chương 1: Tổng quan về quản trị nhân lực

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/127

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

128 Terms

1
New cards
với tư cách là một trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì quản trị nhân lực:
bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hoá), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
2
New cards
đi sâu vào việc làm của QTNL có thể hiểu QTNL là:
việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viện và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
3
New cards
đối tượng của quản trị nhân lực:
người lao động với tư cách là cá nhân cán bộ, công nhân viên trong tổ chức và các vấn đề có liên quan đến họ như công việc, các quyền lợi, nghĩa vụ
4
New cards
nguồn nhân lực của một ==tổ chức:==
bao gồm tất cả những người lđ làm việc trong tổ chức
5
New cards
nhân lực là:
nguồn lực của mỗi con người bao gồm: trí lực, thể lực, tâm lực
6
New cards
sự suy nghĩ, sự hiểu biết, sự tiếp thu kiến thức, tài năng, năng khiếu cũng như quan điểm, lòng tin, nhân cách,..của từng người là:
trí lực của con người
7
New cards
tâm lực là:
trách nhiệm với cv, đạo đức nghề nghiệp
8
New cards
đáp án nào đúng nhất khi nói đến quản trị nhân lực:
củng cố và duy trì đầy đủ số lượng và chất lượng lao động cần thiết cho tổ chức để đạt được mục tiêu đặt ra; giúp tìm kiếm và phát triển những hình thức, phương pháp tốt nhất để nlđ có thể đóng góp nhiều sức lực cho việc đạt được mục tiêu của tổ chức, cũng tạo cơ hội để phát triển không ngừng chính bản thân nlđ
9
New cards
quản trị nhân lực là bộ phận cấu thành và không thể thiếu của:
quản trị kinh doanh
10
New cards
thực chất của quản trị nhân lực là:
công tác quản lí con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức, là sự đối xử của tổ chức đối với nlđ (chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện cv, thù lao cho sức lđ của họ và giải quyết vấn đề phát sinh)
11
New cards
quản trị nhân lực đóng vai trò…. trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường
vai trò trung tâm
12
New cards
tầm quan trọng của quản trị nhân lực trong tổ chức xuất phát từ:
vai trò quan trọng của con người
13
New cards
yếu tố nào cấu thành nên tổ chức, vận hành tổ chức và quyết định sự thành bại của tổ chức?
con người
14
New cards
yếu tố con người mang tính chất quyết định khi:
sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển buộc phải cải tổ tổ chức theo hướng tinh giản, gọn nhẹ, năng động
15
New cards
quản trị nhân lực có tầm quan trọng vì:
sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường; sự tiến bộ khoa học-kĩ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phái biết thích ứng
16
New cards
sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
tìm đúng người phù hợp để giao việc, đúng cương vị
17
New cards
sự tiến bộ của khoa học kĩ thuật cùng với sự phát triển của nền kt buộc các nhà quản trị phải quan tâm vấn đề hàng đầu là:
tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
18
New cards
chức năng của quản trị nhân lực:
thu hút nguồn nhân lực, đào tạo và phát triển, duy trì nguồn nhân lực
19
New cards
chức năng thu hút nguồn nhân lực chũ trọng vào vấn đề nào?
đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc của doanh nghiệp
20
New cards
các hoạt động phỏng vấn, trắc no trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
thu hút nnl
21
New cards
nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp các kĩ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
đào tạo và phát triển
22
New cards
chức năng duy trì nguồn nhân lực chú trọng vào vấn đề nào?
duy trì và sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực
23
New cards
kích thích, động viên thuộc nhóm chức năng nào của QTNL?
duy trì nnl
24
New cards
triết lí QTNL phụ thuộc vào:
quan niệm về yếu tố con người trong lđ sản xuất
25
New cards
triết lí QTNL là những….của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lí con người trong tổ chức:
tư tưởng, quan điểm
26
New cards
tương ứng với ba quan niệm về nlđ có 3 mô hình quản lí con người là:
cố điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
27
New cards
quan niệm con người được coi như một loại công cụ lao động tương ứng với học thuyết nào?
thuyết X
28
New cards
con người về bản chất không muốn làm việc

cái mà họ làm không quan trọng bằng cái họ kiếm được

rất ít người muốn làm một cv đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra

