HA

IELTS Topic Phrases

Knowledge & Wisdom - Kiến thức & Sự khôn ngoan

1. It is a great way to broaden your horizons and gain experience in a new field:

Đây là cách tuyệt vời để mở rộng tầm hiểu biết và tích lũy kinh nghiệm trong lĩnh vực mới.

• Synonym: Expand your perspective - Mở rộng góc nhìn của bạn.

• Antonym: Stay in your comfort zone - Ở lại trong vùng an toàn của bạn.

2. Step out of your comfort zones to experience new things and push out your limits:

Bước ra khỏi vùng an toàn để trải nghiệm điều mới mẻ và vượt qua giới hạn bản thân.

• Synonym: Challenge yourself - Thử thách bản thân.

• Antonym: Avoid risks - Tránh những rủi ro.

3. Boost/ Trigger/ Enhance/ Stimulate our imagination and creativity:

Thúc đẩy/ Kích hoạt/ Nâng cao/ Kích thích trí tưởng tượng và sự sáng tạo của chúng ta.

• Synonym: Spark creativity - Khơi gợi sự sáng tạo.

• Antonym: Suppress imagination - Kiềm chế trí tưởng tượng.

4. Promote/ Enhance social/ people skills (e.g., Teamworks):

Thúc đẩy/ Nâng cao kỹ năng xã hội/ kỹ năng giao tiếp (ví dụ: làm việc nhóm).

• Synonym: Develop interpersonal skills - Phát triển kỹ năng giao tiếp cá nhân.

• Antonym: Limit social interactions - Giới hạn tương tác xã hội.

5. Gain a deeper insight into something:

Có cái nhìn sâu sắc hơn về một điều gì đó.

• Synonym: Understand thoroughly - Hiểu một cách thấu đáo.

• Antonym: Superficial knowledge - Kiến thức hời hợt.

6. Explore & Exploit:

Khám phá & Khai thác.

• Synonym: Discover & Utilize - Khám phá & Sử dụng.

• Antonym: Ignore & Waste - Bỏ qua & Lãng phí.

7. Requires dedication and time management skill to balance workload and personal life:

Cần sự cống hiến và kỹ năng quản lý thời gian để cân bằng công việc và cuộc sống cá nhân.

• Synonym: Need commitment and planning - Cần sự cam kết và lập kế hoạch.

• Antonym: Lack of discipline - Thiếu kỷ luật.

8. Help me connect with like-minded people:

Giúp tôi kết nối với những người có cùng chí hướng.

• Synonym: Meet similar-minded individuals - Gặp gỡ những người có cùng quan điểm.

• Antonym: Encounter contrasting views - Gặp những người có quan điểm trái ngược.

Health & Benefits - Sức khỏe & Lợi ích

1. Build confidence:

Xây dựng sự tự tin.

• Synonym: Increase self-esteem - Nâng cao lòng tự trọng.

• Antonym: Lose self-esteem - Mất tự trọng.

2. Exercise my body and mind:

Tập thể dục cho cả cơ thể và tâm trí.

• Synonym: Train physically and mentally - Huấn luyện thể chất và tinh thần.

• Antonym: Neglect health - Bỏ bê sức khỏe.

3. Stay in good shape = Keep fit = Fit as a fiddle:

Giữ dáng = Giữ thân hình cân đối = Khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.

• Synonym: Maintain physical fitness - Duy trì thể lực.

• Antonym: Out of shape - Không giữ dáng.

4. Release all stress and relieve inner burden:

Giải tỏa căng thẳng và giảm bớt gánh nặng bên trong.

• Synonym: Relax and unwind - Thư giãn và nghỉ ngơi.

• Antonym: Accumulate stress - Tích lũy căng thẳng.

5. Improve our cardiovascular health and build muscle strength:

Cải thiện sức khỏe tim mạch và tăng cường sức mạnh cơ bắp.

• Synonym: Enhance heart health and muscle tone - Nâng cao sức khỏe tim và sức mạnh cơ bắp.

• Antonym: Weaken physical condition - Làm suy yếu tình trạng thể chất.

6. It is a good way to uplift our mood after an intense/ hectic day at work/ school:

Đây là cách tốt để cải thiện tâm trạng sau một ngày làm việc/ học tập căng thẳng, bận rộn.

• Synonym: Boost morale - Tăng cường tinh thần.

• Antonym: Bring down mood - Làm giảm tinh thần.

7. Boost my energy/ recharge my battery/ energize myself:

Tăng cường năng lượng/ nạp lại năng lượng/ làm cho bản thân có thêm năng lượng.

• Synonym: Refresh myself - Làm mới bản thân.

• Antonym: Drain my energy - Làm hao hụt năng lượng.

8. Improve my sleep quality:

Cải thiện chất lượng giấc ngủ.

• Synonym: Sleep better - Ngủ ngon hơn.

• Antonym: Poor sleep quality - Chất lượng giấc ngủ kém.

9. Improve my mental health and physical well-being:

Cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất.

• Synonym: Enhance emotional and physical health - Nâng cao sức khỏe cảm xúc và thể chất.

• Antonym: Deteriorate health - Sức khỏe suy yếu.

Family Bonds - Tình thân gia đình

1. Flesh and blood relationships = Family relationships/ connection/ bonds/ ties:

Quan hệ máu mủ = Quan hệ gia đình/ kết nối/ sự gắn kết.

• Synonym: Kinship - Quan hệ thân tộc.

