RE-WRITE

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/113

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

114 Terms

1
New cards

Hold out hope

nghĩa là tiếp tục hi vọng, trông đợi điều gì sẽ xảy ra mặc dù ít có cơ hội ví dụ "The market is really desperate for the Fed to pivot (phụ thuộc)," Manimbo said. "It will take anything it can get in terms of signs of a softening economy to hold out hope that a pivot might materialize sooner rather than later," he said.

2
New cards

You can lead a horse to water but you can’t make him drink

Bạn có thể dẫn con ngựa đến chỗ có nước nhưng không thể bắt nó uống được' là một câu thành ngữ có nghĩa là bạn có thể trao cho ai cơ hội nhưng không thể ép buộc người này nhận cơ hội đó được. I gave him the email address of the person in charge of recruitment but he still didn’t contact him about the job. ~

3
New cards

Horseplay

là trò đùa ầm ĩ và ồn ào. My nephews are always fighting and getting up to all kinds of ~

4
New cards

make the grade

Nếu ai đó hay điều gì ~ có nghĩa là họ đạt được kết quả mong muốn. Họ thành công. Cụm từ thường được dùng mang tính tiêu cực khi mọi việc không đủ tốt. Ví dụ The marking of exams has been tougher this year and many students just didn't ~

5
New cards

Loose lips sink ships

cụm từ này có nguồn gốc từ tấm áp phích tuyên truyền thời Thể Chiến II, nghĩa là đừng để mồm miệng bay xa, lỡ tiết lộ thông tin nhạy cảm cho kẻ thù là chết. Ví dụ "I tell you, ~, but we need to put some kind of restraint (kiềm chế) on the loose lips.

6
New cards

get into the swing of things

Khi bạn ~ có nghĩa là bạn tham gia vào, dính líu đến hay đạt được sự tiến triển với điều gì. Ví dụ We're here to enjoy the music , why don't you relax and ~?

7
New cards

take a swing at sb

cố gắng đấm ai đó. During the Christmas party Bob tried to kiss Barbara, so Dave took ~ at him.

8
New cards

burst sb's bubble

Cụm từ ~ có nghĩa là làm tiêu tan mơ tưởng hay ảo tưởng của ai đó. I had a great idea for a new website, until George ~ and told me someone had already got there first.

9
New cards

bubble up

Khi điều gì đó ~ có nghĩa là điều đó nổi lên hay xuất hiện bất thình lình. Anger and unrest have been ~ling up across parts of the city today.

10
New cards

Keep me informed

nghĩa là có gì mới thì cho tôi biết nhé, nhớ cập nhật (tin tức, tình hình...) cho tôi nhé... Ví dụ Virginia Natural Gas ~ing customers ~ about appointments (lịch hẹn)

11
New cards

up for grabs

Nếu vật gì đó ~ (chộp lấy)', có nghĩa vật đó sẵn có (available). Is this last biscuit ~? I'm starving.

12
New cards

Touch some grass

câu nói khuyên ai đó nên ra ngoài nhiều hơn, hít thở không khí trong lành; 'chạm cỏ đi, mày chơi game quá nhiều rồi đấy'. So, if you’re a recovering politico, close your Twitter and put down your phone. Go outside and ~

13
New cards

packed like sardines

Chúng ta sử dụng cụm từ ~ để miêu tả mọi người ở một nơi rất đông đúc. I hate getting the train in the morning. We're all ~ and it's always hot and smelly.

14
New cards

Loneliest job in the world

công việc cô đơn nhất thế giới,nghĩa là vị trí lãnh đạo, như tổng thống hay giám đốc điều hành. Dutch manager Dick Advocaat once called the profession "~" Someone who might agree with this view is former (cựu) Scottish star Gordon Strachan.

15
New cards

rattle sb's cage' Nếu bạn ~, có nghĩa là bạn cố tình làm điều gì đó để chọc tức họ. I wouldn't approach John at the moment, someone's really ~ this morning and he's in a horrible mood.

16
New cards

caged in

Nếu ai đó cảm thấy ~ có nghĩa là họ cảm thấy bị bó buộc trong một nơi nhỏ hẹp. This flat is far too small, I feel really ~

17
New cards

May the best man win

được sử dụng trước một cuộc thi để nói rằng bạn hi vọng người xứng đáng nhất sẽ chiến thắng. My best friend and I are both going for the same job interview. All I can say is, ~

18
New cards

onto a winner

Nếu bạn ~ với điều gì, có nghĩa là điều đó có khả năng thành công cao. Cụm từ này thường được sử dụng khi bán hàng. I think I'm ~ with these new cupcakes – I've sold 100 this morning alone!