Đây là cách nhìn nhận đánh giá về con người ở học thuyết nào?
thuyết X
29
New cards
học thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ==NGOẠI TRỪ:==
con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
30
New cards
mô hình cổ điển tương ứng với học thuyết và quan niệm nào?
thuyết X; con người được coi như một loại công cụ lđ
31
New cards
mô hình quản lí con người cổ điển:
người quản lí cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và nlđ

phân chia cv thành những phần nhỏ, dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác

áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt
32
New cards
pp quản lí con người theo thuyết X, ==NGOẠI TRỪ:==
phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
33
New cards
làm cho nlđ cảm thấy sợ hãi và lo lắng

chấp nhận cả những việc năng nhọc và vất cả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng

lạm dụng sức khoẻ, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo

Đây là cách thức tác động tới nhân viên của học thuyết nào?
thuyết X (con người được coi là một công cụ lao động)
34
New cards
cách thức tác động tới nhân viên của học thuyết X, ==NGOẠI TRỪ:==
tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
35
New cards
‘chế độ vắt kiệt mồ hôi sức lực’ của nlđ là nói đến quan niệm nào?
con người được coi là một công cụ lao động (thuyết X)
36
New cards
chế độ vắt kiệt mồ hôi sức lực gắn liền với quan niệm nào?
con người được coi là một công cụ lao động
37
New cards
quan niệm về con người của các nhà tâm lí xh học ở các nước tư bản CN phát triển (đại điện là Mayo):
con người muốn được cư xử như những con người
38
New cards
con người muốn được cư xử như những con người là quan niệm tương ứng với học thuyết nào?
thuyết Y
39
New cards
con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng, muốn chia sẻ trách nhiệm và tự khẳng định mình là cách nhìn nhận đánh giá về con người trong học thuyết nào?
thuyết Y (con người muốn được cư xử như những con người)
40
New cards
mô hình các quan hệ con người tương ứng với học thuyết nào?
thuyết Y
41
New cards
mô hình các quan hệ con người cho rằng:
phải để cho cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc

