Home
Explore
Exams
Search for anything
Login
Get started
Home
Language
English
Vocabulary
IDIOM
0.0
(0)
Rate it
Studied by 0 people
Learn
Practice Test
Spaced Repetition
Match
Flashcards
Card Sorting
1/129
Earn XP
Description and Tags
lovemeloveme
English
Vocabulary
Add tags
Study Analytics
All
Learn
Practice Test
Matching
Spaced Repetition
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced
No study sessions yet.
130 Terms
View all (130)
Star these 130
1
New cards
cực kì bình tĩnh, thoải mái và kiểm soát tốt cảm xúc
as cool as a cucumber
2
New cards
trong cái rủi có cái may
a blessing in disguise
3
New cards
vấn đề chính của sự bất đồng, nguyên nhân gây ra tranh cãi
a bone of contention
4
New cards
một ví dụ điển hình
a case in point
5
New cards
một người hay điều gì đó mới, khác lạ
a breath of fresh air
6
New cards
hình ảnh tưởng tượng, điều tưởng tượng
a figment of your imagination
7
New cards
một cái gì đó chỉ xảy ra một lần hoặc trong một thời gian ngắn và không được lặp lại
a flash in the pan
8
New cards
một tình huống trong đó mọi người đều có cơ hội thành công như nhau
a level playing field
9
New cards
những vấn đề mà bạn bận tâm, lo lắng đã được giải quyết xong và bạn không phải lo
a load/weigh off your mind
10
New cards
đầu óc hay quên
a memory like a sieve
11
New cards
ai hay cái gì có rất nhiều thông tin về một chủ đề nào đó
a mine of information
12
New cards
thoát trong gang tấc
a narrow escape
13
New cards
một cơ hội mới để bắt đầu lại, cơ hội để làm mới hành phúc sau khi trải qua khó khăn hoặc gian khổ
a new lease of/on life
14
New cards
những lời nói dối liên tục
a pack of lies
15
New cards
nghi ngờ về cái gì
a question mark over sth
16
New cards
một hành động, phương pháp dễ dẫn đến kết quả xấu, tiêu cực
a recipe for diaster
17
New cards
hành động sỉ nhục ai đó
a slap in the face
18
New cards
chuyện bé xé ra to
a storm in a teacup
19
New cards
vật gây chướng ngại, khs khăn
a stumbling block
20
New cards
kẻ phá đám, người dương như đang làm mất niềm vui của một nhóm khác, người khác
a wet blanket
21
New cards
một vấn đề dĩ nhiên, như thông lệ; một hành động hoặc kết quả như mong đợi hoặc một vấn đề hợp logic
as a matter of course
22
New cards
không rõ ràng, khó hiểu
as clear as mud
23
New cards
tràn đầy năng lượng
as fresh as a daisy
24
New cards
đầy hào hứng, đầy tâm huyết khi làm một việc gì đó
as keen as mustard
25
New cards
luôn sẵn sàng thực hiện yêu cầu/mệnh lệnh của ai đó ngay lập tức.
as someone's beck and call
26
New cards
điều mà bạn nhận thức được nhưng không phải điều bạn đang thực sự nghĩ đến
at/in the back of your mind
27
New cards
đóng chặt các cửa của tàu -\> sẵn sàng chờ đợi điều xấu nhất, điều tệ nhất sắp xảy ra.