19
New cards

buddle over

Nếu ai đó đang ~ing, điều đó có nghĩa là họ đang tràn đầy cảm xúc. Cụm từ này thường được dùng để miêu tả những cảm xúc tích cực như hạnh phúc, tự hào hay phấn khích. Lesley's son has just graduated and she's bubbling ~ with pride.

20
New cards

all that glitters is not gold

(chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng) được dùng để miêu tả một cái gì đó mà có thể không ấn tượng hoặc không có giá trị như khi xuất hiện lúc ban đầu, hay quá tốt để có thể là đúng (too good to be true). Andrea's been showing off her designer necklace all day, but don't be impressed

21
New cards

it's a fake! ~

22
New cards

is turned upside down

Nếu điều gì~ có nghĩa là điều đó trở nên vô tổ chức và hỗn loạn, hoặc rối loạn. Katy's world was~ when her boyfriend left her, she didn't know what to do.

23
New cards

swing the lead

Cụm từ lóng ~ có nghĩa là giả vờ ốm để không phải làm việc. I'm sick of having to do the work for my colleague, he's always ~ing

24
New cards

A nose for trouble

cái mũi (đánh hơi) vấn đề,nghĩa là có khả năng, trực giác tự nhiên phát hiện rắc rối, khó khăn rình rập.

25
New cards

as good as gold

Nếu ai đó ~ điều đó có nghĩa là họ cư xử tốt. Cụm từ này thường được dùng để miêu tả hành vi của trẻ em. You'll have to be ~during the wedding, don't go running off in the church!

26
New cards

have a heart of gold

Nếu ai đó has ~ có nghĩa là họ rất có lòng tốt, ân cần và hữu ích. My uncle Ronnie does a lot of volunteer work in the local community , he really does~

27
New cards

Let him cook

nghĩa là 'để hắn tỏa sáng đi', 'để hắn làm điều hắn giỏi nhất đi'. ~ is generally used as a reference to allow someone to do what they do best or to continue doing something they already do well. It usually refers to someone trying to use their 'rizz' or flirting (tán tỉnh) with others.

28
New cards

nerves of steel

Nếu ai đó có ~ (thần kinh thép), điều đó có nghĩa là họ dũng cảm, đặc biệt khi dưới sức ép rất lớn. You need ~l to be a bomb disposal expert. There's a man on a tightrope walking between those two skyscrapers! He must have ~

29
New cards

get on one's nerves

Nếu ai đó ~ your nerves', có nghĩa là họ làm bạn bực tức. I really hope Darren doesn't come to the Christmas party, he really ~

30
New cards

fall back on sth

Khi bạn _ điều đó có nghĩa là bạn phụ thuộc vào điều đó khi các điều khác đã thất bại. Steve was finding it difficult to make the repayments and had no savings to ~

31
New cards

hang around

Nếu bạn đang ~ing có nghĩa là bạn đang chờ đợi, không làm bất cứ điều gì có hiệu quả cụ thể. I like going shopping with my friends but we spend most of the day just ~ in the mall.

32
New cards

have one's hands full

Nếu bạn ~ có nghĩa là bạn rất bận. He can't help today because he ~. He has to go shopping, pick his children up from school and then cook dinner.

33
New cards

handful

Bạn có thể nói ai đó là ~nếu họ khó để có thể đối phó. My niece is a lovely child but she's a real ~. She made such a mess in my house yesterday.

34
New cards

fall at the first hurdle

Nếu bạn '' (ngã ở ngay bức rào đầu tiên), có nghĩa là bạn phạm lỗi lầm từ rất sớm, hay không làm được việc gì. Without Resources, Vaccine Rollout Could ‘~,’ Journalist Warns.

35
New cards

fall or bend over backwards

Nếu bạn ' (gập người ra sau), có nghĩa là bạn làm mọi thứ trong khả năng để làm hài lòng một ai đó. I always ~ to make sure my work is accurate.