có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
42
New cards
người quản lí phải tạo một bầu không khí tốt, dân chủ, thông tin cho những người giúp việc và lắng nghe ý kiến của họ là mô hình quản lí nào?
mô hình các quan hệ con người (học thuyết Y)
43
New cards
cách thức tác động đến nhân viên của học thuyết Y tác động tới nhân viên ntn?
tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm; tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
44
New cards
bản chất con người không phải là không muốn làm việc, họ muốn góp phần thực hiện mục tiêu, họ có năng lực độc lập sáng tạo tương ứng với học thuyết nào và quan niệm nào?
học thuyết Z; con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
45
New cards
học thuyết Z tương ứng với mô hình quản lí con người nào?
mô hình các tiềm năng con người
46
New cards
cách nhìn nhận đánh giá về con người nào là thuộc học thuyết Z ?(con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển)
người lđ sung sướng là chìa khoá dẫn tới năng suất lđ cao
47
New cards
pp quản lí khi cho rằng con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển (học thuyết Z):
người quản lí quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái; tạo đk để học hành, phân chia quyền lợi, thích đáng, công bằng, thăng tiến cho cấp dưới khi đủ điều kiện
48
New cards
cách thức tác động tới nhân viên của học thuyết Z tác động tới nhân viên ntn?
tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào cv; đôi khi ỷ lại, thụ động và trong chờ
49
New cards
chính sách quản lí phải động viên, khuyến khích con người để họ đem hết khả năng tham gia vào cv chung; chính sách thương lượng thoả thuận giữa chủ và thợ là mô hình quản lí nào?
mô hình các tiềm năng con người (học thuyết Z)
50
New cards
nguyên tắc quản lí con người của trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học):
một người cấp dưới chỉ nhận mệnh lệnh của một người thủ trưởng (thống nhất chỉ huy và điều khiển); phân công lđ và chuyên hoá các chức năng; thực hiện phân chia những người trong doanh nghiệp ra làm hai bộ phận: bộ phận làm cv thiết kế sp, tổ chức sx, bộ phận chuyên thực hiện cv; ưu tiên cho nguyên tắc chuyên gia
51
New cards
tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp, không phân tán quyền lực cho cấp dưới; tìm mọi biện pháp đạt được tính vô ngã trong tổ chức; thiết lập trật tự và kỉ luật nghiệm ngặt trong sx; lợi ích bộ phận phụ thuộc vào lợi ích chung; công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền là nguyên tắc quản lí của:
nguyên tắc quản lí con người của trường phái cổ điển
52
New cards
không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau nằm trong nguyên tắc quản lí con người nào của trường phái cổ điển:
thống nhất chỉ huy và điều khiển
53
New cards
phân tích khoa học , tỉ mỉ công việc; phân công lđ chặt chẽ; ấn định các mức lđ, các tiêu chuẩn thực hiện cv; trả công tương xứng với kết quả cv; thiết lập trật tự, kỷ luật nghiệm ngặt trong sx là ưu điểm của nguyên tắc quản lí con người nào?
trường phái cổ điển (tổ chức lđ khoa học)
54
New cards
ưu điểm của trường phái cổ điển, NGOẠI TRỪ:
quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thân
55
New cards
nguyên tắc quản lí con người của trường phái cổ điển, NGOẠI TRỪ:
phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra; phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới; quản lí mềm dẻo, uyển chuyển
56
New cards
không tin vào con người, đánh giá thấp con người; kiểm soát con người; buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục dẫn đến suy nhược; xuất hiện sự chống đối là nhược điểm của nguyên tắc quản lí con người nào?
