IDIOMS BY THEME P4

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/160

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

161 Terms

1
New cards

arm of the law

cảnh sát, luật pháp

2
New cards

give your right arm

tìm mọi cách để làm thứ gì đó

3
New cards

keep at arm’s length

giữ khoảng cách với ai

4
New cards

more power to your elbow

động viên, khuyến khích ai

5
New cards

use elbow grease

cần nhiều sức lực

6
New cards

elbow room

không gian

7
New cards

get off my back

dùng để nói ai đó đừng bình phẩm mình nữa

8
New cards

have your back to the wall

lâm vào tình thế khó khăn

9
New cards

stab in the back

phản bội ai

10
New cards

go belly up

không thành công, phá sản

11
New cards

a belly laugh

tiếng cười giòn tan

12
New cards

blood, sweat and tears

công việc cần nhiều công sức

13
New cards

enough to keep body and soul together

vừa đủ để sống

14
New cards

bag of bones

gầy trơ xương

15
New cards

have a bone to pick with sb

có vấn đề cần nói với ai

16
New cards

throw sb a bone

xoa dịu ai bằng cách cho họ những điều giá trị

17
New cards

beat one’s brains out

cố gắng hiểu và giải quyết một vấn đề

18
New cards

all brawn and no brain

người mạnh về thể chất nhưng không được thông minh

19
New cards

wrap your brain around sth

tập trung vào điều gì đó để có thể hiểu

20
New cards

keep your ear to the ground

nhận thứ được những điều đang diễn ra

21
New cards

make one’s ears burn

thấy thất vọng khi nghe cuộc trò chuyện về mình

22
New cards

prick up your ears

vểnh tai lên nghe

23
New cards

play it by ear

ứng biến theo tình thế

24
New cards

face like thunder

trông rất tức giận

25
New cards

face only a mother could love

cách nói hài hước chỉ người xấu xí

26
New cards

face that would stop a clock

xấu xí

27
New cards

change the face of sth

thay đổi bộ mặt của điều gì đó

28
New cards

blow up in sb’s face

kế hoạch thất bại

29
New cards

brave face

cố tỏ ra mọi chuyện vẫn ổn

30
New cards

poker face

không thể hiện cảm xúc

31
New cards

save face

giữ thể diện

32
New cards

two-faced

hai mặt, không thật lòng

33
New cards

cheek by jowl

túm tụm, nhồi nhét chật ních

34
New cards

of all the cheek

thật bực mình !