36
New cards

brings the house down

Nếu ai đó '' (kéo đổ nhà xuống), có nghĩa là họ nhận được tràng pháo tay ròn rã hay sự chấp thuận từ khán giả. I went to see Lady Gaga in concert last night . she really brought ~

37
New cards

on the house

Nếu cái gì được dành cho bạn '' (trên mái nhà), có nghĩa là cái đó miễn phí. You're one of our best customers

38
New cards

have this coffee~

39
New cards

A knight in shining armour

(hiệp sĩ trong bộ giáp sáng ngời) theo truyền thống là một người đàn ông giúp đỡ một người phụ nữ trong cơn hoạn nạn (in distress). Ngày nay nó cũng được dùng để miêu tả bất cứ ai thực hiện một hành động tử tế để giúp đỡ một người nào đó trong một tình huống khó khăn. David came to help me when my car broke down , he's my ~

40
New cards

a hive of activity

Nếu một nơi được mô tả như là '' (tổ ong của các hoạt động), điều đó có nghĩa là nơi đó rất bận rộn.Ví dụ La Bouqueria market is ~ on a Saturday morning, with vendors selling all sorts of food and drink.

41
New cards

buzzing

Nếu một nơi đông nhiều người, nơi đó cũng có thể được mô tả là ~(kêu vù vù). The nightclub was packed with people last night; it was really ~

42
New cards

in sb's good books

Nếu bạn '' (trong những quyển sách tốt của ai đó), có nghĩa là họ hài lòng với bạn. I'm in my mother's ~, as I took her out for a surprise dinner last night.

43
New cards

an open book

Nếu ai đó được mô tả là '' (một quyển sách mở), có nghĩa là rất dễ để biết họ đang nghĩ hay cảm nhận gì. Lucy is a real ~; there's never any doubt as to what her opinions are.

44
New cards

wear different hats

Nếu bạn '' (đội những chiếc mũ khác nhau), điều đó có nghĩa là bạn có nhiều công việc hay vai trò khác nhau. I'm not going to work ,I'm ~ing ~ today. I'm going to be volunteering at my local youth club.

45
New cards

one sandwich short of a picnic

Thành ngữ ' có thể được dùng để mô tả một cách hài hước ai đó điên khùng hay ngớ ngẩn. John is ~. He gave up a job in a big bank to live in a caravan.

46
New cards

to be the meat in the sandwich Thành ngữ '' (là miếng thịt trong bánh xăngđuych) có nghĩa là ở vị trí khó khăn, như người ở giữa hai người đang cãi nhau. My brother and my sister are fighting over who gets our late mother's cat. I'm ~, as usual, stuck in the middle.

47
New cards

To keep your eyes peeled

Cụm từ '' (giữ cho mắt bạn không bị che) có nghĩa là cảnh giác và coi chừng ai/điều gì. John told me he'd meet us in the mall. Just ~

48
New cards

keep your nose out'

Cụm từ ' (đừng chõ mũi vào) nghĩa là hãy chỉ quan tâm đến việc của bạn thôi, không xen vào chuyện người khác. This has got nothing to do with you.