trường phái cổ điển (tổ chức lđ khoa học)
57
New cards
trường phái cổ điển có những nhược điểm, NGOẠI TRỪ:
đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ cv
58
New cards
phân cấp quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới; đánh giá cao vai trò động viên của người quản lí; xây dựng mối quan hệ dựa trên lòng tin cậy lẫn nhau; tạo bầu không khí tâm lí tốt đẹp trong lđ; chú trọng thông tin cho mọi người; tạo sự gắn bó, hưởng ứng, đồng cảm giữa người với người; ưu tiên cho các quan hệ con người trong hoạt động là nguyên tắc quản lí con người của:
trường phái tâm lí-xã hội
59
New cards
nguyên tắc quản lí con người của trường phái tâm lí xh:
chú trọng thông tin cho mọi người, đào tạo các nhà tâm lí lđ, tạo sự găn bó, hưởng ứng, đồng cảm giữa người với người
60
New cards
nguyên tắc quản lí con người của trường phái tâm lí-xh, ==NGOẠI TRỪ:==
tập trung quyền lực cho cấp cao nhất trong doanh nghiệp
61
New cards
nguyên tắc quản lí con người của trường phái hiện đại:
doanh nghiệp là một hệ thống mở, luôn thích ứng với môi trường; bộ phận bên trong của tổ chức phải được vận hành thống nhất; quản lí mềm dẻo, để thích ứng với môi trường; cải thiện đk lđ và chất lượng cuộc sống của nlđ; giải quyết các vấn đề kinh tế, kỹ thuật của doanh nghiệp không được tách rời các vấn đề xh (yếu tố con người), phát triển các hình thức mới về tổ chức lđ, bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
62
New cards
con người như là một hệ thống mở, phức tạp và độc lập là quan điểm của trường phái nào?
trường phái quản trị nl hiện đại (trường phái nnl)
63
New cards
nguyên tắc quản lí con người của trường phái hiện đại, ==NGOẠI TRỪ:==
đào tạo các nhà tâm lí lao động, thống nhất chỉ huy và điều khiển
64
New cards
tư tưởng quản lí của trường phái hiện đại được phát triển lên một mức cao hơn từ:
trường phái tâm lí-xã hội
65
New cards
trường phái nào đánh giá con người cao hơn trường phái tổ chức lđ khoa học (cổ điển)?
trường phái hiện đại (cho rằng con người có nhiều khả năng mà các nhà quản lí cần tìm cách khai thác, huy động vào sx)
66
New cards
trường phái nào cho rằng: con người là một hệ thống mở, phức tạp và độc lập?
trường phái hiện đại
67
New cards
QTNL là một hệ thống các…., các….. và các….. khoa học đã được đúc rút và kiểm nghiệm qua thực tế để thực hiện các chức năng quản lí con người, tạo động lực thúc đẩy hoạt động của họ , liên kết và phối hợp các hđ của con người
kiến thức, nguyên tắc, pp
68
New cards
QTNL là một khoa học vì:
chức năng của nó liên quan với nhiều khoa học chung, khoa học chuyên ngành
69
New cards
QTNL là một nghệ thuật vì:
liên quan đến con người
70
New cards
có những loại môi trường bên ngoài nào ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà quản lí tổ chức:
môi trường vật chất, kinh tế; công nghệ-kĩ thuật, thông tin; chính trị; văn hoá-xh
71
New cards
môi trường tác nghiệp của doanh nghiệp ==KHÔNG== bao gồm các nhân tố nào?
nguồn nhân lực
72
New cards
môi trường tác nghiệp của doanh nghiệp bao gồm các nhân tố nào?
khách hàng, đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp
73
New cards
lực lượng lđ ở Viêt Nam là người:
đủ 15 tuổi trở lên
74
New cards
đâu là môi trường bên trong ảnh hưởng đến hoạt động của nhà quản lí tổ chức:
sứ mạng, mục tiêu, nhiệm vụ của tổ chức, chính sách chiến lược, bầu không khí tâm lí xh, cơ cấu tổ chức của đơn vị, văn hoá tổ chức
75
New cards
môi trường bên trong ==KHÔNG== bao gồm nhân tố:
công nghệ
76
New cards
môi trường bên trong và môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến quản trị nhân sự ntn?
ảnh hưởng đến tiến trình: thu hút nguồn nhân lực, đào tạo và phát triển, duy trì nguồn nhân lực;

