Đề cương Địa (copy)

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/167

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

168 Terms

1
New cards
Ý nghĩa của việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi nước ta là

A. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động

B. Tạo nhiều hàng hóa phục vụ trong nước và xuất khẩu

C. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị và phân bố dân cư hợp lý

D. Giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống
A. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động
2
New cards
Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến nâng cao chất lượng cuộc sống là

A. Thu nhập đầu người tăng chậm

B. Các nguồn tài nguyên cạn kiệt

C. Môi trường ô nhiễm nghiêm trọng

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm
A. Thu nhập đầu người tăng chậm
3
New cards
Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của nước ta vẫn đang tăng nhanh là

A. Quy mô dân số lớn

B. Cơ cấu dân số trẻ

C. Trình độ dân số còn thấp

D. Phân bố không đồng đều
A. Quy mô dân số lớn
4
New cards
Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là do

A. Đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn

B. Khí hậu thuận lợi hơn

C. Có lịch sử định cư sớm hơn

D. Giao thông thuận tiện hơn
C. Có lịch sử định cư sớm hơn
5
New cards
Cho bảng số liệu dưới đây.

Để thể hiện xu hướng thay đổi cơ cấu dân số nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp

B. Miền

C. Đường

D. Tròn
Cho bảng số liệu dưới đây.

Để thể hiện xu hướng thay đổi cơ cấu dân số nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp

B. Miền

C. Đường

D. Tròn
B. Miền
6
New cards
Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?

A. Tây Nguyên

B. Đông Bắc

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Bắc
D. Tây Bắc
7
New cards
Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là do?

A. ngành nông - lâm - ngư nghiệp phát triển

B. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa

C. phân bố lại dân cư hợp lí giữa các vùng

D. đời sống của người dân thành thị đã nâng cao
B. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa
8
New cards
Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già đi do

A. Số người trong độ tuổi lao động trung bình ngày càng tăng nhanh

B. Tuổi thọ trung bình tăng, tỉ lệ người cao tuổi tăng nhanh

C. Chính sách dân số và chất lượng cuộc sống được nâng cao

D. Tỉ suất sinh giảm liên tục, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C. Chính sách dân số và chất lượng cuộc sống được nâng cao
9
New cards
Phát biểu nào sau đây **KHÔNG** còn đúng với dân số nước ta hiện nay?

A. Trẻ

B. Phân bố không đều

C. Đông

D. Tăng nhanh
A. Trẻ
10
New cards
Hướng chuyển dịch lao động phù hợp với quá trình phát triển kinh tế của nước ta hiện nay là

A. Dịch vụ sang công nghiệp - xây dựng

B. Từ thành thị về nông thôn

C. Nông nghiệp sang công nghiệp - xây dựng

D. Công nghiệp - xây dựng sang dịch vụ
C. Nông nghiệp sang công nghiệp - xây dựng
11
New cards
Dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc

A. Mở rộng thị trường tiêu thụ

B. Giải quyết được nhiều việc làm

C. Cải thiện chất lượng cuộc sống

D. Khai thác tài nguyên tốt hơn
A. Mở rộng thị trường tiêu thụHi
12
New cards
Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm

A. Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa

B. Cơ cấu dân số trẻ

C. Cơ cấu dân số già

D. Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa
D. Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa
13
New cards
Phát biểu nào sau đây **KHÔNG ĐÚNG** với sự phân bố dân cư nước ta?

A. Phân bố dân cư hiện còn chưa hợp lý giữa các vùng

B. Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít

C. Mật độ dân số ở khu vực miền núi cao hơn cả nước

D. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân số đông
C. Mật độ dân số ở khu vực miền núi cao hơn cả nước
14
New cards
Cho bảng số liệu dưới đây

Để thể hiện tình hình dân số của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Đường

B. Kết hợp

C. Tròn

D. Miền
Cho bảng số liệu dưới đây

Để thể hiện tình hình dân số của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Đường

B. Kết hợp

C. Tròn

D. Miền
B. Kết hợp
15
New cards
Phát biểu nào sau đây **KHÔNG** đúng về tương quan giữa dân nông thôn và dân thành thị ở nước ta?

A. Cả dân nông thôn và dân thành thị đều tăng

B. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn

C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn

D. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị
B. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn
16
New cards
Bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra vào thời kỳ nào sau đây?