• Antonym: Distant relations - Quan hệ xa cách.

2. Family gatherings/ meetings/ reunion:

Buổi họp mặt gia đình/ gặp gỡ/ đoàn tụ.

• Synonym: Family get-togethers - Buổi họp mặt gia đình.

• Antonym: Family estrangement - Sự xa cách gia đình.

3. A great opportunity for all members to spend quality time with each other:

Cơ hội tuyệt vời để tất cả các thành viên dành thời gian quý giá cho nhau.

• Synonym: Cherish family moments - Trân trọng những khoảnh khắc gia đình.

• Antonym: Miss family moments - Bỏ lỡ những khoảnh khắc gia đình.

4. We can chat around the table and catch up on each other’s lives:

Chúng ta có thể trò chuyện bên bàn và chia sẻ cuộc sống của nhau.

• Synonym: Exchange updates - Trao đổi thông tin.

• Antonym: Keep distance - Giữ khoảng cách.

5. It is also an effective way to strengthen our family bond and create unique memories:

Đây cũng là cách hiệu quả để củng cố mối quan hệ gia đình và tạo ra những kỷ niệm độc đáo.

• Synonym: Build strong family connections - Xây dựng kết nối gia đình vững chắc.

• Antonym: Weaken family ties - Suy yếu sự gắn kết gia đình.

6. Recall/ remind me of unforgettable care-free childhood memories = the good old days:

Gợi nhớ về những kỷ niệm tuổi thơ vô tư không thể quên = những ngày tháng đẹp đẽ xưa.

• Synonym: Reminisce about childhood - Hồi tưởng về tuổi thơ.

• Antonym: Forget childhood memories - Quên đi kỷ niệm tuổi thơ.

7. Bridge our generation gaps => Live under the same roof:

Thu hẹp khoảng cách giữa các thế hệ => Sống chung dưới một mái nhà.

• Synonym: Close generational divide - Thu hẹp khoảng cách thế hệ.

• Antonym: Widen generational divide - Mở rộng khoảng cách thế hệ.

Social Networks - Mạng xã hội

1. Make new friends from all walks of life:

Kết bạn với những người thuộc mọi tầng lớp.

• Synonym: Connect with diverse individuals - Kết nối với những người đa dạng.

• Antonym: Limited social circle - Vòng kết nối xã hội hạn chế.

2. Give somebody an opportunity to make new friends and expand social network with those who share common interests (have the same hobbies/ have interests in common):

Mang lại cơ hội kết bạn mới và mở rộng mạng lưới xã hội với những người có chung sở thích.

• Synonym: Expand like-minded network - Mở rộng mạng lưới cùng chí hướng.

• Antonym: Remain isolated - Ở trong tình trạng cô lập.

3. Be introverted/ extroverted:

Là người hướng nội/ hướng ngoại.

• Synonym: Be shy/ sociable - Nhút nhát/ hòa đồng.

• Antonym: Be outgoing/ reserved - Hướng ngoại/ kín đáo.

4. To socialize/ network with others and build meaningful relationships with them:

Giao tiếp/ kết nối với người khác và xây dựng mối quan hệ có ý nghĩa với họ.

• Synonym: Build lasting connections - Xây dựng kết nối bền vững.

• Antonym: Avoid social interactions - Tránh các tương tác xã hội.

Personal Development/ Hobbies - Phát triển bản thân/ Sở thích

1. It is a fun and easy way to explore your interests and passions => To better understand yourself:

Đây là cách thú vị và dễ dàng để khám phá sở thích và đam mê của bạn => Hiểu bản thân mình hơn.

• Synonym: Discover personal hobbies - Khám phá sở thích cá nhân.

• Antonym: Ignore self-discovery - Bỏ qua khám phá bản thân.

2. It gives us a sense of accomplishment and pride:

Mang lại cho chúng ta cảm giác hoàn thành và tự hào.

• Synonym: Feel proud of achievements - Tự hào về thành tựu.

• Antonym: Feel disappointed in oneself - Thất vọng về bản thân.

3. It can be a relaxing way to escape from your day-to-day routine at work, school, or family commitments:

Đây có thể là cách thư giãn để thoát khỏi thói quen hàng ngày ở công việc, trường học hoặc trách nhiệm gia đình.

• Synonym: Break from daily monotony - Giải thoát khỏi sự đơn điệu hàng ngày.

• Antonym: Remain in routine - Duy trì thói quen.

4. Join the unpaid community services:

Tham gia các hoạt động cộng đồng không có thù lao.

• Synonym: Volunteer - Tình nguyện.

• Antonym: Paid employment - Công việc có thù lao.

5. Provide a sense of fulfillment & life satisfaction:

Mang lại cảm giác trọn vẹn và hài lòng trong cuộc sống.

• Synonym: Bring contentment - Mang lại sự mãn nguyện.

• Antonym: Create dissatisfaction - Gây ra sự bất mãn.

6. Be closer to the mother nature/ immerse ourselves in nature:

Gần gũi với thiên nhiên/ đắm chìm vào thiên nhiên.

• Synonym: Connect with nature - Kết nối với thiên nhiên.

• Antonym: Stay disconnected from nature - Không gần gũi với thiên nhiên.

7. Allows us to express ourselves creatively and freely:

Cho phép chúng ta thể hiện bản thân một cách sáng tạo và tự do.

• Synonym: Unleash creativity - Giải phóng sự sáng tạo.

• Antonym: Suppress creative expression - Kiềm chế sự sáng tạo.