1/160
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
arm of the law
cảnh sát, luật pháp
give your right arm
tìm mọi cách để làm thứ gì đó
keep at arm’s length
giữ khoảng cách với ai
more power to your elbow
động viên, khuyến khích ai
use elbow grease
cần nhiều sức lực
elbow room
không gian
get off my back
dùng để nói ai đó đừng bình phẩm mình nữa
have your back to the wall
lâm vào tình thế khó khăn
stab in the back
phản bội ai
go belly up
không thành công, phá sản
a belly laugh
tiếng cười giòn tan
blood, sweat and tears
công việc cần nhiều công sức
enough to keep body and soul together
vừa đủ để sống
bag of bones
gầy trơ xương
have a bone to pick with sb
có vấn đề cần nói với ai
throw sb a bone
xoa dịu ai bằng cách cho họ những điều giá trị
beat one’s brains out
cố gắng hiểu và giải quyết một vấn đề
all brawn and no brain
người mạnh về thể chất nhưng không được thông minh
wrap your brain around sth
tập trung vào điều gì đó để có thể hiểu
keep your ear to the ground
nhận thứ được những điều đang diễn ra
make one’s ears burn
thấy thất vọng khi nghe cuộc trò chuyện về mình
prick up your ears
vểnh tai lên nghe
play it by ear
ứng biến theo tình thế
face like thunder
trông rất tức giận
face only a mother could love
cách nói hài hước chỉ người xấu xí
face that would stop a clock
xấu xí
change the face of sth
thay đổi bộ mặt của điều gì đó
blow up in sb’s face
kế hoạch thất bại
brave face
cố tỏ ra mọi chuyện vẫn ổn
poker face
không thể hiện cảm xúc
save face
giữ thể diện
two-faced
hai mặt, không thật lòng
cheek by jowl
túm tụm, nhồi nhét chật ních
of all the cheek
thật bực mình !
keep your chin up = take it on the chin
giữ thái độ lạc quan
cut the ground from under sb’s feet
nắm trước ý đồ của ai và làm cho tâng hẫng
drag one’s feet
cố ý để mất thời gian quá nhiều cho công việc gì
get one’s feet wet
thử làm điều gì đó mới mẻ
keep one’s feet on the ground
hành xử sáng suốt và hợp lí
regain one’s feet
đứng lên sau khi thất bại
rushed off your feet
cực kì bận rộn
think on one’s feet
đưa ra quyết định sáng suốt mà không cần suy nghĩ
have two left feet
vụng về, lóng ngóng
have/get a foot in the door
có một khời đầu nhỏ thành công
put one’s best foot forward
làm điều gì đó nhanh nhất có thể
right foot >< wrong foot
bắt đầu một mối quan hệ tốt đẹp >< không tốt đẹp
shoot yourself in the foot
nói điều gì bất lợi cho mình
footloose and fancy free
người tự do, có ít ràng buộc, trách nhiệm
five-finger discount
ăn trộm
hang on by the fingernails
cố gắng cầm cự trong hoàn cảnh khó khăn
keep your finger on the pulse
nắm bất được tình hình
not lift a finger
mặc kệ, không giúp đỡ khi ai đó cần
put sth on the long finger
trì hoãn điều gì đó vô thời hạn
let slip through fingers
vuột mất cơ hội
have sticky fingers
có thói ăn cắp
knuckle down
bắt tay làm việc gì một cách nghiêm túc
rap sb on the knuckles
bị cảnh cáo
stick out like a sore thumb
thể hiện sự khó chịu rõ ràng
bad hair day
mọi ngày tệ hại
get in sb’s hair
làm phiền ai khiến họ không thể tiếp tục làm việc
makes your hair stand on end
sợ điều gì đó chết khiếp
not a hair out of place
người nào đó có vẻ ngoài hoàn hảo
split hairs
chú ý tới chi tiết nhỏ, không quan trọng
on hand
có sẵn
hand in hand
song hành với nhau
hand to sb on a platter
không nỗ lực mà vẫn có điều gì đấy
force sb’s hand
ép ai đó làm gì
have a free hand
có quyền tự quyết dịnh trong công việc
left hand doesn’t know what the right hand is doing
không nhất quán với nhau
overyplay one’s hand
quá bạo tay mà làm hỏng việc
one hand washes the other and together they wash the face
cùng chung tay thì mọi thứ trở nên dễ dàng hơn
get your hands dirty
sẵn sàng tham gia vào sự nguy hiểm mặc dù bạn không muốn làm
in safe hands
được trông coi cẩn thận
take the law into your own hands
xử sự theo luật rừng
wash your hand of sth
từ chối giải quyết một việc gì
bite sb’s head off
mắng ai thậm tẹ
come to a head
đã đến lúc phải giải quyết
drum sth into sb’s head
dạy ai điều gì bằng cách lặp đi lặp lại
want sb’s head on a platter
muốn ai đó bị trừng phạt
old head on young shoulders
bà/ông cụ non
have your head screwed on
người thực tế
a head start
lợi thế
in over your head
tham gia vào một vc nào đó quá sức
rear its ugly head
lộ diện sau thời gian im lìm
wet the baby’s head
uống rượu để mừng sinh nhật một bé nhỏ mới sinh
a change of heart
thay đổi quan niệm, suy nghĩ
to your head ‘s content
làm điều gì đó tuỳ thích
have your heart in the right place
có ý tốt
have a heart of stone
có trái tym sắt đá
sb’s heart sinks
cảm thấy buồn và tuyệt vọng
tug at the heartstrings
gây xúc động, gây thương cảm
not have a leg to stand on
ikhoong chứng minh được điều mình nói
on one’s last legs
rất yếu và sắp chết
pull one’s leg
trêu ai bằng cách kể điều gì đó không đúng
put your pants on one leg at a time
dùng để nói rằng ai đó cũng như người khác thôi
bring sb to heel
bắt buộc ai đó có hành động kỉ luật
cool one’s heels
bị bắt phải chờ
dip one’s toes in the water
làm điều gì đó mới mẻ
keep sb on their toes
giữ ai đó tập trung, sẵn sàng hành động
step/tread on one’s toes
gây bực dọc vì nhúng vào chuyện của người khác