batten down the hatches
28
New cards
khác biệt lớn so với cái gì đó
be a far cry from sth
29
New cards
người có đủ sức để bảo vệ cho ai
be a tower/pilliar of strength
30
New cards
có lợi thế, điều kiện thuận lợi trong cạnh tranh, rất thành công với những gì đang làm
be ahead of the game
31
New cards
hiểu lầm một vấn đề và do đó hành động cũng sai lầm
be barking up the wrong trê
32
New cards
trong tình huống khó xử/ khó khăn
be in a tight corner
33
New cards
có lời \>< mắc nợ
be in the red/black
34
New cards
có vẻ ngoài không hấp dẫn
be no oil painting
35
New cards
có trục trặc, hoặt động bất thường (máy móc thiết bị)
be on the blink
36
New cards
lừa đảo, không trung thực
be on the fiddle
37
New cards
suy nghĩ/hành động đúng đắn/sai lầm
be on the right/wrong track
38
New cards
cùng quan điểm
be on the same wavelength
39
New cards
tuyệt vời, đầy ấn tượng, không còn gì để tả
be out of this world
40
New cards
số phận, dùng để diễn tả một điều gì đó hên xui
be the luck of the draw
41
New cards
có nhiều/ ít
be thick/thin on the ground
42
New cards
rất tức giận
be up in arms
43
New cards
không chắc chắn, chưa dứt khoát
be up in the air
44
New cards
rất bận rộn
be up to your ears in sth
45
New cards
tháo chạy, nhanh chóng rút lui
beat a retreat
46
New cards
quá giới hạn cho phép, không chấp nhận được, không hợp pháp/khuôn phép
beyond the pale
47
New cards
không thể tưởng tượng được, vượt xa những gì bạn hy vọng
beyond the wildest dream
48
New cards
hành xử một cách can đảm khi đối diện với sự đau đớn hay khó khăn
bite the bullet
49
New cards
giữ im lăgnj
bite your tongue
50
New cards
hay thay đổi ý kiến, dao động
blow hot and cold
51
New cards
khoe khoang về thành tích, tự cao tự đại
blow your own trumpet
52
New cards
kiếm tiền cho gia đình của mình
bring home the bacon
53
New cards
đưa ra ánh sáng; khám phá
bring sth to light
54
New cards
cố gắng 0 đề cập đến một sự việc cụ thể bằng cách giả vờ nó không tồn tại
bury your head in the sand
55
New cards
chỉ vừa đủ thì giờ để làm một điều gì, hay hoàn thành một điều gì trong gang tấc
by the skin of your teeth
56
New cards
cải thiện nhanh chóng
by/in leaps and bounds
57
New cards
quyết định dừng lại một việc đang làm
call it a day
58
New cards
một cái gì đó phức tạp và liên quan đến nhiều rắc rối (phải làm)
can of worms
59
New cards
gánh trách nhiệm
carry the can
60
New cards
cố gắng nhớ lại điều gì
cast your mind back
61
New cards
làm điều gì sáng tỏ, giúp ai hiểu ra vấn đề
cast/shed/throw light on something
62
New cards
xua tan không khí nặng nề, cảm xúc tiêu cực
clear the air
63
New cards
chết đuối vớ phải cọng rơm
clutch/grasp at straws
64
New cards
thú thật, nói ra sự thật mà bạn giấu bao lâu nay
come clean
65
New cards
học cách chấp nhận sự đau khổ
come to terms with st
66
New cards
nghĩ ngay đến ai, điều gì xuất hiện đầu tiên trong tâm tri
come/bring to mind
67
New cards
hy vọng mọi thứ sẽ xảy ra như mong đợi, chúc may mắn
cross your finger
68
New cards
thay đổi ý kiến của mình về điều gì, đặc biệt nó mang lại lời ích cho bản thân
change your tune
69
New cards
chìm đắm trong sự buồn bã, tuyệt vọng
down in the dumps
70
New cards
không có kết quả, thất bại
draw a blank
71
New cards
kiên định/không khoan nhượng về giá cả, mặc cả rất khó
drive a hard bargain
72
New cards
khiến bạn thực sự buồn chán hoặc tức giận
drive someone around the bend
73
New cards
liên lạc với ai đó, thường qua thư, điện thoại
drop someone a line
