YHCT SÁCH MỚI

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/134

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

135 Terms

1
New cards
1. Phân loại tạng thuộc âm, phủ thuộc dương chủ yếu dựa vào?
A. Vị trí
B. Hình dáng
C. Cấu trúc
D. Chức năng
D
2
New cards
2. Dược liệu nào sau đây thuộc dương được?
A. Ôn, mặn
B. Cay, nhiệt
C. Hàn, chua
D. Lương, ngọt
B
3
New cards
3. Nội dung: “Dương cực sinh âm, âm cực sinh dương; hàn cực sinh nhiệt, nhiệt cực sinh hàn” thuộc quy luật nào của học thuyết m Dương?
A. Đối lập
B. Hỗ căn
C. Tiêu trưởng
D. Bình hành
C
4
New cards
4. Học thuyết m Dương bao gồm quy luật nào sau đây?
A. Đối lập
B Tương thừa
C. Tương sinh
D. Tương khắc
A
5
New cards
5. Những phạm trù nào sau đây mang thuộc tính dương?
A. Bên trong
B. Hít vào
C. Nghỉ ngơi
D. Bài tiết
D
6
New cards
6. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự hình thành học thuyết m Dương?
A. Sự hình thành học thuyết m Dương có thể chia thành giai đoạn trước Nội kinh và sau Nội kinh
B. Lúc đầu định nghĩa âm dương tương đối đơn giản, dương là mây che mặt trời, là tối tăm, âm là mặt trời mọc lên, là sáng sủa
C. m dương từ khi hình thành đã đóng vai trò quan trọng trong Y học cổ truyền
D. m và dương được dùng rất nhiều trong Kinh dịch và dần mang tính khái quát
D
7
New cards
7. Theo quan điểm triết học về âm dương, trạng thái nào của vật chất thuộc về dương?
A. Sự phân tán và bay hơi
B. Sự ngưng tụ
C. Thể đặc
D. Tất cả đều đúng
A
8
New cards
8. Ứng dụng học thuyết Âm Dương, hỏa có chức năng nào sau đây?
A. Kích hoạt các quá trình chuyển hóa
B. Nhu nhuận
C. Làm mát cho cơ thể
D. Nuôi dưỡng cơ thể
A
9
New cards
9. Triệu chứng nào sau đây là biểu hiện của dương thịnh?
A. Mắt khô
B. Chảy nước mũi
C. Tiêu phân lỏng
D. Nổi mụn nước
A
10
New cards

10. Liệt mặt do lạnh thường dùng pháp trị là cứu ấm là ứng dụng quy luật nào sau đây?

A. Am dương bình hành

B. Am dương hỗ căn

C. Am dương tiêu trưởng

D. Am dương đối lập
D
11
New cards
1. Theo học thuyết Ngũ hành, các đặc tính như: ứ đọng, vị ngọt, màu vàng,... phù hợp với hành nào trong các hành sau đây?
A. Mộc
B. Hỏa
C. Thổ
D. Kim
C
12
New cards
2. Theo quy luật Ngũ hành, tạng Can ứng với hành nào?
A. Mộc
B. Hỏa
C. Thổ
D. Kim
A
13
New cards
3. Theo học thuyết Ngũ hành, thuốc có sắc trắng, vị cay sẽ quy vào tạng nào?
A. Can
B. Tỳ
C. Phế
D. Thận
C
14
New cards
4. Tâm hỏa quá mạnh lấn át Phế kim là biểu hiện của quy luật nào của học thuyết Ngũ hành?
A. Tương sinh
B. Tương thừa
C. Tương phản
D. Tương khắc
B
15
New cards
5. Để giúp Cam thảo tăng tác dụng trên Tỳ, người ta sao thuốc với mật ong, đây là ứng dụng của?
