idiom tổng ôn

0.0(0)
studied byStudied by 5 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/159

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

160 Terms

1
New cards
a breath for fresh air
một luồng sinh khí mới
2
New cards
in a month of Sundays
rất lâu, hiếm khi xảy ra
3
New cards
a slap on the wrist
sự khiển trách nhẹ nhàng
4
New cards
a streak of luck
một chuỗi may mắn liên tiếp
5
New cards
a sweet tooth
người thích ăn ngọt
6
New cards
a whole new ball game
một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục diện hoàn toàn mới
7
New cards
a wolf in sheep's clothing
sói đội lốt cừu
8
New cards
Absence makes the heart grow fonder
càng xa càng nhớ
9
New cards
apples and oranges
hoàn toàn khác nhau
10
New cards
as drunk as drunk
uống say mèm
11
New cards
bachelor party
bữa tiệc dành cho những người đàn ông sắp lấy vợ, tiệc độc thân
12
New cards
back the wrong horse
đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì
13
New cards
bare one's teeth
nhe răng những lúc giận dữ
14
New cards
be back on your feet
hồi phục, khỏe mạnh trở lại sau một thời gian đau ốm
15
New cards
be backing up the wrong tree
tìm cách giải quyết một vấn đề bằng cách sai lầm
16
New cards
to be fresh as a daisy
tràn đầy năng lượng
17
New cards
be in knots
dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng hoặc phấn khích
18
New cards
be off the mark
không đúng, sai
19
New cards
be out of your depth
trong tình thế khó khăn
20
New cards
Beauty is only skin deep
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
21
New cards
bed of nails
một tình huống khó khăn
22
New cards
Best thing since sliced bread
người, ý tưởng tốt, phát minh tốt
23
New cards
big guns
người quan trọng hay có quyền lực
24
New cards
birds of a feather
người có tính cách giống nhau
25
New cards
Bite off more than you can chew
cố làm việc gì quá sức mình
26
New cards
bite the bullet
nhẫn nhục chịu đựng
27
New cards
blood is thicker than water
Một giọt máu đào hơn ao nước lã
28
New cards
blow sb a kiss
hôn lên tay
29
New cards
blow the whistle on sb/sth
tự thú, báo cáo
30
New cards
boil the ocean
lãng phí thời gian, không đáng làm, không thể làm được
31
New cards
break out in a cold sweat
đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi
32
New cards
bull's eye
điểm đen (môn bắn súng)
33
New cards
buy time
Câu giờ
34
New cards
change hands
đổi chủ, đổi quyền sở hữu
35
New cards
child support
trợ cấp nuôi con
36
New cards
close/shut the door on sth
không xét đến việc gì, làm cho không có khả năng thực hiện được
37
New cards
come to a head
đạt đến đỉnh điểm
38
New cards
cook the books
thay đổi số liệu một cách bất hợp pháp
39
New cards
to cool one's heels
đứng chờ mỏi chân
40
New cards
cut corners
đi tắt, đốt cháy giai đoạn
41
New cards
do sb a good turn
giúp đỡ ai
42
New cards
do time
Ngồi tù
43
New cards
don't let the fox guard the henhouse
Giao trứng cho ác
44
New cards
down and out
sa cơ lỡ vận
45
New cards
drop a ball
mắc sai lầm do bất cẩn
46
New cards
drown your sorrows
uống rượu để quên đi vấn đề của bạn
47
New cards
early bird
người hay dậy sớm
48
New cards
easy said than done
nói dễ hơn làm
49
New cards
eat your words
thừa nhận mình nói sai
50
New cards
Every cloud has a silver lining.
Trong cái rủi có cái may
51
New cards
explore all avenues
suy tính đến các hướng/bước để tránh xảy ra vấn đề/hậu quả xấu
52
New cards
face the music
chịu trận, hứng chịu hậu quả
53
New cards
far-fetched
khó tin
54
New cards
fill in for sb
(v) làm thay ai việc gì
55
New cards
flat broke
hoàn toàn rỗng túi
56
New cards
flat out
hoàn toàn, hết sức
57
New cards
get a foot in the door
bước vào nghề nghiệp 1 cách thuận lợi
58
New cards
get/have your ducks in(to) a row
chuan bi tot cho dieu gi sap xay ra
59
New cards
get/start the ball rolling
bắt đầu điều gì đó
60
New cards
give sb a run for their money
không cho phép ai đó chiến thắng dễ dàng
61
New cards
give sb food for thought
đưa ra 1 ý kiến đáng được xem xét
62
New cards
give sth your best shot
làm điều gì đó tốt nhất có thể
63
New cards
go bananas
trở nên cực kì tức giận hoặc hào hứng
64
New cards
go the extra mile
Nỗ lực nhiều hơn để đạt được gì đó, giúp ai đó
65
New cards
grease someone's palm
bí mật đưa tiền cho ai đó để thuyết phục họ làm điều gì đó cho bạn, hối lộ
66
New cards
have egg on your face
cảm thấy xấu hổ, ngu ngốc vì những điều đã làm
67
New cards
have/keep your ear to the ground
lắng nghe hay chú ý đến những xu hướng mới
68
New cards
hazard of hearing
nghe không rõ, nghe không tốt, lãng tai
69
New cards
He laughs best who laughs last.
Cười người hôm trước hôm sau người cười
70
New cards
hit the bottle
uống nhiều rượu, nhậu nhẹt
71
New cards
hit the hay/sack
đi ngủ
72
New cards
hit the jackpot
trúng số độc đắc
73
New cards
Hit the nail on the head
nói chính xác
74
New cards
hold the tongue
đừng nói, ko nói nữa
75
New cards
hornet's nest
tình huống khó khăn, không dễ chịu
76
New cards
hot off the press
vừa xuất hiện trên báo
77
New cards
it stikes sb as strange/ funny / odd
điều gì khiến ai đó lạ lùng
78
New cards
jaw dropped
ngạc nhiên, sốc
79
New cards
keep so on a short leash
kiểm soát ai chặt chẽ
80
New cards
keep your nose to the grindstone
làm việc chăm chỉ mà không nghỉ ngơi
81
New cards
kick back
ngưng làm gì và nghỉ ngơi
82
New cards
knock on wood
trộm vía, cầu may mắn
83
New cards
lame excuse
cái cớ
84
New cards
leave so out in the cold
không cho phép ai trở thành 1 phần của nhóm
85
New cards
let bygones be bygones
Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.
86
New cards
let so in on a secret
cho phép ai đó biết điều gì đó mà bạn chưa nói với ai khác
87
New cards
like a cat on a hot tin roof
cực kì lo lắng
88
New cards
like water off a duck's back
nước đổ đầu vịt
89
New cards
make a mountain out of a molehill
chuyện bé xé ra to
90
New cards
meet a deadline
hoàn thành đúng hạn
91
New cards
miss the boat
bỏ lỡ cơ hội
92
New cards
money laundering
hoạt động rửa tiền
93
New cards
move heaven and earth
Làm mọi thứ bạn có thể để, xoay sở đủ trò
94
New cards
no hard feelings
không giận chứ, không buồn chứ
95
New cards
occupational hazard
sự nguy hiểm nghề nghiệp
96
New cards
off the hook
thoát khỏi trở ngại, khó khăn
97
New cards
on tap
có sẵn để dùng được ngay giống như nước trong vòi chảy ra
98
New cards
on the ropes
làm một cách tệ hại và có khả năng thất bại
99
New cards
open a can of worms
Tạo ra một loạt các vấn đề mới
100
New cards
party animal
người thích tiệc tùng