35
New cards

keep your chin up = take it on the chin

giữ thái độ lạc quan

36
New cards

cut the ground from under sb’s feet

nắm trước ý đồ của ai và làm cho tâng hẫng

37
New cards

drag one’s feet

cố ý để mất thời gian quá nhiều cho công việc gì

38
New cards

get one’s feet wet

thử làm điều gì đó mới mẻ

39
New cards

keep one’s feet on the ground

hành xử sáng suốt và hợp lí

40
New cards

regain one’s feet

đứng lên sau khi thất bại

41
New cards

rushed off your feet

cực kì bận rộn

42
New cards

think on one’s feet

đưa ra quyết định sáng suốt mà không cần suy nghĩ

43
New cards

have two left feet

vụng về, lóng ngóng

44
New cards

have/get a foot in the door

có một khời đầu nhỏ thành công

45
New cards

put one’s best foot forward

làm điều gì đó nhanh nhất có thể

46
New cards

right foot >< wrong foot

bắt đầu một mối quan hệ tốt đẹp >< không tốt đẹp

47
New cards

shoot yourself in the foot

nói điều gì bất lợi cho mình

48
New cards

footloose and fancy free

người tự do, có ít ràng buộc, trách nhiệm

49
New cards

five-finger discount

ăn trộm

50
New cards

hang on by the fingernails

cố gắng cầm cự trong hoàn cảnh khó khăn

51
New cards

keep your finger on the pulse

nắm bất được tình hình

52
New cards

not lift a finger

mặc kệ, không giúp đỡ khi ai đó cần

53
New cards

put sth on the long finger

trì hoãn điều gì đó vô thời hạn

54
New cards

let slip through fingers

vuột mất cơ hội

55
New cards

have sticky fingers

có thói ăn cắp

56
New cards

knuckle down

bắt tay làm việc gì một cách nghiêm túc

57
New cards

rap sb on the knuckles

bị cảnh cáo

58
New cards

stick out like a sore thumb

thể hiện sự khó chịu rõ ràng

59
New cards

bad hair day

mọi ngày tệ hại

60
New cards

get in sb’s hair

làm phiền ai khiến họ không thể tiếp tục làm việc

61
New cards

makes your hair stand on end

sợ điều gì đó chết khiếp

62
New cards

not a hair out of place

người nào đó có vẻ ngoài hoàn hảo

63
New cards

split hairs

chú ý tới chi tiết nhỏ, không quan trọng

64
New cards

on hand

có sẵn

65
New cards

hand in hand

song hành với nhau

66
New cards

hand to sb on a platter

không nỗ lực mà vẫn có điều gì đấy

67
New cards

force sb’s hand

ép ai đó làm gì

68
New cards

have a free hand

có quyền tự quyết dịnh trong công việc

69
New cards

left hand doesn’t know what the right hand is doing

không nhất quán với nhau

70
New cards

overyplay one’s hand

quá bạo tay mà làm hỏng việc

71
New cards

one hand washes the other and together they wash the face

cùng chung tay thì mọi thứ trở nên dễ dàng hơn

72
New cards

get your hands dirty

sẵn sàng tham gia vào sự nguy hiểm mặc dù bạn không muốn làm

73
New cards

in safe hands

được trông coi cẩn thận

74
New cards

take the law into your own hands

xử sự theo luật rừng

75
New cards

wash your hand of sth

từ chối giải quyết một việc gì

76
New cards

bite sb’s head off

mắng ai thậm tẹ

77
New cards

come to a head

đã đến lúc phải giải quyết

78
New cards

drum sth into sb’s head

dạy ai điều gì bằng cách lặp đi lặp lại

79
New cards

want sb’s head on a platter

muốn ai đó bị trừng phạt

80
New cards

old head on young shoulders

bà/ông cụ non

81
New cards

have your head screwed on

người thực tế

82
New cards

a head start

lợi thế

83
New cards

in over your head

tham gia vào một vc nào đó quá sức

84
New cards

rear its ugly head

lộ diện sau thời gian im lìm

85
New cards

wet the baby’s head

uống rượu để mừng sinh nhật một bé nhỏ mới sinh

86
New cards

a change of heart

thay đổi quan niệm, suy nghĩ

87
New cards

to your head ‘s content

làm điều gì đó tuỳ thích

88
New cards

have your heart in the right place

có ý tốt

89
New cards

have a heart of stone

có trái tym sắt đá

90
New cards

sb’s heart sinks

cảm thấy buồn và tuyệt vọng

91
New cards

tug at the heartstrings

gây xúc động, gây thương cảm

92
New cards

not have a leg to stand on

ikhoong chứng minh được điều mình nói

93
New cards

on one’s last legs

rất yếu và sắp chết

94
New cards

pull one’s leg

trêu ai bằng cách kể điều gì đó không đúng

95
New cards

put your pants on one leg at a time

dùng để nói rằng ai đó cũng như người khác thôi

96
New cards

bring sb to heel

bắt buộc ai đó có hành động kỉ luật

97
New cards

cool one’s heels

bị bắt phải chờ

98
New cards

dip one’s toes in the water

làm điều gì đó mới mẻ

99
New cards

keep sb on their toes

giữ ai đó tập trung, sẵn sàng hành động

100
New cards

step/tread on one’s toes

gây bực dọc vì nhúng vào chuyện của người khác