A. Nửa cuối thế kỷ XIX

B. Nửa đầu thế kỷ XX

C. Nửa đầu thế kỷ XIX

D. Nửa cuối thế kỷ XX
D. Nửa cuối thế kỷ XX
17
New cards
Nhận xét nào sau đây **KHÔNG** còn đúng với đặc điểm dân số Việt Nam hiện nay?

A. Phân bố dân cư chưa hợp lý

B. Đông dân, cơ cấu dân số trẻ

C. Dân số hiện còn tăng nhanh

D. Có nhiều thành phần dân tộc
B. Đông dân, cơ cấu dân số trẻ
18
New cards
Sự phân bố dân cư chưa hợp lý làm ảnh hưởng rất lớn đến việc?

A. Khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí

B. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên

C. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực

D. Đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên
B. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
19
New cards
Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là?

A. Nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ đa dạng

B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn

C. Lao động có trình độ cao, khả năng huy động lao động lớn

D. Số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
20
New cards
Phát biểu nào sau đây **KHÔNG** đúng về phân bố dân cư nước ta?

A. Dân cư không đều trên phạm vi cả nước

B. Phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển

C. Mật độ ở đồi núi và cao nguyên cao nhất

D. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn
C. Mật độ ở đồi núi và cao nguyên cao nhất
21
New cards
Dân cư nước ta tập trung ở các đô thị lớn **KHÔNG** phải chủ yếu do

A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có

B. Khả năng tìm kiếm việc làm dễ

C. Mạng lưới giao thông thuận tiện

D. Chất lượng cuộc sống cao
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
22
New cards
Đặc điểm của sự phân bố lực lượng lao động, đặc biệt là lao động có kỹ thuật trong giai đoạn hiện nay ở nước ta là?

A. Phân bố tập trung ở vùng nông thôn và miền núi nhằm thực hiện công nghiệp hóa

B. Phân bố đồng đều cả ở nông thôn và thành thị để phát triển kinh tế đất nước

C. Phân bố tập trung ở khu vực đồng bằng, nhất là tại các đô thị có dân số đông

D. Phân bố tập trung ở các vùng biên giới để phát triển dịch vụ thương mại
C. Phân bố tập trung ở khu vực đồng bằng, nhất là tại các đô thị có dân số đông
23
New cards
Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do

A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài

B. Tiến bộ của y tế, văn hóa và giáo dục

C. Mở thêm nhiều trung tâm đào tạo

D. Phát triển công nghiệp ở nông thôn
B. Tiến bộ của y tế, văn hóa và giáo dục
24
New cards
Dân số nước ta đông **KHÔNG** gây trở ngại cho

A. Nâng cao đời sống nhân dân

B. Sự phát triển kinh tế

C. Bảo vệ môi trường tự nhiên

D. Thu hút đầu tư nước ngoài
D. Thu hút đầu tư nước ngoài
25
New cards
Phát biểu nào sau đây **KHÔNG** đúng khi nói về dân số nước ta hiện nay?

A. Việt Nam là một nước đông dân

B. Dân số nước ta tăng nhanh

C. Cơ cấu dân số thay đổi nhanh

D. Phần lớn dân số là dân thành thị
D. Phần lớn dân số là dân thành thị
26
New cards
Nhận định nào **KHÔNG** đúng về đặc điểm dân số nước ta?

A. Dân số đông

B. Gia tăng nhanh

C. Cơ cấu dân số già hóa

D. Chủ yếu là dân tộc ít người
D. Chủ yếu là dân tộc ít người
27
New cards
Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng ở nước ta là rất cần thiết do

A. Nguồn lao động của nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp

B. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng

C. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý

D. Tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao
C. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý
28
New cards
Nguyên nhân quyết định đến sự phân bố dân cư nước ta là

A. Điều kiện tự nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ

B. Lịch sử khai thác lãnh thổ, các dòng chuyển cư

C. Các dòng chuyển cư, tính chất nền kinh tế

D. Trình độ phát triển kinh tế, tính chất nền kinh tế
D. Trình độ phát triển kinh tế, tính chất nền kinh tế
29
New cards
Đặc điểm nào sau đây đúng với lao động nước ta?