A. Học thuyết m Dương
B. Học thuyết Ngũ hành
C. Học thuyết Kinh lạc
D. Học thuyết Tạng tượng
B
16
New cards
6. Theo học thuyết Ngũ hành, điều nào sau đây là đúng?
A. Can khắc Thận
B. Tỷ khắc Phế
C. Tâm sinh Tỷ
D. Thận sinh Tâm
C
17
New cards
7. Nguyên tắc ăn uống nào sau đây tuân theo quy luật của Ngũ hành?
A. Nên ăn nhiều thức ăn béo ngọt
B. Người có bệnh về Tỷ tránh dùng thức ăn chua
C. Ăn nhiều thức ăn chua hại Phế
D. Thức ăn có màu vàng quy vào Tâm
B
18
New cards
8. Theo học thuyết Ngũ hành, bệnh ở da lông thuộc về tạng nào?
A. Can
B. Tỳ
C. Phế
D. Thận
C
19
New cards
9. Theo học thuyết Ngũ hành, thuốc có màu đỏ thường quy vào tạng hoặc phủ nào sau đây?
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
A
20
New cards
10. Theo học thuyết Ngũ hành, trong các loại tình chỉ, “Nộ” (tức giận) quy thuộc vào hành nào?
A. Mộc
B. Hỏa
C. Thổ
D. Thủy
A
21
New cards
1. Dựa và hệ thống chức năng ngũ tạng, hệ thống tạng Tâm không bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Tiểu trường
B. Mồ hôi
C. Mặt
D. Môi
D
22
New cards
2. Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống ngũ tạng?
A. Đởm
B. Tỳ
C. Tâm
D. Can
A
23
New cards
3. Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống lục phủ?
A. Vị
B. Thận
C. Bàng quang
D. Tam tiêu
B
24
New cards
4. Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống phủ kỳ hằng?
A. Não
B. Tùy
C. Bào cung
D. Tiểu trường
D
25
New cards
5. Dựa và hệ thống chức năng ngũ tạng, hệ thống tạng Tỳ không bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Vị
B. Lưỡi
C. Miệng
D. Nước dãi
B
26
New cards
6. Dựa vào đặc điểm sinh lý của tạng phủ, cơ chế bệnh sinh của ngũ tạng phần nhiều là
A. Hư chứng
B. Thực chứng
C. Nhiệt chứng
D. Hàn chứng
A
27
New cards
7. Dựa vào đặc điểm sinh lý của tạng phủ, cơ chế bệnh sinh của lục phủ phần nhiều là:
A. Hư chứng
B. Thực chứng
C. Nhiệt chứng
D. Hàn chứng
B
28
New cards
8. Dựa và hệ thống chức năng ngũ tạng, hệ thống tạng Phế bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Mạch
B. Lưỡi
C. Mũi
D. Tóc
C
29
New cards
9. Dựa và hệ thống chức năng ngũ tạng, hệ thống tạng Thận bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Đại trường
