hsk1
Vocabulary List
Basic Terms
爱: ài - yêu
八: bā - tám
爸爸: bàba - bố
杯子: bēizi - cốc
北京: Běijīng - Bắc Kinh
本: běn - cuốn (dùng cho sách)
不客气: bú kèqì - không có gì (đáp lại lời cảm ơn)
不: bù - không
菜: cài - món ăn, rau củ
茶: chá - trà
吃: chī - ăn
出租车: chūzūchē - taxi
打电话: dǎ diànhuà - gọi điện thoại
大: dà - lớn, to
的: de - của (thuộc tính)
点: diǎn - giờ (trong thời gian)
电脑: diànnǎo - máy tính
电视: diànshì - ti vi
电影: diànyǐng - phim
东西: dōngxī - đồ vật, thứ
都: dōu - đều
读: dú - đọc
对不起: duìbùqǐ - xin lỗi
多: duō - nhiều
多少: duōshǎo - bao nhiêu
儿子: érzi - con trai
二: èr - hai
饭馆: fànguǎn - nhà hàng
飞机: fēijī - máy bay
分钟: fēnzhōng - phút
高兴: gāoxìng - vui
个: gè - cái (đơn vị lượng từ)
工作: gōngzuò - công việc
狗: gǒu - chó
Common Phrases
汉语: Hànyǔ - tiếng Hán
好: hǎo - tốt, khỏe
喝: hē - uống
和: hé - và
很: hěn - rất
后面: hòumiàn - phía sau
回: huí - quay lại, về
会: huì - sẽ, biết (kỹ năng)
火车站: huǒchēzhàn - ga tàu
几: jǐ - mấy
家: jiā - gia đình, nhà
叫: jiào - gọi, tên gọi
今天: jīntiān - hôm nay
九: jiǔ - chín
开: kāi - mở, khởi động
看: kàn - xem
看见: kànjiàn - nhìn thấy
块: kuài - miếng, đồng (tiền)
来: lái - đến
老师: lǎoshī - giáo viên
了: le - đã (dùng để chỉ sự thay đổi)
冷: lěng - lạnh
里: lǐ - trong
零: líng - không (số 0)
六: liù - sáu
妈妈: māma - mẹ
吗: ma - không (dùng trong câu hỏi)
买: mǎi - mua
猫: māo - mèo
没: méi - không có, chưa
没关系: méi guānxi - không sao, không có gì
米饭: mǐfàn - cơm
明天: míngtiān - ngày mai
名字: míngzi - tên
哪里 (哪儿): nǎlǐ (nǎr) - đâu, chỗ nào
那: nà - đó, kia
Additional Vocabulary
呢: ne - thì sao? (dùng để hỏi thêm)
能: néng - có thể
你: nǐ - bạn
年: nián - năm
女儿: nǚ'ér - con gái
朋友: péngyou - bạn
漂亮: piàoliang - đẹp
苹果: píngguǒ - táo
七: qī - bảy
钱: qián - tiền
前面: qiánmiàn - phía trước
请: qǐng - xin vui lòng, mời
去: qù - đi
热: rè - nóng
人: rén - người
认识: rènshi - quen biết
日: rì - ngày
三: sān - ba
商店: shāngdiàn - cửa hàng
上: shàng - lên
上午: shàngwǔ - buổi sáng
少: shǎo - ít
谁: shuí/shéi - ai
什么: shénme - cái gì
十: shí - mười
时候: shíhòu - lúc, khi
是: shì - là, thì
书: shū - sách
水: shuǐ - nước
水果: shuǐguǒ - trái cây
睡觉: shuìjiào - ngủ
说话: shuōhuà - nói chuyện
四: sì - bốn
岁: suì - tuổi
他: tā - anh ấy, ông ấy
她: tā - cô ấy, bà ấy
Conclusion
太: tài - quá
天气: tiānqì - thời tiết
听: tīng - nghe
同学: tóngxué - bạn học
喂: wèi - alo
我: wǒ - tôi
我们: wǒmen - chúng tôi
五: wǔ - năm
喜欢: xǐhuān - thích
下: xià - xuống
下午: xiàwǔ - buổi chiều
下雨: xià yǔ - mưa
先生: xiānshēng - ông, ngài
现在: xiànzài - bây giờ
想: xiǎng - nghĩ, muốn
小: xiǎo - nhỏ
小姐: xiǎojiě - cô (trong cách gọi)
些: xiē - vài
写: xiě - viết
谢谢: xièxiè - cảm ơn
星期: xīngqī - tuần
学生: xuéshēng - học sinh
学习: xuéxí - học tập
学校: xuéxiào - trường học
一: yī - một
衣服: yīfu - quần áo
医生: yīshēng - bác sĩ
医院: yīyuàn - bệnh viện
椅子: yǐzi - ghế
月: yuè - tháng, mặt trăng
在: zài - ở, tại
再见: zàijiàn - tạm biệt
怎么: zěnme - làm sao
怎么样: zěnmeyàng - như thế nào
这: zhè - đây, này
中国: Zhōngguó - Trung Quốc
Time Related Vocabulary
中午: zhōngwǔ - buổi trưa
住: zhù - sống, cư trú
桌子: zhuōzi - bàn
字: zì - chữ
昨天: zuótiān - hôm qua
坐: zuò - ngồi
做: zuò - làm