A. Cần cù, sáng tạo; có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

B. Sáng tạo, thông minh, có kinh nghiệm trong hoạt động thương mại

C. Cần cù, sáng tạo; có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp

D. Thông minh, cần cù, có kinh nghiệm trong hoạt động dịch vụ
A. Cần cù, sáng tạo; có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
30
New cards
Nhận xét nào sau đây **KHÔNG** đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay?

A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên

B. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít

C. Đội ngũ cán bộ quản lý có kinh nghiệm còn thiếu

D. Đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề đông đảo
D. Đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề đông đảo
31
New cards
Đặc điểm nào sau đây **KHÔNG** đúng hoàn toàn với lao động nước ta?

A. Có kinh nghiệm sản xuất gắn truyền thống dân tộc

B. Có khả năng vận dụng khoa học kỹ thuật nhanh

C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao

D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp phong phú
C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao
32
New cards
Phát biểu nào sau đây **KHÔNG** đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh

B. Đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu

C. Chất lượng lao động đang được nâng lên

D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo
33
New cards
Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp

B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, dịch vụ

C. Tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ tăng nhưng có biến động

D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
34
New cards
Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động của

A. Việc thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Sự phân bố lại dân cư, lao động giữa các nơi ngày càng hợp lý

D. Sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp cần rất nhiều lao động
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa
35
New cards
Phát biểu nào sau đây **KHÔNG** đúng về chất lượng lao động nước ta?

A. Chất lượng lao động được nâng lên nhờ tiến bộ văn hóa, giáo dục

B. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, trình độ thâm canh khá cao

C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và hoạt động dịch vụ

D. Lao động trình độ cao còn ít, thiếu cán bộ quản lý có kinh nghiệm
C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và hoạt động dịch vụ
36
New cards
Việc sử dụng hợp lý nguồn lao động giữa các vùng ở nước ta còn khó khăn chủ yếu do?

A. Nguồn lao động quá đông, tăng nhanh

B. Trình độ, kỹ thuật sản xuất còn hạn chế

C. Phân bố không đều và chưa được hợp lý

D. Thể lực và tác phong công nghiệp kém
C. Phân bố không đều và chưa được hợp lý
37
New cards
Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta trong thời gian qua **KHÔNG** phải do

A. Chuyển dịch kinh tế theo công nghiệp hóa

B. Sự phát triển của khoa học và kỹ thuật

C. Chính sách điều tiết của Nhà nước

D. Chất lượng cuộc sống được cải thiện
D. Chất lượng cuộc sống được cải thiện
38
New cards
Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước

B. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển

C. Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế

D. Tăng cường hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo
C. Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế
39
New cards
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng thất nghiệp của nước ta hiện nay là?

A. Trình độ lao động còn thấp, tính kỷ luật chưa cao

B. Chính sách, nguồn vốn tạo việc làm còn hạn chế

C. Cơ cấu đào tạo, hướng nghiệp chưa được hợp lý

D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, dân số đông
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, dân số đông
40
New cards
Phát biểu nào sau đây **KHÔNG** đúng với lao động nước ta hiện nay?

A. Qũy thời gian lao động nhà nước chưa được sử dụng triệt để

B. Qúa trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến

C. Năng suất lao động xã hội ngày càng ngang tầm với thế giới

D. Phần lớn người lao động ở các ngành có thu nhập thấp
C. Năng suất lao động xã hội ngày càng ngang tầm với thế giới
41
New cards
Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người?

A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu

B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất

C. Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động

D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
C. Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
42
New cards
Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì

A. Số lượng lao động gia tăng hàng năm lớn hơn số việc làm mới

B. Nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển

C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc trên phạm vi cả nước còn rất lớn

D. Chất lượng lao động còn thấp chưa đáp ứng được nhu cầu kinh tế
C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc trên phạm vi cả nước còn rất lớn
43
New cards
Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta khá cao là do

A. Lao động có chất lượng còn thấp, các ngành nghề phụ kém phát trién.

B. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

C. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, đặc biệt mạng lưới giao thông kém phát triển.