49
New cards
whatever floats your boat
Cụm từ '' (bất cứ điều gì làm thuyền bạn nổi) có nghĩa là hãy cứ làm bất kì điều gì khiến bạn vui.
It's your birthday. We can go to the theatre or have a meal in a posh restaurant. ~
50
New cards
push the boat out
(đẩy thuyền ra) có nghĩa là tiêu nhiều tiền hơn bình thường, đặc biệt là khi kỉ niệm sự việc gì đó.
We really ~ and held Mary's farewell party in one of the most expensive restaurants in town.
51
New cards
have your eye on the ball
if u (để mắt tới quả bóng), có nghĩa là bạn đang rất tập trung và cảnh giác.
I've got my driving test this afternoon. I really need to ~l if I'm going to pass.
52
New cards
ride sth out
Cụm từ '' (lái xe qua) có nghĩa là vượt qua điều gì khó khăn hay khó chịu.
I lost my job and can't spend a lot of money at the moment
53
New cards
I'll just have to ~ until I get a new one.
54
New cards
ride a wave
Nếu bạn '' (lướt sóng), có nghĩa là bạn cùng tham gia các hoạt động phổ biến hay chia sẻ những ý kiến chung.
55
New cards
fall on your sword
Nếu bạn '' (ngã vào thanh kiếm của mình), có nghĩa là bạn nhận lỗi cho một hành động nhóm mà có thể không phải trách nhiệm cá nhân của bạn.
He doesn't think he's to blame , but he's~anyway.
56
New cards
to take the flack
Một cụm từ khác cũng có nghĩa nhận lỗi về điều gì là '' (nhận sự chỉ trích dữ dội).
She's always ~ing ~ for things. Even when it's not her fault.
57
New cards
give someone a lift
Một nghĩa của cụm từ '' có nghĩa là thúc đẩy tinh thần họ ~ to lift sb's spirit
My colleagues came to see me when I was in hospital , it really gave ~
58
New cards
in pole position
Nếu bạn '' (ở điểm cực), có nghĩa là bạn ở vị trí tốt nhất để giành chiến thắng một cuộc thi.
Angelina Jolie's last film was such a success , I think she'll be~ to win an Oscar.
59
New cards
splash out
Nếu bạn ' (bắn tóe), điều đó có nghĩa là bạn chi tiêu rất nhiều tiền vào điều gì đó mà bạn không nhất thiết cần đến.
I was feeling down, so I s~ on a new computer and then felt great.
60
New cards
make a splash
if sn ~ điều đó có nghĩa là họ đột nhiên trở nên rất thành công hoặc nổi tiếng.
Bradley Wiggins ~ by winning the Tour de France. Nobody had heard of him and a week later he started the Olympic Opening Ceremony
61
New cards
give sb a leg up
thành ngữ '' nghĩa là giúp ai đó cải thiện tình trạng của họ.
I have a great job in a posh restaurant. My mother ~ when she taught me to cook French dishes
62
New cards
up against it
Nếu bạn '', có nghĩa là bạn rất bận rộn với rất nhiều thời hạn làm việc phải đáp ứng.
I'm sorry I'll call you later. I'm really ~ today
63
New cards
let someone in on a secret
to allow someone to know something that you have not told anyone else:
Can I ~ little secret?
64
New cards
let someone have both barrels
informal
to attack, criticize, or punish someone very forcefully:
He arrived late to meet his girlfriend at the airport. She gave~
65
New cards
not have the faintest idea
used to emphasize that you do not know something:
"Is she going to stay?" "I haven't the ~."
66
New cards
not have the foggiest (idea)
to not know or understand something at all:
I didn't ~ what he was talking about
67
New cards
let sb in on sth
to tell someone about something that is secret, or to allow someone to become involved in something that only very few people are involved in:
Debbie agreed to ~ her plans.
68
New cards
not have the stomach/have no stomach for sth
to not feel brave or determined enough to do something unpleasant:
I didn't ~ another fight.
69
New cards
not have the heart to do sth
to feel unable to do something because you feel it would be unkind:
She asked me to go with her and I didn't ~refuse
70
New cards
come to terms with sth
to gradually accept a sad situation, often the death of someone you love:
I think he's still ~ing the death of his wife.
71
New cards
not hear a peep out of sb
to not hear someone speak or make a sound, especially when this is surprising:
She hasn't ~ him in more than 10 days
72
New cards
not hold a candle to sb/sth
to not be as good as someone or something else:
Her latest book can’t ~ her earlier works.
73
New cards
I'll eat my hat
(tôi sẽ ăn cái mũ của tôi) là một cụm từ biểu cảm mọi người dùng để nói khi không tin điều gì đó sẽ xảy ra (giống 'đi đầu xuống đất').
If Arsenal win the Champions League, _!
74
New cards
eat your words
Nếu bạn bị buộc phải '' (rút lại lời nói), có nghĩa là bạn thừa nhận bạn đã sai khi nói điều gì trước đây.
I advised Suzanne against setting up her own business, because I didn't think it would be successful. Well, I've had to _ she's now a multi_millionaire!
75
New cards
drive you up the wall
Nếu điều gì '' (ấn bạn vô tường), có nghĩa là điều đó làm bạn rất khó chịu và bực tức.
This computer is really _l; it keeps crashing!
76
New cards
climbing the walls