B. Da lông
C. Nước mũi
D. Cốt tủy
D
30
New cards
10. Dựa và hệ thống chức năng ngũ tạng, hệ thống tạng Can bao gồm thành phần nào sau
A. Móng tay
B. Vị ngọt
C. Màu xanh
D. Mồ hôi
A
31
New cards
1. Chủ thông suốt và thông minh là đặc điểm sinh lý của tạng nào sau đây?
A. Can
B. Tâm
C. Tỳ
D. Thận
B
32
New cards
2. Chức năng nào sau đây không do Tâm làm chủ?
A. Tăng thần
B. Chủ huyết mạch
C. Vinh nhuận ra mặt
D. Khai khiếu ra miệng
D
33
New cards
3. Rối loạn chức năng Tâm chủ huyết không dẫn đến triệu chứng nào sau đây ?
A. Sắc mạch nhợt nhạt
B. Hồi hộp đánh trống ngực
C. Tiểu nhiều
D. Đầu lưỡi đỏ
C
34
New cards
4. Dịch thể nào sau đây do Tâm làm chủ
A. Nước bọt
B Mồ hôi
C. Nước tiểu.
D. Nước mũi
B
35
New cards
5. Rối loạn chức năng Tâm tăng thần không dẫn đến?
A. Đánh trống ngực
B. Mất ngủ
C. Suy giảm trí nhớ
D. Hưng cảm, trầm cảm
A
36
New cards
6. Phương diện nào sau đây không thể hiện chức năng Tâm chủ huyết?
A. Dinh khí hóa sinh thành huyết nhờ vào Tâm
B. Tâm chủ tuần hoàn huyết dịch
C. Tâm huyết ảnh hưởng trực tiếp tới sự bài tiết nước mắt
D. Tâm huyết là nơi tảng chứa của Thần
C
37
New cards
7. Biểu hiện nào sau đây khi bệnh nhân có biểu hiện của Tâm hoả thịnh?
A. Lưỡi nhợt nhạt
B. Ít nói, trầm tư
C. Miệng có vị ngọt
D. Mất ngủ, bứt rứt
D
38
New cards
8. Tâm khai khiếu ra\>
A. Lưỡi
B. Miệng
C. Tai
D. Mắt
A
39
New cards
9. Có thể đánh giá chức năng Tâm chủ huyết mạch dựa trên phương diện nào sau đây?
A. Tính chất móng tay
B. Tình trạng phân bố của tóc
C. Răng có rụng bất thường
D. Cảm giác ở ngực
D
40
New cards
10. Chức năng sinh lý nào sau đây không do Tâm làm chủ?
A. Chủ hóa của cơ thể
B. Chủ huyết mạch
C. Chủ hỷ
D. Chủ mồ hôi
A
41
New cards
1. Tạng Phế không có đặc điểm sinh lý nào sau đây?
A. Phế ở trong cơ thể có vị trí cao nhất
B. Phế là tạng thanh hư mỏng giòn dễ gặp ngoại tà xâm phạm
C. Tính của Phế thanh túc
D. Phế thích táo ghét thấp
D
42
New cards
2. Tạng Phế không có chức năng sinh lý nào sau đây?
A. Chủ khí, điều tiết hô hấp
B. Phế chủ thông điều thủy đạo
C. Phế triều bách mạch, giúp Tâm chủ trị tiết
D. Phế chủ thống nhiếp huyết
D
43
New cards
3. Tạng Phế bị rối loạn chức năng nào sau đây gây ra các triệu chứng phù thủng, không có mồ hôi, tiểu tiện bất lợi,...
A. Phế chủ khí
B. Phế chủ thông điều thủy đạo
C. Phế triều bách mạch
D. Phế tàng phách
B
44
New cards
4. Phế có chức năng hít vào thanh khi, thở ra trọc khí thể hiện đặc điểm sinh lý nào sau đây của tạng Phế?
A. Phế chủ tuyên thông
B. Phế chủ tuyên phát
C. Phế là hoa cái
D. Phế vi kiều tạng
A
45
New cards
5. Phế ở trong cơ thể có vị trí cao nhấtcó tác dụng bảo hộ che chở cho các tạng chống cự ngoại tà thể hiện đặc điểm nào sau đây của tạng Phế?
A. Phế là hoa cái
B. Phế vi kiểu tạng
C. Phế thanh túc
D. Phế chủ tuyên phát
A
46
New cards
6. Phế hít thanh khí từ giới tự nhiên vào hợp với cốc khí thành tông khí hưởng xuống tản bố tới dưới rốn thành Khí hải thể hiện đặc điểm sinh lý nào của tạng Phế?