D. TÍnh chất mùa vụ của sàn xuát nông nghiệp, cơ cấu ngành chưa đa dạng.
D. TÍnh chất mùa vụ của sàn xuát nông nghiệp, cơ cấu ngành chưa đa dạng.
44
New cards
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là

A. Phát triển ngành thủ công nghiệp

B. Ra thành phố tìm kiếm việc làm

C. Tập trung thâm canh, tăng vụ

D. Đa dạng hóa hoạt động kinh tế
D. Đa dạng hóa hoạt động kinh tế
45
New cards
Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành một nguồn lao động chất lượng là

A. Lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm

B. Mở rộng các nghề thủ công mỹ nghệ

C. Có kế hoạch giáo dục, đào tạo hợp lý

D. Tổ chức hướng nghiệp thật chu đáo
C. Có kế hoạch giáo dục, đào tạo hợp lý
46
New cards
Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ

A. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên

B. Việc đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn

C. Việc thực hiện công nghiệp hóa nông thôn

D. Thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm
B. Việc đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn
47
New cards
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là

A. Phân bố lại nguồn lao động trên quy mô cả nước

B. Đẩy mạnh công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị

C. Xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn

D. Phát triển mạnh mẽ các làng nghề truyền thống
B. Đẩy mạnh công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị
48
New cards
Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động là do

A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động

B. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất

C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm

D. Nhằm làm nâng cao chất lượng nguồn lao động
C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm
49
New cards
Phát biểu nào sau đây **KHÔNG** đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta

A. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao

B. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay

C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm đã được giải quyết triệt để

D. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế tạo nhiều việc làm mới
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm đã được giải quyết triệt để
50
New cards
Tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng cao ở nước ta có xu hướng tăng **KHÔNG** phải chủ yếu do

A. Yêu cầu của thị trường ngày càng cao

B. Trình độ lao động đã được nâng cao

C. Ứng dụng công nghệ sản xuất hiện đại

D. Nguồn nguyên liệu ngày càng đa dạng
D. Nguồn nguyên liệu ngày càng đa dạng
51
New cards
Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta có sự chuyển dịch tích cực **KHÔNG** phải do

A. Sự phát triển của nền kinh tế thị trường

B. Tác động công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Tăng cường giao lưu, hợp tác giữa các nước

D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
52
New cards
Vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà nước ở nước ta được biểu hiện rõ nhất là?

A. Thu hút nguồn lao động và vốn đầu tư nhiều nhất

B. Chiếm tỉ trọng GDP cao nhất trong cơ cấu kinh tế

C. Quản lý nhiều ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt

D. Cơ cấu ngành đa dạng và phát triển nhiều lĩnh vực
C. Quản lý nhiều ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt
53
New cards
Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là?

A. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý và thúc đẩy cơ cấu chuyển dịch kinh tế

B. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý và tổ chức phân công lao động lãnh thổ

C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lý và phân bố lại sản xuất

D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lý và sản xuất chuyên môn hóa
A. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý và thúc đẩy cơ cấu chuyển dịch kinh tế
54
New cards
Phát biểu nào sau đây **KHÔNG** đúng với xu hướng chuyển dịch trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta?

A. Tỉ trọng có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP

B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành còn chậm

C. Tỉ trọng trồng trọt có xu hướng giảm nhanh

D. Chăn nuôi ngày càng tăng tỉ trọng về GDP
C. Tỉ trọng trồng trọt có xu hướng giảm nhanh
55
New cards
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dich cơ cấu ngành kinh tế nước ta không phải là

A. thay đổi cơ cấu lao động theo ngành.

B. đa dạng hóa cơ cấu ngành kinh tế.

C. góp phần giải quyết vấn đề việc làm.

D. làm tăng trình độ của nguồn lao động.
D. làm tăng trình độ của nguồn lao động.
56
New cards
Ở khu vực II, công nghiệp có xu hướng đa dạng hóa sản phẩm để

A. Tận dụng các thế mạnh về các loại khoáng sản và nguồn lao động

B. Phù hợp hơn với yêu cầu thị trường và sử dụng tốt lao động

C. Tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản

D. Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
D. Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
57
New cards
Khu vực II có tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm nhanh nhất trong nền kinh tế nước ta, chủ yếu do

A. nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng và nguồn lao động dồi dào.

B. xu hướng chuyển dịch của thế giới và tác động của cách mạng khoa học – kĩ thuật.

C. chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước và xu thế phát triển chung của thế giới.

D. đẩy mạnh áp dụng những tiến bộ khoa học và kĩ thuật trong sản xuất.
C. chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước và xu thế phát triển chung của thế giới.
58
New cards
Xu hướng chuyển dịch trong khu vực công nghiệp – xây dựng của nước ta hiện nay không phải là

A. đang chuyển dịch theo xu hướng tích cực.

B. nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm.

C. có tỉ trọng ngày càng lớn trong cơ cấu GDP.

D. tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành rất nhanh.
D. tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành rất nhanh.
59
New cards
Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế tập thể.