ảnh hưởng đến kết quả: có trách nhiệm với xh và quy tắc đạo đức, sản phẩm chất lượng cao mang tính cạnh tranh
77
New cards
trong hệ thống QTNL thủ công, người làm thuê của sản xuất công trường là:
lao động kết hợp
78
New cards
trong hệ thông QTNL thủ công, đối tượng của quản lí, chức năng QTNL là:
người chủ sản xuất-người thuê mướn lđ
79
New cards
QTNL theo kĩ thuật là:
phân công lđ tối đa, chuyên môn hoá công nhân, công xưởng, tách lđ sản xuất và lđ quản lí, định hướng hình thức bắt buộc kinh tế rõ ràng trong quan hệ lđ
80
New cards
xu hướng lớn trong các lĩnh vực chức năng của quản trị nguồn nhân lực:
cách tiếp cận chiến lược, toàn cầu hoá các hoạt động quản trị nnl, sự duy trì tính chất nhân văn và hành vi tổ chức, sự cần thiết của định chuẩn, đo lường và đánh giá hiệu quả của nnl
81
New cards
tiếp cận chiến lược là:
các tổ chức kinh doanh sử dụng những nguồn lực sẵn sàng của mình để cạnh tranh với các công ty khác
82
New cards
những nguồn lực của tổ chức bao gồm:
nguồn lực vật lí (nhà xưởng, thiết bị, công nghệ), những lợi thế của tổ chức (cấu trúc, hệ thống liên kết) và nguồn nhân lực
83
New cards
yếu tố nào giữ vai trò quan trọng trong việc tạo lập và duy trì lợi thế cạnh tranh cho tổ chức?
nguồn nhân lực
84
New cards
theo xu hướng duy trì hành vi và những chuẩn mực vai trò của QTNL là:
đảm bảo tổ chức xử sự tốt và chuẩn mực đối với nhân viên, nhân viên xử sự tốt với nhau, với cty và khách hàng; bảo vệ tổ chức tránh khỏi những nhân viên phi chuẩn mực tiềm năng
85
New cards
cách thức đánh giá những nỗ lực hoạt động của nnl:
phản ứng khách hàng, các ảnh hưởng nnl mong đợi, giá trị bằng tiền của các chương trình nnl, định chuẩn các hoạt động nnl
86
New cards
bộ phận chức năng về nguồn nhân lực thực hiện vai trò nào?
tư vấn, phục vụ, kiểm tra
87
New cards
các chuyên gia nnl được coi như những người tư vấn nội bộ, thu thập thông tin, phân tích các vấn đề nhằm thiết kế giải pháp, sự trợ giúp, hướng dẫn để giải quyết vấn đề về nnl trong tổ chức là vai trò nào của bộ phận chức năng nnl:
vai trò tư vấn
88
New cards
những hoạt động như tuyển mộ, đào tạo định hướng, ghi chép hồ sơ, thực hiện báo cáo nhân sự là vai trò nào của bộ phận chức năng nnl?
vai trò phục vụ
89
New cards
bộ phận chức năng nnl được coi là những người đại diện hoặc người được uỷ quyền quản lí cấp cao thể hiện vai trò nào của bộ phận chức năng nnl?
vai trò kiểm tra
90
New cards
trong tổ chức có những quyền hạn nào?
trực tuyến, tham mưu, chức năng
91
New cards
==bộ phận chức năng== về nguồn nl thực hiện quyền hạn nào?
tham mưu và chức năng
92
New cards
quyền ra quyết định và chỉ thị đối với cấp dưới trong lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ và tài chính thể hiện quyền hạn nào?
quyền hạn trực tuyến
93
New cards
tham dự các cuộc họp bàn về các phương án phát triển, phát biểu, giải thích, thuyết phục, tư vấn, cho lời khuyên với các cán bộ quản lí và lãnh đạo về những vấn đề có liên quan đến nnl thể hiện quyền hạn nào?
quyền hạn tham mưu
94
New cards
quyền nhận, thu thập các tài liệu, thông tin từ các bộ phận khác trong tổ chức có liên quan để xử lí các vấn đề nnl; tổ chức, phối hợp hoạt động của nhân viên nnl vs nhân viên các bộ phận khác thể hiện quyền hạn nào?
quyền hạn chức năng
95
New cards
quyền kiểm soát các hoạt động quản lí nnl ở các bộ phận trong tổ chức và có thể quyết định một số hoạt động nhất định thể hiện quyền hạn nào của bộ phận chức năng về nguồn nhân lực?
quyền hạn chức năng
96
New cards
chức năng , nhiệm vụ đặt ra cho bộ phận ==quản lí nnl== dựa trên cơ sở:
phân tích khối lượng cv và các yếu tố ảnh hưởng
97
New cards
yêu cầu của bộ phận quản lí nnl:
cân đối và linh hoạt
98
New cards
yêu cầu cân đối trong bộ phận quản lí nnl thể hiện:
cân đối về số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng cv phải thực hiện và đóng góp vào mục tiêu của tổ chức và tương quan với bộ phận khác
99
New cards
yêu cầu linh hoạt trong bộ phận quản lí nnl thể hiện:
phải có cơ cấu tổ chức và những quy định linh hoạt, có thể điều chỉnh để đáp ứng kịp thời, có hiệu quả các yêu cầu về nnl của tổ chức
100
New cards
trong các doanh nghiệp Việt Nam người đứng đầu lĩnh vực nnl là:
trưởng phòng nhân sự, chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó tổng giám đốc công ty