A. Phế chủ túc giáng
B. Phế chủ tuyên phát
C. Phế vi kiểu tạng
D. Phế là hoa cái
A
47
New cards
7. Tình chí ảnh hưởng đến sinh lý của tạng Phế là?
A. Vui
B. Buồn
C. Kinh sợ
D. Giận dữ
B
48
New cards
8. Khiếu của tạng Phế là?
A. Mắt
B. Mũi
C. Miệng
D. Tai
B
49
New cards
9. Rối loạn chức năng nào sau đây của tạng Phế dẫn đến da lông khô kém tươi nhuận, dễ bị ngoại cảm, sợ lạnh,...
A. Phế khai khiếu ra mũi
B. Phế chủ bì mao
C. Phế tàng phách
D. Phế chủ thông điều thủy đạo
B
50
New cards
10. Phế chủ sinh thành khí toàn thân, thể hiện ở loại khí nào sau đây?
A. Vệ khí
B. Nguyên khí
C. Tông khí
D. Dinh khí
C
51
New cards
1. Chức năng nào sau đây không do Tỳ làm chủ?
A. Tàng huyết
B. Sinh huyết
C. Thống nhiếp huyết
D. Chủ cơ nhục
A
52
New cards
2. Rối loạn chức năng Tỳ chủ thăng thanh không dẫn đến?
A. Sa tạng phủ
B. Cân cơ co rút
C. Lơ mơ, không tỉnh táo
D. Hoa mắt chóng mặt
B
53
New cards
3. Rối loạn chức năng Tỳ chủ vận hóa thủy cốc dẫn đến triệu chứng nào sau đây?
A. Di hoạt tinh
B. Ho, khó thở
C. Đầy bụng khó tiêu
D. Đau các khớp
C
54
New cards
4. Ngũ tạng sở ổ, tạng Tỷ ghét?
A. Nhiệt
B. Hàn
C. Phong
D. Thấp
D
55
New cards
5. Triệu chứng phù thũng, cổ trướng không liên quan đến rối loạn chức năng của tạng phủ
nào sau đây?
A. Tỳ chủ vận hóa
B. Thận chủ thủy
C. Phế chủ thông điều thủy đạo
D. Tâm chủ thần minh
D
56
New cards
6. Ngũ tạng ứng với bốn mùa (tứ thời), Tỳ ứng với?
A. Xuân
B. Hạ
C. Trưởng hạ
D. Thu
C
57
New cards
7. Chức năng Tỳ tàng ý phản ánh qua các mặt sau?
A. Trí nhớ học tậplàm việc
B. Trí nhớ dài hạn kỹ năng như đạp xe, bơi lội
C. Khả năng duy trì và hoàn thành kế hoạch đề ra
D. Khả năng ra quyết định
A
58
New cards
8. Đặc điểm sinh lý nào sau đây không phải của Tỳ?
A. Thăng thanh
B. Nâng đỡ nội tạng
C. Thích táo ghét thấp
D. Giáng trọc
D
59
New cards
9. Chức năng hoặc mối liên hệ nào sau đây do Tỳ là chủ?
A. Chủ thống nhiếp mồ hôi
B. Chủ tay chân
C. Chủ nộ
D. Tàng chí
B
60
New cards
10. Mùi vị nào sau đây thường thấy xuất hiện trên bệnh nhân có bệnh lý tạng Tỳ?
A. Cháy xém
B. Chua khắm
C. Ngọt nhẹ
D. Cay hăng
C
61
New cards
1. Chức năng sinh lý của tạng Can?
A. Chủ sơ tiết
B. Chủ huyết
C. Tàng thần
D. Tất cả đều đúng
A
62
New cards
2. Người bệnh cảm thấy bực dọc, dễ nổi giận, dễ cáu gắt là do rối loạn chức năng sinh lý của tạng nào?
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Thận
B
63
New cards
3. Người bệnh đau đầu vùng đỉnh, hoa mắt, chóng mặt, nhìn kém, thị lực giảm, rối loạn kinh nguyệt, đau vùng hông sườn là do rối loạn chức năng tạng phủ nào?
A. Can
B. Bào cung
C. Thận
D. Não
A
64
New cards
4. Theo YHCT, bệnh nhân tai biến mạch máu não có triệu chứng tay chân co rút là do rối loạn chức năng tạng phủ nào?
A. Não
B. Can
C. Tâm
D. Thận
B
65
New cards
5. Rối loạn chức năng thường gặp nhất ở tạng Can là?
A. Sơ tiết
B. Chủ cân
C. Tăng huyết
D. Chủ mưu lự
A
66
New cards
6. Chức năng nào sau đây là chức năng chính của tạng Can?
A. Sinh huyết
B. Chủ huyết
C. Tàng huyết
D. Hành huyết
C
67
New cards
7. Tạng phủ có chức năng tăng hồn, chủ về cảm xúc?
A. Tâm
B. Can
C. Phế
D. Thận
B
68
New cards
8. Đau đầu vùng đỉnh thường liên quan đến tạng phủ?
