D1 - P6
VOCABULARY:
SO be encouraged to do sth
prestigious (adj) /preˈstɪdʒəs/ : uy tín, danh giá
confidential = secretive (adj) : bí mật, kín tiếng
undertake (v) : đảm nhận
segment /ˈseɡmənt/ (n) : phân khúc, đoạn, đốt
affordable (adj): hợp lý, phải chăng
tentative = temporary: tạm thời (thường đi với cụm + plan/proposal)
reliable = dependable (adj) : đáng tin cậy
unanimous = total agreement: nhất trí, tán thành
occupancy (n): sự chiếm đoạt
assuming that = supposing that : giả sử, giả thuyết (không có thật)
In the event that = In case of : trong trường hợp (có thể xảy ra)
gently (adv): nhẹ nhàng, còn mới
total = by the gross : tổng cộng
archive = store (v/n) : lưu trữ
prevent SO from doing sth: ngăn chặn ai làm gì
refrain from doing sth: kiềm chế làm việc gì
ONCE có 3 nghĩa : (1) một khi ; (2) một lần ; (3) đã từng
NGOẠI TRỪ: except = other than = excluding = apart from
PLEASE, WILL, CAN, COULD → CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1
VOCABULARY:
SO be encouraged to do sth
prestigious (adj) /preˈstɪdʒəs/ : uy tín, danh giá
confidential = secretive (adj) : bí mật, kín tiếng
undertake (v) : đảm nhận
segment /ˈseɡmənt/ (n) : phân khúc, đoạn, đốt
affordable (adj): hợp lý, phải chăng
tentative = temporary: tạm thời (thường đi với cụm + plan/proposal)
reliable = dependable (adj) : đáng tin cậy
unanimous = total agreement: nhất trí, tán thành
occupancy (n): sự chiếm đoạt
assuming that = supposing that : giả sử, giả thuyết (không có thật)
In the event that = In case of : trong trường hợp (có thể xảy ra)
gently (adv): nhẹ nhàng, còn mới
total = by the gross : tổng cộng
archive = store (v/n) : lưu trữ
prevent SO from doing sth: ngăn chặn ai làm gì
refrain from doing sth: kiềm chế làm việc gì
ONCE có 3 nghĩa : (1) một khi ; (2) một lần ; (3) đã từng
NGOẠI TRỪ: except = other than = excluding = apart from
PLEASE, WILL, CAN, COULD → CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1