knowt logo

PART 5 - D1

help + V/to V: giúp đỡ cái gì đó

to pay homage to SO: bày tỏ sự tôn kính đối với ai

keep track of: theo dõi

enforce a rule: tiến hành luật lệ

at full capacity : làm hết công suất

be certain (adj) about sth = sure: chắc chắn về việc gì đó

eagerly await: háo hức mong chờ

in advance of: trước

as + N: với tư cách là

as + Ved: như đã được

possess: sở hữu

residential (ạdj): thuộc cư dân

Các cách dùng của CONSIDER

  1. consider + Ving → cân nhắc việc gì đó

  2. consider + adj (consider là linking verb)

  3. be considered (as) + N → được cân nhắc

Các cụm đi với well

  1. well received → được đón nhận

  2. well attended → được tham dự đông đảo

  3. be well known for = famous → được nhiều người biết tới

  4. well made = homemade → được làm thủ công, tự làm

  5. well prepared → được chuẩn bị

Các cụm đi với PERFECTLY

  1. perfectly suited

  2. perfectly suitable for

  3. perfectly located

  4. perfectly designed for SO'

Các cụm đi với DESTINATION for SO

  1. perfect

  2. famous

  3. final

  4. tourist

  5. popular

CÁC CỤM ĐI VỚI HIGHLY

  1. highly informative

  2. highly competitive

  3. highly regarded : ĐƯỢC ĐỀ CAO

  4. highly rank

  5. highly recommend

  6. highly experienced


CÁCH DÙNG TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG:

Each

= every + Nít

= each of the + Ns ( V chia ở đây sẽ là Vít)

Most of the Ns + Vs

Much, A great deal of, An amount of + N0dd

Any

= Any + N

= Any of the + Ns (V chia ở đây là Vít)

few + Ns → quá ít đến nỗi, hầu như không có

a fe + Ns → một vài

LIÊN TỪ:

As long as = Providing that = Provided that → Miễn là

Given that = (1) considering that : xét thấy rằng = (2) because: do bởi

While + Ving/Clause: trong khi

Within:

đối với thời gian: trong vòng bao lâu đó,…

Ex: within 5 minutes.

đối với nơi chốn: bên trong phạm vi, trong vòng,…

Thanks to: nhờ vào/ do bởi

Instead of = Rather than = In place of = In lieu of : thay vì

Whereas = While : trong khi

Rather (adv) = a little = somewhat : khá/ hơi hơi.


Cấu trúc: for the purpose of doing sth → vì điều gì đó, cho việc gì đó

Trong nổ lực làm gì: in an attempt/ effort/ endeavor to do sth.

Phải gánh chịu/ khó tránh điều gì: be subject to + N

Cấu trúc: Chính ai làm gì

by + ….self = on/of … own

Example: by myself = on my own.


ORDER được dùng ntn

place an order: đặt hàng

in order: theo thứ tự, trình tự

mệnh lệnh

ADDRESS được dùng ntn

= mention about: đề cập, nói đến

= address customer complaints: giải quyết phàn nàn của KH

= diễn thuyết

EXTEND được dùng ntn

= mở rộng (không gian)

= kéo dài = prolong = renew (thời gian)

= send : gửi cái gì đó


Cấu trúc Whether… or not: Liệu …. hay không → Các từ hay đi với whether bao gồm:

  1. decide

  2. determine

  3. wonder

  4. ask

  5. i don’t know

  6. not sure

HT

PART 5 - D1

help + V/to V: giúp đỡ cái gì đó

to pay homage to SO: bày tỏ sự tôn kính đối với ai

keep track of: theo dõi

enforce a rule: tiến hành luật lệ

at full capacity : làm hết công suất

be certain (adj) about sth = sure: chắc chắn về việc gì đó

eagerly await: háo hức mong chờ

in advance of: trước

as + N: với tư cách là

as + Ved: như đã được

possess: sở hữu

residential (ạdj): thuộc cư dân

Các cách dùng của CONSIDER

  1. consider + Ving → cân nhắc việc gì đó

  2. consider + adj (consider là linking verb)

  3. be considered (as) + N → được cân nhắc

Các cụm đi với well

  1. well received → được đón nhận

  2. well attended → được tham dự đông đảo

  3. be well known for = famous → được nhiều người biết tới

  4. well made = homemade → được làm thủ công, tự làm

  5. well prepared → được chuẩn bị

Các cụm đi với PERFECTLY

  1. perfectly suited

  2. perfectly suitable for

  3. perfectly located

  4. perfectly designed for SO'

Các cụm đi với DESTINATION for SO

  1. perfect

  2. famous

  3. final

  4. tourist

  5. popular

CÁC CỤM ĐI VỚI HIGHLY

  1. highly informative

  2. highly competitive

  3. highly regarded : ĐƯỢC ĐỀ CAO

  4. highly rank

  5. highly recommend

  6. highly experienced


CÁCH DÙNG TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG:

Each

= every + Nít

= each of the + Ns ( V chia ở đây sẽ là Vít)

Most of the Ns + Vs

Much, A great deal of, An amount of + N0dd

Any

= Any + N

= Any of the + Ns (V chia ở đây là Vít)

few + Ns → quá ít đến nỗi, hầu như không có

a fe + Ns → một vài

LIÊN TỪ:

As long as = Providing that = Provided that → Miễn là

Given that = (1) considering that : xét thấy rằng = (2) because: do bởi

While + Ving/Clause: trong khi

Within:

đối với thời gian: trong vòng bao lâu đó,…

Ex: within 5 minutes.

đối với nơi chốn: bên trong phạm vi, trong vòng,…

Thanks to: nhờ vào/ do bởi

Instead of = Rather than = In place of = In lieu of : thay vì

Whereas = While : trong khi

Rather (adv) = a little = somewhat : khá/ hơi hơi.


Cấu trúc: for the purpose of doing sth → vì điều gì đó, cho việc gì đó

Trong nổ lực làm gì: in an attempt/ effort/ endeavor to do sth.

Phải gánh chịu/ khó tránh điều gì: be subject to + N

Cấu trúc: Chính ai làm gì

by + ….self = on/of … own

Example: by myself = on my own.


ORDER được dùng ntn

place an order: đặt hàng

in order: theo thứ tự, trình tự

mệnh lệnh

ADDRESS được dùng ntn

= mention about: đề cập, nói đến

= address customer complaints: giải quyết phàn nàn của KH

= diễn thuyết

EXTEND được dùng ntn

= mở rộng (không gian)

= kéo dài = prolong = renew (thời gian)

= send : gửi cái gì đó


Cấu trúc Whether… or not: Liệu …. hay không → Các từ hay đi với whether bao gồm:

  1. decide

  2. determine

  3. wonder

  4. ask

  5. i don’t know

  6. not sure