D. kinh tế tư nhân.
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
60
New cards
Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta?

A. Phù hợp với quá trình công nghiệp hóa.

B. Tốc độ chuyển dịch diễn ra rất nhanh.

C. Chuyển dịch trong từng ngành khá rõ.

D. Đang chuyển dịch theo hướng tích cực.
B. Tốc độ chuyển dịch diễn ra rất nhanh.
61
New cards
Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa thể hiện ở

A. khu vực I chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng khu vực III tăng, khu vực II tăng chậm.

B. khu vực I chiếm tỉ trọng cao nhất; khu vực II và III chiếm tỉ trọng thấp.

C. khu vực I chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng giảm; khu vực II tăng mạnh; dịch vụ không tăng.

D. khu vực I xu hướng giảm; khu vực II tăng mạnh; khu vực III cao nhưng chưa ổn định.
D. khu vực I xu hướng giảm; khu vực II tăng mạnh; khu vực III cao nhưng chưa ổn định.
62
New cards
Vấn đề nào sau đây có ý nghĩa quan trọng thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đai hóa của nước ta hiện nay?

A. Phát triển nhiều ngành công nghiệp trọng điểm.

B. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
63
New cards
Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần Nhà nước được thể hiện

A. quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.

B. chiếm ½ cơ cấu GDP theo thành phần, xu hướng giảm.

C. có quyền chi phối các thành phần kinh tế còn lại.

D. chiếm tỉ trọng GDP cao nhất và xu hướng tăng.
A. quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
64
New cards
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta không phải là đã hình thành nên

A. vùng động lực phát triển kinh tế.

B. các khu công nghiệp tập trung.

C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

D. vùng chuyên canh, khu chế xuất.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
65
New cards
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là đã hình thành nên

A. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.

B. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.

C. các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.

D. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, hoạt động tư vấn đầu tư.
C. các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
66
New cards
Ý nghĩa của việc chuyển dịch trong nội bộ từng ngành kinh tế nước ta không phải là

A. thúc đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu.

B. đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế từng ngành.

C. đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.

D. hạn chế việc nhập khẩu nguyên nhiên liệu.
D. hạn chế việc nhập khẩu nguyên nhiên liệu.
67
New cards
Biểu hiện của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững là

A. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và môi trường.

B. nhịp độ phát triển cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.

C. tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao và ổn định.

D. cơ cấu kinh tế có tốc độ chuyển dịch nhanh.
B. nhịp độ phát triển cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.
68
New cards
Tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta có xu hướng tăng không phải chủ yếu do

A. xu thế hội nhập sâu rộng của nền kinh tế

B. đường lối phát triển nhiều thành kinh tế.

C. môi trường đầu tư kinh doanh được cải thiện.

D. đầu tư chủ yếu ở các ngành kinh tế then chốt.
D. đầu tư chủ yếu ở các ngành kinh tế then chốt
69
New cards
Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay?

A. Hình thành các vùng động lực kinh tế.

B. Phát triển nhiều vùng chuyên môn hóa.

C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

D. Đẩy mạnh ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đẩy mạnh ngành công nghiệp trọng điểm.
70
New cards
Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.

B. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.

C. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp.

D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp.
71
New cards
Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do

A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời có hiệu quả cao.

B. huy động được lao động có tri thức cao của cả nước.

C. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp suy giảm.

D. có nhiều điều kiện thuận lợi về vị trí và tài nguyên.
A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời có hiệu quả cao.
72
New cards
Ở nền kinh tế nước ta hiện nay, thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo là

A. kinh tế tư nhân.

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

D. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế Nhà nước.
73
New cards
Trong ngành trồng trọt nước ta, xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm

A. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.