74
New cards
mắc lỗi do sơ xuất hoặc phạm sai lầm
drop the ball
75
New cards
dễ xảy ra
be on the cards
76
New cards
gần như nhớ ra rồi, lời nói đến cửa miệng rồi mà vẫn không nhớ nổi
be on the tip of your tongue
77
New cards
chắc chắn đúng, không một chút nghi ngờ
beyond/without a shadow of a doubt
78
New cards
hành xử một cách can đảm khi đối diện với sự đau đớn hay khó khăn
bite the dust
79
New cards
thức khuya để hoàn thành công việc
burn the midnight oil
80
New cards
cho phép mình có rất ít thời gian để làm bất cứ điều gì bạn cần làm, làm điều gì sát nút, sát giờ
cut it/things fine
81
New cards
mắc lỗi do sơ suất hoặc phạm sai lầm
drop the ball
82
New cards
chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sự trừng phạt một cái gì đó bạn đã làm
face the music
83
New cards
phá vỡ một quy tắc hoặc pháp lật, đặc biệt khi không cố ý
fall foul of sth
84
New cards
thất bại hoặc không đạt được mục tiêu mong muốn
fall short of
85
New cards
đổ nát, thất bại trong việc làm gì đó, thất bại trong mối quan hệ với ai đó
fall to pieces
86
New cards
làm giàu một cách bất hợp pháp cho bản thân họ bằng cách sử dụng địa vị của hộ hay tài sản của người khác
feather your own nest
87
New cards
có linh cảm, linh tính về một điều gì sẽ xảy ra trong tương lai
feel it in your bones
88
New cards
làm điều gì khó khăn mà không có kĩ năng hay kinh nghiệm cần thiết
fly by the seat of your pants
89
New cards
hành động hay xử sự theo cung cách mà người khác vừa mới làm, bắt chước cách làm của người khác
follow suit
90
New cards
trong một thời gian ngắn, ngay tức khắc
for a split second
91
New cards
tính làm gì thì lại đột nhiên thấy sợ, lo lắng, hoang mang khi sắp phải làm điều ấy
get cold feet
92
New cards
điều gì hay ai đó làm bạn thấy phiền toái, khó chịu, bực mình
get on someone's nerves
93
New cards
trở nên khó kiểm soát
get out of hand
94
New cards
học cách làm một việc gì đó đúng đắn, nhất là khi nó không dễ dàng và rõ ràng
get the hang of sth
95
New cards
hiểu ra, nhận ra
get the message
96
New cards
nghe hoặc tự nhiên biết điều gì (đặc biệt điều bí mật)
get wind of sth
97
New cards
sắp xếp để làm thứ gì hiệu quả
get your act together
98
New cards
làm việc gì với rất nhiều tâm huyết năng lượng nhiệt huyết
get your teeth into sth
99
New cards
có thể phát âm được từ khó
get your tongue round sth
100
New cards
trở nên nghiêm trọng, phiền phức, gây lo lắng
get/go beyond a joke
Load more
Explore top notes
Sustainable Ecosystems Test Study
Updated 158d ago
Note
Preview
Identity Crisis
Updated 795d ago
Note
Preview
Untitled
Updated 732d ago
Note
Preview
Unit 8: 20th-Century Global Conflicts
Updated 747d ago
Note
Preview
Paper 2 AICE International History Practice
Updated 251d ago
Note
Preview
Noun and Pronoun Forms
Updated 821d ago
Note
Preview
Regulation of Digestion
Updated 990d ago
Note
Preview
GENPHY
Updated 522d ago
Note
Preview
Explore top flashcards
Box Initiation 2025
Updated 26m ago
Flashcards (31)
Preview
Chapter 3 Study Guide Gov and Eco
Updated 604d ago
Flashcards (38)
Preview
Unit 2 Vocab - Level F Practice Set
Updated 523d ago
Flashcards (61)
Preview
deca marketing
Updated 75d ago
Flashcards (93)
Preview
APCS Principles Vocab Review 2022
Updated 349d ago
Flashcards (93)
Preview
Health: Planning for a health career
Updated 364d ago
Flashcards (28)
Preview
US History Period 7
Updated 884d ago
Flashcards (61)
Preview
Visual Imagery
Updated 703d ago
Flashcards (46)
Preview