U2
LTừ Vựng (English),Phân Biệt
voyage,Chuyến đi dài trên biển hoặc trong không gian
journey,Quá trình di chuyển từ nơi này đến nơi khác
trip,Chuyến đi ngắn, có mục đích cụ thể
travel,Hành động di chuyển từ nơi này đến nơi khác
excursion,Chuyến đi ngắn, thường là để thư giãn hoặc học hỏi
fare,Số tiền phải trả để sử dụng phương tiện giao thông
ticket,Thẻ hoặc giấy phép vào cửa một sự kiện hoặc phương tiện
fee,Số tiền phải trả cho dịch vụ hoặc quyền sử dụng
live,Cư trú tại một nơi
stay,Tạm thời ở lại một nơi trong thời gian ngắn
view,Những gì nhìn thấy từ một vị trí cụ thể
sight,Khả năng nhìn thấy; thứ gì đó có thể nhìn thấy
miss,Không kịp; không gặp
lose,Không có nữa; không tìm thấy
world,Toàn bộ hành tinh nơi con người và các sinh vật khác sống
earth,Hành tinh chúng ta đang sống
take,Cầm, giữ hoặc mang theo cái gì đó
bring,Mang theo ai/cái gì đó đến một nơi khác
go,Di chuyển từ nơi này đến nơi khác
area,Một phần của một nơi cụ thể
territory,Vùng đất thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát của một nước
book,Sắp xếp để có chỗ hoặc dịch vụ
keep,Tiếp tục có hoặc sở hữu cái gì đó
season,Thời kỳ trong năm có đặc điểm khí hậu riêng
period,Khoảng thời gian có điểm bắt đầu và kết thúc
arrive,Đến một nơi cụ thể
reach,Đạt đến mức hoặc vị trí nào đó
border,Đường phân chia giữa hai quốc gia
edge,Mép của một vật hoặc khu vực
line,Vạch dài và hẹp
length,Khoảng cách từ đầu này đến đầu kia
distance,Khoảng cách giữa hai điểm
guide,Người giúp hướng dẫn hoặc chỉ đường
lead,Chỉ đạo, hướng dẫn
native,Thuộc về nơi sinh ra hoặc cư trú của một người hoặc loài
home,Nơi ở chính; nơi cảm thấy thuộc về
Phrasal Verb,Nghĩa (Vietnamese)
catch up with,bắt kịp
check in,làm thủ tục vào (khách sạn/sân bay)
check out,trả phòng, rời khách sạn; kiểm tra
drop off,thả ai xuống xe; ngủ gật
get back,trở về
go away,đi xa, đi nghỉ mát
keep up with,theo kịp
make for,đi về hướng
pick up,đón ai
pull in,đỗ xe (bên đường)
run over,đâm xe
see off,tiễn ai
set out/off,khởi hành
take off,cất cánh
turn round,quay đầu lại
LTừ Vựng (English),Phân Biệt
voyage,Chuyến đi dài trên biển hoặc trong không gian
journey,Quá trình di chuyển từ nơi này đến nơi khác
trip,Chuyến đi ngắn, có mục đích cụ thể
travel,Hành động di chuyển từ nơi này đến nơi khác
excursion,Chuyến đi ngắn, thường là để thư giãn hoặc học hỏi
fare,Số tiền phải trả để sử dụng phương tiện giao thông
ticket,Thẻ hoặc giấy phép vào cửa một sự kiện hoặc phương tiện
fee,Số tiền phải trả cho dịch vụ hoặc quyền sử dụng
live,Cư trú tại một nơi
stay,Tạm thời ở lại một nơi trong thời gian ngắn
view,Những gì nhìn thấy từ một vị trí cụ thể
sight,Khả năng nhìn thấy; thứ gì đó có thể nhìn thấy
miss,Không kịp; không gặp
lose,Không có nữa; không tìm thấy
world,Toàn bộ hành tinh nơi con người và các sinh vật khác sống
earth,Hành tinh chúng ta đang sống
take,Cầm, giữ hoặc mang theo cái gì đó
bring,Mang theo ai/cái gì đó đến một nơi khác
go,Di chuyển từ nơi này đến nơi khác
area,Một phần của một nơi cụ thể
territory,Vùng đất thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát của một nước
book,Sắp xếp để có chỗ hoặc dịch vụ
keep,Tiếp tục có hoặc sở hữu cái gì đó
season,Thời kỳ trong năm có đặc điểm khí hậu riêng
period,Khoảng thời gian có điểm bắt đầu và kết thúc
arrive,Đến một nơi cụ thể
reach,Đạt đến mức hoặc vị trí nào đó
border,Đường phân chia giữa hai quốc gia
edge,Mép của một vật hoặc khu vực
line,Vạch dài và hẹp
length,Khoảng cách từ đầu này đến đầu kia
distance,Khoảng cách giữa hai điểm
guide,Người giúp hướng dẫn hoặc chỉ đường
lead,Chỉ đạo, hướng dẫn
native,Thuộc về nơi sinh ra hoặc cư trú của một người hoặc loài
home,Nơi ở chính; nơi cảm thấy thuộc về
Phrasal Verb,Nghĩa (Vietnamese)
catch up with,bắt kịp
check in,làm thủ tục vào (khách sạn/sân bay)
check out,trả phòng, rời khách sạn; kiểm tra
drop off,thả ai xuống xe; ngủ gật
get back,trở về
go away,đi xa, đi nghỉ mát
keep up with,theo kịp
make for,đi về hướng
pick up,đón ai
pull in,đỗ xe (bên đường)
run over,đâm xe
see off,tiễn ai
set out/off,khởi hành
take off,cất cánh
turn round,quay đầu lại