의문사 ai, gì

1) 너 뭐 좋아해? Em thích gì?

2) 너 꽃 좋아해? Em có thích hoa không?

너 꽃 좋아하는 거야? Em thích hoa à? Em thích hoa phải không? Em thích hoa hả, em?

3) 너 꽃 좋아해? 나무 좋아해? A야 B야? → hay là

Em thích hoa hay (là) thích cây?

4) 너 무슨 언어 할 줄 알아? Em biết nói tiếng gì?

biết → can

5) 너 무슨 언어라도 할 줄 알아? Em có biết nói tiếng gì không? 예/아니오 질문.

Em muốn ăn gì? 뭐 먹고 싶어?

Em có muốn ăn gì không? 뭐라도 먹고 싶어?

Em muốn uống gì? 뭐 마실래?

Em có muốn uống gì không? 뭐라도 마실래?

6) A식당 어디에 있어요? A nhà hàng/quán A ở đâu?

7) A식당 어디에 있는지 알아요? Em có biết Quán A ở đâu không?

Em (có) biết _____ không?

Em có biết phòng vệ sinh ở đâu không? 화장실 어디있는지 알아?

Em có biết Yuri ở đâu không? 유리 어디있는지 알아?

Em có biết Yuri đi đâu không? 유리 어디갔는지 알아?

—> 의문사 잘 찾아라

의문사 총 정리

Ai 누구/누가

1) Ai là ~? = 누가 ~예요?

2) ~ là ai? = ~는 누구예요?

Ai là Giám đốc công ty? 누가 회장이에요?

Giảm độc công ty là ai? 회장 누구예요?

Hiểu trưởng 교장 선생님

Ai là cô hiểu trưởng?

Người phụ trách 책임자

Ai là người phụ trách? 책임자 누구예요?

Người phụ trách là ai? 누가 책임자예요?

Ai phụ trách việc này? 이 일 누가 담당했어요?

3) ai + 동사/형용사 = 누가 ~해요?

누가 먹나요? Ai ăn?

누가 담당했어요? Ai phụ trách?

누가 먹고 싶어요? = 먹고 싶은 사람 Ai muốn ăn?

누가 가나요? Ai đi?

누가 가고 싶어요? 가고 싶은 사람? Ai muốn đi?

누가 사나요? Ai mua?

누가 사고 싶어요? 사고 싶은 사람? Ai muốn mua?

~하고 싶은 사람은 A에게 말해주세요

Ai muốn ____ thì nói cho A biết.

thì=은

사고 싶은 사람은 유리에게 말해주세요. Ai muốn mua thì nói cho Yuri biết.

4) 동사 + ai = 누구(를) ~해요?

누구 만나요? Em gặp ai?

누구 알아요? Em biết ai? / Em quen ai?

Biết 알다

Quen 사귀다, 관계를 맺다

5) 동사 + với ai? 누구랑 ~해요?

với = cùng = cùng với = ~와 함께, ~랑

누구랑 영화 봐요? Em xem phim cùng với ai?

누구랑 놀아요? Em chơi với ai?

누구랑 공부해요? Em học với ai?

6) Ai cũng = 누구나 ~해요. 다들 ~해요.

누구나 피곤해/누구나 힘들어 Ai cũng mệt

누구나 놀고 싶지 Ai cũng muốn chơi

7) Không ai ~ = 아무도 ~ 하지 않다

아무도 안 가. Không ai đi

아무도 안 가? Không ai đi à?

아무도 안 먹어. Không ai ăn.

아무도 안 먹어? Không ai ăn à?

  • không ai + không ăn 아무도 안 먹지 않아. 모두 먹어. = Ai cũng ăn.

8)) Ai mà ~ = 누가 ~해!

누가 이걸 먹어! Ai mà ăn cái này!

누가 가고 싶겠어! Ai mà muốn đi!

누가 안 쉬고 싶겠어. Ai mà không muốn nghỉ. = Ai cũng muốn nghỉ.

Gì 무엇/무슨

1) 명사+gì = 무슨 ~이/가

뭐가 가장 맛있어요? Cái gì / Món gì ngon nhất?

뭐가 제일 좋아요? Cái gì tốt nhất?

무슨 책이 재밌어요? Sách gì hay?

무슨 영화가 재밌어요? Phim gì hay?

책, 영화 재밌다할 때는 hay

2) 동사 + (cái) gì = 무엇을/뭐를 ~?

형 뭐 공부해요? Anh học cái gì?

언니 뭐 해요? Chị làm gì? Chị làm cái gì?

(nuốt chữ) 생략하는 글자. Cái gì 에서 cái 를 자주 생략

동생 뭐 하고 싶어? Em muốn làm gì?

3) 동사 gì mà A? = 무슨 (동작을) 하는데 A해?

뭐 하는데 즐거워? Làm gì mà vui (thế/vậy)?

북부는 끝에 thế를, 남부는 끝에 vậy를 많이 씀

뭐 먹는데 맛있어? Ăn gì mà ngon (thế/vậy)?

뭐 보는데 울어? Xem/Đọc gì mà khóc (thế/vậy)?

  • 뭐 하는데 그렇게 웃어? Làm gì mà cười (thế/vậy)?

4) A gì mà A = A하긴 뭘 A해!

기쁘긴 뭘 기뻐 Vui gì mà vui!

슬프긴 뭘 슬퍼 Buồn gì mà buồn!

먹긴 뭘 먹어 Ăn gì mà ăn!

퀴즈

1) 누가 너의 선생님이야?

Ai là cô giáo của em? Ai là thầy giáo của em?

→ Cô Yuri là cô giáo của em.

2) 누가 너한테 베트남어 가르쳐 줘?

Ai dạy tiếng Việt cho em?

→ Cô Yuri dạy tiếng việt cho em.

3) 너 누구랑 공부해?

Em học với ai?

→ Em học với cô Yuri và (mầy) bạn cùng lớp

cùng lớp 같은 반

4) 누구든 신청할 수 있어

Ai cũng có thể đăng ký được.

có thể ___ được ~할 수 있다

đăng ký 신청하다

누가 신청하냐! Ai mà đăng ký

아무도 신청을 안 했어 Không ai đăng ký

5) 아무도 화장실 안 가

Không ai đi vệ sinh

화장실 갈 사람 Ai muốn đi vệ sinh?

누구나 화장실 갈 수 있어요 Ai cũng có thể đi vệ sinh

아무도 화장실 안 가고싶대 Không ai muốn đi vệ sinh

아무도 화장실 안 가? Không ai muốn đi vệ sinh à?

누가 화장실을 가 Ai mà đi vệ sinh

6) 누가 이걸 사냐

Ai mà mua cái này. Không ai mua.

7) 덥긴 뭘 더워

Nóng gì mà nóng

8)) 요즘 너 뭐 공부해?

Dạo này Em học gì? 뭐를 공부해?

Dạo này em học gi à? 공부하는거 맞아?(헷갈려서 확실하게 알고 싶음)

Dạo này em có học gì không? 요즘 너 뭐 공부하는 거 있어? 요즘 너 뭐라도 공부해?

9) 너 뭐 사?

Em mua gì? 너 무엇을 사니?

Em mua gì à? 뭐 사는거야?

Em có mua gì không? 너 뭐라도 사게? 살 거야 안 살 거야?