A. Phế
B. Thận
C. Can
D. Tâm
C
69
New cards
9. Triệu chứng nào sau đây không do rối loạn chức năng Can chủ sơ tiết?
A. Đau tức hông sườn
B. Co duỗi khó khăn
C. Rối loạn kinh nguyệt
D. Đầy bụng, khó tiêu
B
70
New cards
10. Sự tinh tường của thị giác liên quan đến tạng phủ nào sau đây?
A. Tâm
B. Tỳ
C. Can
D. Thận
C
71
New cards
1. Thận có chức năng nào sau đây, ngoại trừ?
A. Chủ tiên thiên
B. Chủ thủy
C. Tăng huyết
D. Tàng tinh
C
72
New cards
2. Theo YHCT, người hay khiếp sợ thường làm tổn thương tạng phủ?
A. Can
B. Tâm
C. Tỳ
D. Thận
D
73
New cards
3. Khi rối loạn chức năng tạng Thận sẽ có biểu hiện nào sau đây, ngoại trừ?
A. Phù thũng
B. Khó thở
C. Liệt dương
D. Teo co
D
74
New cards
4. Các rối loạn như vô sinh, bất lực, kém phát triển ở trẻ em (thể chất và tinh thần), chậm tăng trưởng và lão hóa sớm là do rối loạn chức năng nào của tạng Thận?
A. Chủ cốt tủy
B. Chủ tàng tinh
C. Chủ tiên thiên
D. Kỹ xảo, tác cường
B
75
New cards
5. Nguyên nhân gây chứng phù thũng, rối loạn đi tiểu là do rối loạn chức năng nào của tạng Thận?
A. Tàng tinh
B. Chủ cốt tủy
C. Chủ thủy
D. Chủ kỹ xảo
C
76
New cards
6. Rối loạn chức năng tạng Thận không bao gồm triệu chứng sau?
A. Phù thũng
B. Run tay chân
C. Khó thở
D. Xuất huyết
D
77
New cards
7.Thận chủ kỹ xảo, nếu Thận suy thì triệu chứng sẽ là?
A. Tay chân mỏi rũ
B. Tay chân lạnh
C. Tay chân run rẩy
D. Tay chân co quắp
C
78
New cards
8.Thận không bao gồm chức năng nào sau đây?
A. Chủ cơ nhục
B. Chủ kỹ xảo
C. Chủ thủy
D. Chủ nạp khí
A
79
New cards
9.Tạng nào sau đây bị rối loạn gây ảnh hưởng đến hình thể tai, suy giảm thính lực?
A. Tâm
B. Can
C. Thận
D. Phế
C
80
New cards
10.Rối loạn chức năng tàng tinh của Thận dẫn đến các triệu chứng sau ngoại trừ?
