CW

简单的爱情

Chắc chắn rồi, đây là danh sách từ mới và ví dụ đã được loại bỏ dấu thời gian:

  • Pháp luật (法律 - fǎlǜ)

    • Ví dụ: Tôi tốt nghiệp trường Đại học Luật Hà Nội. (我毕业于河内法律大学。)

    • Ví dụ: Tôi học chuyên ngành luật. (我学法律专业。)

  • Lượng từ: Hai (俩 - liǎ)

    • Ví dụ: Hai chúng tôi đều là giáo viên. (我们俩都是老师。)

    • Ví dụ: Tôi có hai cái bánh bao. (我有俩包子。)

  • Ấn tượng (印象 - yìnxiàng)

    • Ví dụ: Tôi có ấn tượng rất sâu sắc về anh ấy. (我对他的印象很深。)

  • Sâu/Đậm (深 - shēn)

    • Ví dụ: Màu rất đậm. (颜色很深。)

  • Quen thuộc/Hiểu rõ (熟悉 - shúxī)

    • Ví dụ: Tôi rất quen thuộc với nơi này vì tôi sống ở đây từ bé rồi. (我对这个地方很熟悉,因为我从小在这里长大。)

  • Không những... mà còn... (不仅...而且... - bùjǐn...érqiě...)

    • Ví dụ: Anh ấy không những đẹp trai mà còn cao ráo. (他不仅帅而且高。)

  • Tính cách (性格 - xìnggé)

    • Ví dụ: Bạn cảm thấy tính cách của anh ấy thế nào? (你觉得他性格怎么样?)

  • Chỉ đùa thôi (开玩笑 - kāiwánxiào)

    • Ví dụ: Bạn đừng giận, tôi chỉ đùa thôi. (你别生气,我只是开玩笑。)

  • Từ trước đến nay (从来 - cónglái)

    • Ví dụ: Tôi từ trước đến nay chưa bao giờ phạm lỗi. (我从来没犯过错误。)

  • Nhất (最 - zuì)

    • Ví dụ: Anh ấy là người tôi thích nhất. (他是我最喜欢的人。)

  • Tương đồng (相同 - xiāngtóng)

    • Ví dụ: Tôi và bạn có rất nhiều sở thích chung. (我和你有很多相同的爱好。)

  • Thích hợp (适合 - shìhé)

    • Ví dụ: Tôi rất thích hợp với công việc làm giáo viên. (我很适合做老师的工作。)

    • Ví dụ: Bạn trai của bạn rất hợp với bạn, hai người rất hợp nhau. (你男朋友很适合你,你们俩很合拍。)

  • Hạnh phúc (幸福 - xìngfú)

    • Ví dụ: Cuộc sống của tôi dạo này rất hạnh phúc. (我最近的生活很幸福。)

    • Ví dụ: Bạn có một người bạn trai rất hợp với bạn nên chuyện tình cảm của các bạn rất hạnh phúc. (你有一个很适合你的男朋友,所以你们的爱情很幸福。)

  • Cuộc sống (生活 - shēnghuó)

    • Ví dụ: Cuộc sống của bạn dạo này thế nào, hạnh phúc không? (你最近的生活怎么样,幸福吗?)

  • Vừa mới (刚 - gāng)

    • Ví dụ: Tôi vừa mới kết hôn. (我刚结婚。)

    • Ví dụ: Tôi vừa mới ăn cơm xong. (我刚吃完饭。)

  • Lãng mạn (浪漫 - làngmàn)

    • Ví dụ: Bạn có thích một tình yêu lãng mạn không? (你喜欢浪漫的爱情吗?)

  • Đủ (够 - gòu)

    • Ví dụ: Tôi đủ mệt rồi. (我够累了。)

  • Khuyết điểm (缺点 - quēdiǎn)

    • Ví dụ: Anh ấy có rất nhiều khuyết điểm, bạn có thể chấp nhận điều này không? (他有很多缺点,你能接受这个吗?)

  • Tiếp nhận/Chấp nhận (接受 - jiēshòu)

    • Ví dụ: Anh ấy có rất nhiều khuyết điểm, bạn có thể chấp nhận điều này không? (他有很多缺点,你能接受这个吗?)

  • Ngưỡng mộ (羡慕 - xiànmù)

    • Ví dụ: Tôi rất ngưỡng mộ giáo viên tiếng Trung của tôi, vì cô ấy rất xinh đẹp, nói tiếng Trung rất hay và còn có chế độ đãi ngộ tốt. (我很羡慕我的汉语老师,因为她很漂亮,汉语说得很好,而且待遇也很好。)

  • Tình yêu (爱情 - àiqíng)

    • Ví dụ: Bạn đã tìm được tình yêu của đời mình chưa? (你找到你的爱情了吗?)

  • Ngôi sao/Hành tinh (星星 - xīngxīng)

    • Ví dụ: Tôi là một người khá lãng mạn, nên buổi tối thường thích ngắm sao trời. (我是一个比较浪漫的人,所以晚上经常喜欢看星星。)

  • Cho dù... thì cũng/vẫn... (即使...也... - jíshǐ...yě...)

    • Ví dụ: Cho dù xảy ra chuyện gì thì cũng không sao. (即使发生什么事也没关系。)

  • Tăng ca (加班 - jiābān)

    • Ví dụ: Công việc của bạn có thường xuyên tăng ca không? (你的工作经常加班吗?)

  • Sáng (亮 - liàng)

    • Ví dụ: Cái đèn này sáng quá. (这个灯太亮了。)

  • Cảm động (感动 - gǎndòng)

    • Ví dụ: Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều, tôi rất cảm động. (他帮助了我很多,我很感动。)

  • Vui vẻ (幽默 - yōumò)

    • Ví dụ: Tính cách của anh ấy rất vui vẻ. (他的性格很幽默。)