B. đưa nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.

C. tạo ra nhiều loại sản phẩm để xuất khẩu.

D. phát huy các lợi thế về đất đai, khí hậu.
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
74
New cards
Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế \\n nước ta hiện nay?

A. Có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

B. Hoạt động đa dạng trên nhiều lĩnh vực.

C. Giữ vai trò chủ đạo trong các ngành then chốt

D. Thu hút đông đảo lực lượng lao động trẻ.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong các ngành then chốt
75
New cards
Tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng chủ yếu do tác động của

A. toàn cầu hóa và công nghiệp hóa

B. đô thị hóa và xu thế khu vực hóa.

C. công nghiệp hóa và đô thị hóa.

D. khu vực hóa và toàn cầu hóa.
A. toàn cầu hóa và công nghiệp hóa
76
New cards
Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta?

A. Các ngành kinh tế đều chuyển dịch nhanh.

B. Đang chuyển dịch theo hướng tích cực.

C. Phù hợp với quá trình công nghiệp hóa.

D. Có sự chuyển dịch khá rõ trong mỗi ngành.
A. Các ngành kinh tế đều chuyển dịch nhanh.
77
New cards
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là không phải là

A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động.

B. hình thành các vùng chuyên môn hóa sản xuất qui mô lớn.

C. hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.

D. hình thành các vùng động lực và vùng kinh tế trọng điểm
A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động.
78
New cards
Tác động chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh nước ta là

A. tăng tỉ lệ lao động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp.

B. giảm tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp, nông nghiệp.

C. giảm tỉ lệ lao động làm việc trong dịch vụ và nông nghiệp.

D. tăng tỉ lệ lao động của công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
D. tăng tỉ lệ lao động của công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
79
New cards
Việc phát huy thế mạnh của từng vùng lãnh thổ đã tạo điều kiện cho

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình thành ngành viễn thông.

B. hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.

C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.

D. phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
80
New cards
Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta trong thời gian qua được đánh giá là

A. đáp ứng được yêu cầu phát triển hiện nay

B. tích cực, đúng hướng nhưng còn chậm.

C. nhanh, quyết liệt và đúng hướng.

D. nhanh, đúng hướng và phù hợp yêu cầu.
B. tích cực, đúng hướng nhưng còn chậm.
81
New cards
Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay?

A. Kinh tế có vốn đầu nước ngoài tỉ trọng cao nhất.

B. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.

C. Tỉ trọng của kinh tế Nhà nước ngày càng tăng.

D. Tỉ trọng kinh tế tư nhân có xu hướng giảm.
B. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.
82
New cards
Mục đích của việc hình thành các vùng chuyên môn hóa sản xuất không phải là

A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. tăng cường quá trình hội nhập quốc tế.

C. phát huy các thế mạnh của từng vùng.

D. giảm phân hóa sản xuất giữa các vùng.
D. giảm phân hóa sản xuất giữa các vùng.
83
New cards
Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở

A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch hợp lí và mạnh mẽ.

B. nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.

C. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ môi trường.

D. nhịp độ tăng trưởng cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. nhịp độ tăng trưởng cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.
84
New cards
Điều kiện chủ yếu nào sau đây thuận lợi cho hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta?

A. vùng đặc quyền kinh tế rộng, vùng biển ấm nóng quanh năm.

B. nhiều tỉnh thành giáp biển, nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.

C. nguồn lợi hải sản phong phú, có các ngư trường trọng điểm.

D. biển có trữ lượng hải sản lớn, nhiều loài đặc sản có giá trị cao.
C. nguồn lợi hải sản phong phú, có các ngư trường trọng điểm.
85
New cards
Sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây, chủ yếu do

A. đa dạng các dịch vụ thủy sản, đổi mới các kỹ thuật khai thác.

B. hạn chế đánh bắt ven bờ, đẩy mạnh hoạt động đánh bắt xa bờ.

C. tăng số lượng và công suất tàu, mở rộng thị trường tiêu thụ.

D. nâng cao chất lượng lao động, phát triển các cơ sở chế biến.
C. tăng số lượng và công suất tàu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
86
New cards
Khó khăn về cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành thủy sản nước ta là

A. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái.

B. hệ thống cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu.

C. hàng năm, có nhiều cơn bão xuất hiện ở biển Đông.

D. nguồn lợi thủy sản gần bờ bị suy giảm nghiêm trọng.
B. hệ thống cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu.
87
New cards
Điều kiện về kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản ở nước ta là

A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.