A. Chậm tăng trưởng
B. Di tinh
C. Rối loạn kinh nguyệt
D. Tiểu gắt buốt
D
81
New cards
1. Nội dung nào sau đây không đúng về phủ Đờm?
A. Quan hệ biểu lý với tạng Can
B. Thuộc dương mộc
C. Chủ quyết đoán
D. Hóa sinh Đởm trấp
D
82
New cards
2. Nội dung nào sau đây không đúng về phủ Tiểu trường?
A. Quan hệ biểu lý với tạng Tâm
B. Chủ tân
C. Chủ dịch
D. Chủ tiếp thu tiêu hoá
B
83
New cards
3. Không thuộc về khái niệm lục phủ
A. Phủ Tam tiêu
B. Phủ Bảng quang
C. Phủ Đại trường
D. Phủ Tâm bào
D
84
New cards
4. Nội dung nào sau đây không đúng về phủ kỳ hằng?
A. Não
B. Huyết
C. Bảo cung
D. Mạch
B
85
New cards
5. Nội dung nào sau đây không đúng về Não?
A. Tuy não
B. Tủy xương
C. Phủ của huyết
D. Tủy sống
C
86
New cards
6. Nội dung nào sau đây không đúng về phủ Tam tiêu?
A. Con đường vận chuyển tân dịch
B. Con đường vận chuyển khi
C. Thượng tiêu như sương mù
D. Trung tiêu như ngòi rãnh
D
87
New cards
7. Nội dung nào sau đây không đúng về phủ Đại trường
A. Quan hệ biểu lý với tạng Phế
B. Chủ tân
C. Chủ dịch
D. Chủ truyền tống phân
C
88
New cards
8. Nội dung nào sau đây không đúng về phủ Vị?
A. Quan hệ biểu lý với tạng Tỷ
B. Chủ ngần như thủy cốc
C. Ưa nhuận ghét táo
D. Vị khí chủ thăng
D
89
New cards
9. Nội dung nào sau đây là đúng về phủ Bảng quang?
A. Quan hệ hiểu lý với tạng Thận
B. Quan hệ biểu lý với tạng Tâm
C. Quan hệ biểu lý với tạng Tỷ
D. Quan hệ biểu lý với tạng Phế
A
90
New cards
10. Bào cung quan hệ mật thiết với mạch?
A. Mạch Đốc
B. Mạch Đới
C. Mạch Xung
D. Mạch Âm kiểu
C
91
New cards
6. Tạng Tâm quan hệ biểu lý với phủ?
A. Tam tiêu
B. Vị
C. Đởm.
D. Tiểu trường
D
92
New cards
7. Tạng Tỳ quan hệ biểu lý với phủ?
A. Tam tiêu
B. Vị
C. Đởm
D. Tiểu trường
B
93
New cards
8. Tạng Phế quan hệ biểu lý với phủ?
A. Tam tiêu
B. Vị
C. Đại trường
D. Bàng quang
C
94
New cards
9. Tạng Thận quan hệ biểu lý với phủ?
A. Não
B. Tuỷ
C. Mạch
D. Bàng quang
D
95
New cards
10. Tạng Can quan hệ biểu lý với phủ?
A. Đởm
B. Bào cung
C. Tam tiêu
D. Bàng quang
A
96
New cards
1. Vai trò của hệ Kinh lạc trong bệnh lý YHCT, câu nào sai?
A. Giúp xác định nguyên nhân bệnh
B. Giúp xác định vị trí bệnh
C. Giúp xác định hư thực
D. Giúp dự đoán biến chứng
A
97
New cards
2. Hệ Kinh lạc không bao gồm?
A. 12 kinh chính
B. 12 kinh cân
C. 08 kỳ kinh
D. 14 kinh biệt
D
98
New cards
3. Hệ thống Kinh mạch bao gồm?
A. Kinh chính, Kinh cân, Lạc mạch
B. Kinh cân, Tôn mạch, Kinh chính
C. Kinh chính, Kinh biệt, Kỳ kinh
D. Kinh cân, Lạc mạch, Kinh biệt
C
99
New cards
4. Triệu chứng đau hai bên sườn và vùng chậu trưởng đau là do rối loạn kinh nào sau đây?
A. Kinh Phế
B. Kinh Tỳ
C. Kinh Thận
D. Kinh Can
D
100
New cards
5. Quan niệm Y học hiện đại về Kinh lạc, câu nào sai?
A. Chưa thống nhất sự hiện hữu đường kinh châm cứu về mặt giải phẫu học
B. Công nhận sự hiện hữu của châm cứu về hiệu quả điều trị
C. Công nhận sự hiện hữu của châm cứu về mặt điện sinh vật
D. Ngay lộ trình đường kinh thì điện trở da luôn cao hơn vùng da xung quanh
D