Unit 17: Effective communication

📚 Từ vựng - Flashcard dạng 1 cột (Tiếng Việt - Tiếng Anh)

Danh từ (Nouns)
  • sự chính xác – accuracy = preciseness

  • thổ ngữ, tiếng địa phương – dialect

  • sự trôi chảy, hoạt ngôn – fluency

  • sự lưỡng lự, dằn do – hesitation

  • nhà ngôn ngữ học – linguist

  • sự mạch lạc, chặt chẽ – coherence

  • sự linh động,linh hoạt – (in)flexibility

  • sự cứng nhắc, không linh hoạt – rigidity

  • sự phức tạp – sophistication = complication = complexity

  • sự hiểu, sự nhận thức – comprehension = apprehension

  • thành ngữ – idiom

  • chương trình nghị sự, sổ công tác – agenda

  • tầm nhìn – vision

  • sự tán thành, vỗ tay – applause

  • người biện hộ, bảo chữa – advocate

  • huyền thoại – myth

  • truyền thuyết – legend

  • tục ngữ – proverb

  • rào cản/vật cản – barrier/hurdle

  • quá trình, tiến trình – progress/process

  • thủ tục – procedure

  • ý kiến trái chiều – paradox

  • lời mở đầu – premise

  • ấn tượng – impression

  • giọng nói – accent

  • bài thuyết trình – presentation

  • đối tác, cộng sự – counterpart

  • sự trao đổi qua thư từ – correspondence

  • sự hòa đồng – sociability

  • sự dễ thương – loveliness

  • sự yêu quý – beloveness

  • sự nghi ngờ – suspicion

  • sự ý thức – awareness

  • sự phân biệt đối xử – discrimination

  • sự đánh giá cao – appreciation

  • sự can thiệp – interference

  • sự suy nghĩ, tư tưởng – thought/thinking

  • sự sâu sắc, suy nghĩ kĩ – thoughtfulness

  • sự thiếu suy nghĩ – thoughtlessness

  • ngữ cảnh, bối cảnh – context

  • sự có lẽ – probability/possibility

  • sự chỉ ra – indication

  • 5 giác quan – 5 senses:

    • thị giác – sight

    • thính giác – hearing

    • khứu giác – smelling

    • vị giác – tasting

    • xúc giác – touching

Tính từ (Adjectives)
  • mạch lạc, chặt chẽ – (in)coherent

  • có thể ứng dụng được – applicable

  • linh động – flexible

  • có thể đánh giá cao – appreciable

  • phức tạp – sophisticated = complicated/complex

  • sâu sắc, uyên bác – thorough = profound

  • thích hơn – preferable

  • rất ấn tượng – impressive

  • tinh tế, tế nhị – delicate

  • đang thịnh hành – prevalent

  • thuận lợi – favorable

  • cứng nhắc – rigid

  • hợp lí – logic/logical

  • đột ngột, nhanh – abrupt=sudden=snap=instant

  • hay đa nghi – suspicious

Động từ (Verbs)
  • làm cho rõ ràng – clarify

  • hiểu, nhận thức – comprehend= apprehend

  • đàm thoại với – converse with

  • phân biệt – distinguish from = distinct from

  • phân biệt đối xử – discriminate from

  • nhô lên, xuất hiện – emerge from

  • chỉ ra – indicate

  • ám chỉ – refer to

  • tán thành, tán dương – applaud

  • đánh giá cao – appreciate

  • cho là – suppose/deem

  • trao đổi thư tín với – correspond with

  • can thiệp – interfere with

  • hay lui tới – haunt

  • hàn gắn – heal

  • đề cao, nâng cao – enhance

  • chọc tức – irritate

  • phát sinh, nảy sinh – arise

  • đoán chừng, cho là – presume

  • thăm dò – explore

  • tuyên bố – declare

  • suy luận – infer from

  • bào chữa, biện hộ cho – advocate for

  • nghi ngờ – suspect

Cụm từ (Phrases)
  • có bài phát biểu – make speech

  • lời đồn – have a say/rumor

  • rào cản ngôn ngữ – language barrier

  • phương tiện giao tiếp – a means of communication

  • tiếng mẹ đẻ – mother tongue

  • người bản xứ – native speaker

  • ngôn ngữ cơ thể – body language/gestures

  • điệu bộ, ngôn ngữ cơ thể – non-verbal language

  • dấu hiệu ngôn ngữ – sign language

  • loại hình giải trí – a form of pastime

  • kể lại lại câu chuyện – recover the story

  • kể lại sự thật – recover the truth

  • lợi dụng – take advantage of

  • trong 1 vài chừng mực – to some extents

  • ngôn ngữ chính – official language

  • sự khó hiểu – difficulty understanding

  • nêu gương tốt cho – set a good example for