Nếu bạn '' (đang trèo trường), có nghĩa là bạn rất căng thẳng, lo lắng hay buồn chán.
I've been sitting at home waiting for the phone to ring all day, I'm _
77
New cards
down the pan
Nếu điều gì đó '' (xuống cái giần) hay 'down the toilet' (xuống hố xí), có nghĩa là điều đó bị lãng phí hay hủy hoại. (giống 'trôi xuống cống', 'trôi xuống sông xuống biển')
Mike had great dreams of becoming a rock guitarist, but they went _ when he injured his hand.
78
New cards
out of the frying pan, into the fire (ra khỏi cái chảo rán, rơi vào đống lửa), có nghĩa là ra khỏi một tình huống xấu lại rơi vào một tình huống khác còn tồi tệ hơn. (giống 'tránh vỏ dưa, gặp vỏ dừa')
79
New cards
as quick as a flash
Nếu bạn làm việc gì '', có nghĩa là bạn làm việc đó nhanh như chớp, nhanh như cắt.
John knew the answer so he put his hand up ~
80
New cards
Flash in the pan
Đây là một thành ngữ để nói tới một người hứa hẹn sẽ rất thành công nhưng lại thất bại hoặc không được như hứa hẹn.
81
New cards
pumped up
Nếu bạn '', có nghĩa là bạn đang phấn chấn và tràn đầy tự tin (giống 'ngực căng').
The atmosphere when you walk into the Olympic Stadium, it's like drinking 10 cups of coffee, it ~s you up so much.
82
New cards
pump iron
(bơm), có nghĩa là nâng tạ nặng, thường ở phòng tập, nhằm có nhiều cơ bắp.
83
New cards
you scratch my back and I'll scratch yours
(anh gãi lưng tôi, tôi sẽ gãi lưng cho anh), có nghĩa là nếu 'anh làm điều này cho tôi, tôi sẽ làm điều đó cho anh', đặc biệt nếu đó là việc bạn không thể tự mình làm được.
You know, I think we can help each other out here. I'll lend you my car on Friday if you let me borrow your camera for the wedding. ~
84
New cards
A whole new ball game
là một tình huống khác biệt hoàn toàn so với bất cứ điều gì đã xảy ra trước đó.
85
New cards
get the ball rolling
có nghĩa là bắt đầu khởi sự điều gì.
After a long time planning the project, it feels great to finally ~
86
New cards
twist sb's arm
if u có nghĩa là bạn thuyết phục ai làm một việc gì đó.
I know you said you didn't want to go out tonight, but can I ~? I could really do with a night out.
87
New cards
see the point of sth
có nghĩa là hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì.
We can’t ~ doing this exercise; it’s a waste of time.
88
New cards
carry a torch for sb
(cầm đuốc cho ai), điều đó có nghĩa là bạn yêu họ.
John has ~ Jane for years but she doesn't seem to notice.
89
New cards
carry the can
có nghĩa là chịu chỉ trích vì điều gì.
The boss is so lazy but when there's a mistake I always have to ~ him.
90
New cards
be on ice
được dùng để nói về những quyết định hay kế hoạch sẽ không được bàn tính đến vào thời điểm hiện tại.
The Middle East peace process may ~ but it's still a priority for many Western leaders.
91
New cards
be on thin ice
có nghĩa là trong tình huống khó khăn.
John opened a luxury goods shop in 2008. He was ~ when the recession started.
92
New cards
not giving two hoots
là một cách nói thân mật diễn tả ý không quan tâm, không để tâm một chút nào tới điều gì đó.
I don't give~ about having money, as long as I'm happy.
My girlfriend doesn't give~ about my career, she didn't even ask how my interview went.
93
New cards
it's a hoot
câu này có nghĩa là nó thật vui.
The party was ~, all my friends were there.
94
New cards
put of place
Nếu một cái gì đó '', có nghĩa là nó lạc lõng, trật lấc, không phù hợp với một hoàn cảnh, trường hợp cụ thể nào đó.
I wore an evening dress to the party, but everyone else was in jeans and trainers. I felt so ~
95
New cards
Time after time
để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại. Tương tự, chúng ta có thể dùng cụm từ 'time and time again' để diễn tả cùng một ý như vậy.
You’re late for work , I’ve warned you about this ~
96
New cards
time flies when you’re having fun
nói khi vui vẻ ta thấy thời gian trôi qua thật nhanh, chẳng bao lâu đã hết.
97
New cards
come to the rescue
Nếu một người nào đó '' thì có nghĩa là họ đột nhiên xuất hiện và cứu, giúp ai đó (khỏi nguy hiểm). Cụm từ này cũng thường được dùng nói tới những tình huống xấu hơn là những trường hợp thực sự hiểm nghèo.
I left my passport at home and only realised on my way to the airport. Fortunately my friend ~ and drove to the airport with it.
98
New cards
More power to your elbow
(thêm sức mạnh cho khuỷu tay) là điều bạn nói để khen ngợi ai đó và hy vọng họ sẽ tiếp tục thành công. (cố lên nào)
'I've decided to set up my own business.'
'Good for you.~
99
New cards
more bang for your buck
có nghĩa là vật bạn mua mang lại nhiều giá trị hơn so với nếu bạn mua đồ vật khác.
100
New cards
pick up the pieces
(nhặt nhạnh những mảnh vụn), có nghĩa là cố gắng khắc phục những thiệt hại tài chính hay tình cảm v.v... đã xảy ra đối với mình, hoặc cố gắng trở về đời sống bình thường sau trải nghiệm khó khăn.
I need some time to ~ of my life after the accident.