B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.

C. thị trường ngoài nước về thủy sản được mở rộng.

D. có nhiều nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản
C. thị trường ngoài nước về thủy sản được mở rộng.
88
New cards
Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy ngành thủy sản ở nước ta phát triển mạnh trong thời gian gần đây là

A. thị trường tiêu thụ được mở rộng.

B. công nghiệp chế biến phát triển.

C. tăng số lượng và công suất tàu.

D. ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
A. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
89
New cards
Khó khăn về tài nguyên thủy sản của nước ta hiện nay là

A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới.

B. hệ thống cảng cá và chế biến chưa đáp ứng được yêu cầu

C. chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng sản phẩm hạn chế.

D. môi trường biển bị suy thoái, nguồn lợi thủy sản suy giảm
D. môi trường biển bị suy thoái, nguồn lợi thủy sản suy giảm
90
New cards
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là

A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng.

B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

C. có nhiều hồ thủy lợi và hồ thủy điện lớn.

D. nhiều bãi triều, đầm phá, vũng vịnh.
B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
91
New cards
Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta không phải là

A. Bãi triều.

B. Đầm phá.

C. Ô trũng đồng bằng.

D. Rừng ngập mặn
C. Ô trũng đồng bằng.
92
New cards
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là

A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

B. nhu cầu thị trường thế giới ngày càng lớn.

C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch, ao hồ, suối.

D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
93
New cards
Khó khăn chủ yếu của ngành thủy sản nước ta là

A. môi trường biển bị suy thoái, hệ thống cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu.

B. nhiều cơn bão xuất hiện ở biển Đông, công nghiệp chế biến hạn chế.

C. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm, thiếu đội ngũ lao động có trình độ.

D. chất lượng sản phẩm hạn chế, phương tiện đánh bắt chậm đổi mới
D. chất lượng sản phẩm hạn chế, phương tiện đánh bắt chậm đổi mới
94
New cards
Để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta, vấn đề quan trọng nhất là

A. đầu tư phương tiện hiện đại, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

B. tăng cường đẩy mạnh đánh bắt nguồn thủy sản nội địa

C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.

D. tìm kiếm và tăng cường khai thác ở các ngư trường mới
A. đầu tư phương tiện hiện đại, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
95
New cards
Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta là

A. một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái, nguồn lợi suy giảm.

B. nhiều vùng diện tích bãi cá tôm nhỏ, ít các ngư trường trọng điểm.

C. hàng năm có nhiều cơn bão, gió mùa Đông Bắc xuất hiện ở Biển Đông.

D. tác động của biến đổi khí hậu, mực nước biển đang ngày càng dâng cao.
A. một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái, nguồn lợi suy giảm.
96
New cards
Khó khăn đối với ngành thủy sản ở một số vùng ven biển nước ta là

A. thiếu lực lượng lao động trẻ.

B. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.

C. không tiêu thụ được sản phẩm.

D. không có phương tiện đánh bắt
B. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
97
New cards
Nội dung nào sau đây không đúng với sự phát triển và phân bố ngành thủy sản nước ta ?

A. Sản lượng thủy sản lớn hơn sản lượng của ngành chăn nuôi.

B. Sản lượng thủy sản bình quân đầu người có xu hướng tăng.

C. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng.

D. Thủy sản nuôi trồng có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu.
A. Sản lượng thủy sản lớn hơn sản lượng của ngành chăn nuôi.
98
New cards
Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay?

A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.

B. Đẩy mạnh hoạt động đánh bắt xa bờ.

C. Giá trị sản xuất cá biển chiếm tỉ trọng lớn.

D. Khai thác chủ yếu là thủy sản nội địa
D. Khai thác chủ yếu là thủy sản nội địa
99
New cards
Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá có vai trò lớn hơn ở

A. Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ

D. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ
100
New cards
Khó khăn chủ yếu đối với hoạt động nuôi tôm ở nước ta hiện nay là

A. trong năm có khoảng 9 - 10 cơn bão xuất hiện.

B. hàng năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa Đông Bắc.

C. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.

D. môi trường một số vùng ven biển đang bị suy thoái.
C. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.