1/113
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Hold out hope
nghĩa là tiếp tục hi vọng, trông đợi điều gì sẽ xảy ra mặc dù ít có cơ hội ví dụ "The market is really desperate for the Fed to pivot (phụ thuộc)," Manimbo said. "It will take anything it can get in terms of signs of a softening economy to hold out hope that a pivot might materialize sooner rather than later," he said.
You can lead a horse to water but you can’t make him drink
Bạn có thể dẫn con ngựa đến chỗ có nước nhưng không thể bắt nó uống được' là một câu thành ngữ có nghĩa là bạn có thể trao cho ai cơ hội nhưng không thể ép buộc người này nhận cơ hội đó được. I gave him the email address of the person in charge of recruitment but he still didn’t contact him about the job. ~
Horseplay
là trò đùa ầm ĩ và ồn ào. My nephews are always fighting and getting up to all kinds of ~
make the grade
Nếu ai đó hay điều gì ~ có nghĩa là họ đạt được kết quả mong muốn. Họ thành công. Cụm từ thường được dùng mang tính tiêu cực khi mọi việc không đủ tốt. Ví dụ The marking of exams has been tougher this year and many students just didn't ~
Loose lips sink ships
cụm từ này có nguồn gốc từ tấm áp phích tuyên truyền thời Thể Chiến II, nghĩa là đừng để mồm miệng bay xa, lỡ tiết lộ thông tin nhạy cảm cho kẻ thù là chết. Ví dụ "I tell you, ~, but we need to put some kind of restraint (kiềm chế) on the loose lips.
get into the swing of things
Khi bạn ~ có nghĩa là bạn tham gia vào, dính líu đến hay đạt được sự tiến triển với điều gì. Ví dụ We're here to enjoy the music , why don't you relax and ~?
take a swing at sb
cố gắng đấm ai đó. During the Christmas party Bob tried to kiss Barbara, so Dave took ~ at him.
burst sb's bubble
Cụm từ ~ có nghĩa là làm tiêu tan mơ tưởng hay ảo tưởng của ai đó. I had a great idea for a new website, until George ~ and told me someone had already got there first.
bubble up
Khi điều gì đó ~ có nghĩa là điều đó nổi lên hay xuất hiện bất thình lình. Anger and unrest have been ~ling up across parts of the city today.
Keep me informed
nghĩa là có gì mới thì cho tôi biết nhé, nhớ cập nhật (tin tức, tình hình...) cho tôi nhé... Ví dụ Virginia Natural Gas ~ing customers ~ about appointments (lịch hẹn)
up for grabs
Nếu vật gì đó ~ (chộp lấy)', có nghĩa vật đó sẵn có (available). Is this last biscuit ~? I'm starving.
Touch some grass
câu nói khuyên ai đó nên ra ngoài nhiều hơn, hít thở không khí trong lành; 'chạm cỏ đi, mày chơi game quá nhiều rồi đấy'. So, if you’re a recovering politico, close your Twitter and put down your phone. Go outside and ~
packed like sardines
Chúng ta sử dụng cụm từ ~ để miêu tả mọi người ở một nơi rất đông đúc. I hate getting the train in the morning. We're all ~ and it's always hot and smelly.
Loneliest job in the world
công việc cô đơn nhất thế giới,nghĩa là vị trí lãnh đạo, như tổng thống hay giám đốc điều hành. Dutch manager Dick Advocaat once called the profession "~" Someone who might agree with this view is former (cựu) Scottish star Gordon Strachan.
rattle sb's cage' Nếu bạn ~, có nghĩa là bạn cố tình làm điều gì đó để chọc tức họ. I wouldn't approach John at the moment, someone's really ~ this morning and he's in a horrible mood.
caged in
Nếu ai đó cảm thấy ~ có nghĩa là họ cảm thấy bị bó buộc trong một nơi nhỏ hẹp. This flat is far too small, I feel really ~
May the best man win
được sử dụng trước một cuộc thi để nói rằng bạn hi vọng người xứng đáng nhất sẽ chiến thắng. My best friend and I are both going for the same job interview. All I can say is, ~
onto a winner
Nếu bạn ~ với điều gì, có nghĩa là điều đó có khả năng thành công cao. Cụm từ này thường được sử dụng khi bán hàng. I think I'm ~ with these new cupcakes – I've sold 100 this morning alone!
buddle over
Nếu ai đó đang ~ing, điều đó có nghĩa là họ đang tràn đầy cảm xúc. Cụm từ này thường được dùng để miêu tả những cảm xúc tích cực như hạnh phúc, tự hào hay phấn khích. Lesley's son has just graduated and she's bubbling ~ with pride.
all that glitters is not gold
(chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng) được dùng để miêu tả một cái gì đó mà có thể không ấn tượng hoặc không có giá trị như khi xuất hiện lúc ban đầu, hay quá tốt để có thể là đúng (too good to be true). Andrea's been showing off her designer necklace all day, but don't be impressed
it's a fake! ~
is turned upside down
Nếu điều gì~ có nghĩa là điều đó trở nên vô tổ chức và hỗn loạn, hoặc rối loạn. Katy's world was~ when her boyfriend left her, she didn't know what to do.
swing the lead
Cụm từ lóng ~ có nghĩa là giả vờ ốm để không phải làm việc. I'm sick of having to do the work for my colleague, he's always ~ing
A nose for trouble
cái mũi (đánh hơi) vấn đề,nghĩa là có khả năng, trực giác tự nhiên phát hiện rắc rối, khó khăn rình rập.
