết | knew | known |
lay =đặt, để, sắp đặt (tra từ điển thêm) | laid | laid |
lead = dẫn đầu, lãnh đạo | led | led |
learn = học, học được | learned/learnt | learned/learnt |
leave = rời khỏi | left | left |
lend = cho mượn | lent | lent |
let =để (để cho ai làm gì đó) | let | let |
lie = nằm | lay | lain |
lose = mất, đánh mất, thua cuộc | lost | lost |
make = làm ra | made | made |
mean = muốn nói, có nghĩa là | meant | meant |
meet = gặp mặt | met | met |
pay = trả giá, trả tiền | paid | paid |
put = đặt,để (tra từ điển thêm) | put | put |
read =đọc | read | read |
ride = cưỡi, chạy xe 2 bánh | rode | ridden |
ring = reo, gọi điện thoại | rang | rung |
rise = mọc, lên cao | rose | risen |
run = chạy | ran | run |
say = nói | said | said |
see = thấy | saw | seen |
sell = bán | sold | sold |
send = gửi | sent | sent |
show = cho xem | showed | showed/shown |
shut =đóng | shut | shut |
sing = hát | sang | sung |
sit = ngồi | sat | sat |
sleep = ngủ | slept | slept |
speak = nói | spoke | spoken |
spend = xài, trải qua (kỳ nghỉ, quảng thời gian) | spent | spent |
stand =đứng | stood | stood |
swim = bơi, lội | swam | swum |
take = lấy, nhận (tra từ điển thêm) | took | taken |
teach= dạy | taught | taught |
tell = cho ai biết | told | told |
think = nghĩ, suy nghĩ | thought | thought |
throw = quăng, vứt | threw | thrown |
understand = hiểu | understood | understood |
wake = thức dậy | woke | woken |
wear = mặc(quần áo),đội(nón), xức (nước hoa) | wore | worn |
win = chiến thắng | won | won |
write = viết | wrote | written |
Công thức
S+was/were+Ving
S+was/were+not+Ving
Was/were+S+Ving
Cách dùng
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì 1 việc khác xen vào
Diễn tả 2 hành động xảy ra cùng 1 lúc trong quá khứ
Ví dụ
Last night i was learing at 9PM (Cách dùng 1)
When i was eating, he came (Cách dùng 2)
Yesterday at 10PM
i was doing my homework, my father was watching TV (Cách dùng 3)
Công thức
S+Have/Has+Vp2
S+Have/Has+Not+Vp2
Have/Has+S+Vp2
Cách dùng
Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc nhưng không rõ thời điểm kết thúc( Nhấn mạnh hành động đã xong, không muốn nhắc lại)
Diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra (+just)
Diễn tả 1 trải nghiệm
Ví dụ
I have lived in VN since 2003 (Cách dùng 1)
I have just updated the data (Cách dùng 3)
She has traveled to many countries over the years (Cách dùng 4)
He has seen that movie, but he doesn’t remember the ending (Cách dùng 2)