TN

START-UP

clear determination: quyết tâm rõ ràng

make a great effort: nỗ lực rất nhiều

meet deadlines: hoàn thành đúng hạn

provide me with a clear insight into: giúp tôi hiểu rõ về

learn from the senior staff: học hỏi từ nhân viên cấp cao

approachable = sociable: dễ gần, hòa đồng

curb the enthusiasm: kiềm chế sự nhiệt tình

curb (v.): hạn chế

enterprise (n.): xí nghiệp, công ty kinh doanh, hoạt động kinh doanh

entrepreneur (n.): nhà doanh nghiệp

tertiary level student: sinh viên bậc đại học

have a go: thử làm gì đó

venture (n.): sự đầu tư liều lĩnh

dive straight in: bắt tay vào ngay

start afresh: bắt đầu lại từ đầu

a process of trial and error: quá trình thử nghiệm và rút kinh nghiệm

a tidy profit: lợi nhuận khá cao

would-be: có ý định trở thành, tiềm năng

jumping in headfirst: lao vào mà không suy nghĩ kỹ

start-up dream: giấc mơ khởi nghiệp

surround yourself with the wisdom: bao quanh mình bằng sự thông thái

held back by fear: bị nỗi sợ kìm hãm

have the

stomach for it: có đủ dũng khí để làm gì đó