as good as gold
Nếu ai đó ~ điều đó có nghĩa là họ cư xử tốt. Cụm từ này thường được dùng để miêu tả hành vi của trẻ em. You'll have to be ~during the wedding, don't go running off in the church!
have a heart of gold
Nếu ai đó has ~ có nghĩa là họ rất có lòng tốt, ân cần và hữu ích. My uncle Ronnie does a lot of volunteer work in the local community , he really does~
Let him cook
nghĩa là 'để hắn tỏa sáng đi', 'để hắn làm điều hắn giỏi nhất đi'. ~ is generally used as a reference to allow someone to do what they do best or to continue doing something they already do well. It usually refers to someone trying to use their 'rizz' or flirting (tán tỉnh) with others.
nerves of steel
Nếu ai đó có ~ (thần kinh thép), điều đó có nghĩa là họ dũng cảm, đặc biệt khi dưới sức ép rất lớn. You need ~l to be a bomb disposal expert. There's a man on a tightrope walking between those two skyscrapers! He must have ~
get on one's nerves
Nếu ai đó ~ your nerves', có nghĩa là họ làm bạn bực tức. I really hope Darren doesn't come to the Christmas party, he really ~
fall back on sth
Khi bạn _ điều đó có nghĩa là bạn phụ thuộc vào điều đó khi các điều khác đã thất bại. Steve was finding it difficult to make the repayments and had no savings to ~
hang around
Nếu bạn đang ~ing có nghĩa là bạn đang chờ đợi, không làm bất cứ điều gì có hiệu quả cụ thể. I like going shopping with my friends but we spend most of the day just ~ in the mall.
have one's hands full
Nếu bạn ~ có nghĩa là bạn rất bận. He can't help today because he ~. He has to go shopping, pick his children up from school and then cook dinner.
handful
Bạn có thể nói ai đó là ~nếu họ khó để có thể đối phó. My niece is a lovely child but she's a real ~. She made such a mess in my house yesterday.
fall at the first hurdle
Nếu bạn '' (ngã ở ngay bức rào đầu tiên), có nghĩa là bạn phạm lỗi lầm từ rất sớm, hay không làm được việc gì. Without Resources, Vaccine Rollout Could ‘~,’ Journalist Warns.
fall or bend over backwards
Nếu bạn ' (gập người ra sau), có nghĩa là bạn làm mọi thứ trong khả năng để làm hài lòng một ai đó. I always ~ to make sure my work is accurate.
brings the house down
Nếu ai đó '' (kéo đổ nhà xuống), có nghĩa là họ nhận được tràng pháo tay ròn rã hay sự chấp thuận từ khán giả. I went to see Lady Gaga in concert last night . she really brought ~
on the house
Nếu cái gì được dành cho bạn '' (trên mái nhà), có nghĩa là cái đó miễn phí. You're one of our best customers
have this coffee~
A knight in shining armour
(hiệp sĩ trong bộ giáp sáng ngời) theo truyền thống là một người đàn ông giúp đỡ một người phụ nữ trong cơn hoạn nạn (in distress). Ngày nay nó cũng được dùng để miêu tả bất cứ ai thực hiện một hành động tử tế để giúp đỡ một người nào đó trong một tình huống khó khăn. David came to help me when my car broke down , he's my ~
a hive of activity
Nếu một nơi được mô tả như là '' (tổ ong của các hoạt động), điều đó có nghĩa là nơi đó rất bận rộn.Ví dụ La Bouqueria market is ~ on a Saturday morning, with vendors selling all sorts of food and drink.
buzzing
Nếu một nơi đông nhiều người, nơi đó cũng có thể được mô tả là ~(kêu vù vù). The nightclub was packed with people last night; it was really ~
in sb's good books
Nếu bạn '' (trong những quyển sách tốt của ai đó), có nghĩa là họ hài lòng với bạn. I'm in my mother's ~, as I took her out for a surprise dinner last night.
an open book
Nếu ai đó được mô tả là '' (một quyển sách mở), có nghĩa là rất dễ để biết họ đang nghĩ hay cảm nhận gì. Lucy is a real ~; there's never any doubt as to what her opinions are.
wear different hats
Nếu bạn '' (đội những chiếc mũ khác nhau), điều đó có nghĩa là bạn có nhiều công việc hay vai trò khác nhau. I'm not going to work ,I'm ~ing ~ today. I'm going to be volunteering at my local youth club.
one sandwich short of a picnic
Thành ngữ ' có thể được dùng để mô tả một cách hài hước ai đó điên khùng hay ngớ ngẩn. John is ~. He gave up a job in a big bank to live in a caravan.
to be the meat in the sandwich Thành ngữ '' (là miếng thịt trong bánh xăngđuych) có nghĩa là ở vị trí khó khăn, như người ở giữa hai người đang cãi nhau. My brother and my sister are fighting over who gets our late mother's cat. I'm ~, as usual, stuck in the middle.
To keep your eyes peeled
Cụm từ '' (giữ cho mắt bạn không bị che) có nghĩa là cảnh giác và coi chừng ai/điều gì. John told me he'd meet us in the mall. Just ~
keep your nose out'
Cụm từ ' (đừng chõ mũi vào) nghĩa là hãy chỉ quan tâm đến việc của bạn thôi, không xen vào chuyện người khác. This has got nothing to do with you.