thương mại điện tử

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/527

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

528 Terms

1
New cards
2
New cards
định nghĩa đơn giản củathương mại điện tử
thương mại điện tử là sử dụng mạng Internet, web, trình duyệt và ứng dụng trên thiết bị di động để giao dịch kinh doanh
3
New cards
thương mại điện tử:
là giao dịch thương mại kĩ thuật số giữa các cá nhân và tổ chức
4
New cards
thương mại điện tử còn được gọi là:
thương mại số (digital commerce)
5
New cards
mạng internet:
mạng máy tính toàn cầu
6
New cards
web:
một ứng dụng phổ biến của mạng internet, cho phép truy cập hàng tỉ trang web
7
New cards
trình duyêt di động (mobile browser)
phần mềm duyệt web trên thiết bị di động
8
New cards
ứng dụng phần mềm trên thiết bị di động được gọi là:
ứng dụng di động (app-application)
9
New cards
giao dịch kĩ thuật số (digital enabled transactions)
là giao dịch được trung gian bởi công nghệ số
10
New cards
sự trao đổi giá trị (tiền) vượt qua ranh giới giữa các tổ chức và cá nhân đổi lấy sản phẩm và dịch vụ được gọi là:
giao dịch thương mại (commercial transactions)
11
New cards
nếu một giao dịch không có trao đổi giá trị thì:
không xuất hiện thương mại
12
New cards
hoạt động thương mại điện tử là:
việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác
13
New cards
mục đích của hoạt động thương mại:
sinh lợi, mua bán, dịch vụ, đầu tư, xúc tiến
14
New cards
bản chất của hoạt động thương mại điện tử:
sự hỗ trờ của công cụ điện tử→nhanh và hiệu quả
15
New cards
thương mại điện tử phát triển khi:
internet và công nghệ thông tin phát triển
16
New cards
kinh doanh điện tử (e-business):
giao dịch và quy trình kĩ thuật số trong doanh nghiệp, bao gồm hệ thống thông tin dưới sự kiểm soát của doanh nghiệp
17
New cards
đặc điểm của kinh doanh điện tử:
==không== gồm giao dịch thương mại có trao đổi giá trị vượt qua ranh giới tổ chức (không trực tiếp tạo ra doanh thu)
18
New cards
đáp án nào là hình thức kinh doanh điện tử:
hệ thống quản lí kho hàng
19
New cards
chọn đáp án đúng:kinh doanh điện tử hỗ trợ cho thương mại điện tử vì:
sử dụng chung cơ sở hạ tầng, bộ kĩ năng
20
New cards
tại ranh giới doanh nghiệp:
thương mại điện tử hoà lẫn với kinh doanh điện tử (hệ thống kinh doanh nội bộ kết nối với khách hàng)
21
New cards
chọn đáp án đúng:
thương mại điện tử hướng tới khách hàng, kinh doanh điện tử hướng tới nhà cung ứng
22
New cards
ứng dụng kinh doanh điện tử trở thành thương mại điện tử khi:
trao đổi giá trị diễn ra
23
New cards
theo dõi bán hàng trực tuyến, hỗ trợ khách hàng trực tuyến, quản trị qh khách hàng, quản trị bán phụ kiện/hàng thay thế là hoạt động nào trong chuỗi giá trị?
dịch vụ sau bán hàng
24
New cards
quảng cáo điện tử, tương tác với khách hàng, bán hàng trực tuyến, xử lí giao dịch trực tuyến, định giá tương tác, mkt theo đối tượng khách hàng, nghiên cứu thị trường điện tử là giai đoạn nào trong chuỗi giá trị?
mkt điện tử
25
New cards
mua nguyên liệu trực tuyến, đấu thầu trực tuyến để mua nguyên liệu, kết nối ERP giữa các cty và nhà cung cấp, chia sẻ thông tin nguyên liệu sx cho nhà cung cấp là giai đoạn nào trong chuỗi giá trị:
mua sắm trực tuyến
26
New cards
quản trị đặt hàng trực tuyến, kí kết hợp đồng tự động qua mạng, cho phép khách hàng truy xuất tới danh mục sản phẩm mới và thời hạn giao hàng, quản trị quá trình thực hiện hợp đồng là giai đoạn nào trong chuỗi giá trị?
outbound logistics (logistic đầu ra)
27
New cards
sản xuất theo đơn hàng của khách hàng, hợp tác giữa nhà sx linh kiện và lắp ráp, chia sẻ kiến thức, kế hoạch hoá việc sử dụng các nguồn lực là giai đoạn nào trong chuỗi giá trị?
sản xuất điện tử
28
New cards
thiết kế sản phẩm mới, phát triển sp mới nhanh hơn là giai đoạn:
R&D điện tử
29
New cards
trường hợp nào sau đây được gọi là thương mại điện tử thuần tuý?
một khách hàng mua e-book từ Amazon.com, download xuống máy tính cá nhân, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon
30
New cards
Wal-mart xây dựng một website để bán các sản phẩm, tuy nhiên đa số hoạt động của công ty cẫn thực hiện tại cửa hàng bán lẻ. Đây là mô hình:
tmđt trên nền tm truyền thống (click-and-mortal)/mô hình bán lẻ kết hợp online và offline (brick and click)
31
New cards
câu nào đúng khi nói về thương mại điện tử 1 phần?
quá trình vật lí, tham gia vật lí, sản phẩm số hoá
32
New cards
câu nào đúng khi nói về thương mại điện tử toàn phần?
quá trình số hoá, tham gia số hoá, sản phẩm số hoá
33
New cards
theo bản chất mối quan hệ thị trường, có các loại hình thức thương mại điện tử nào?
B2C, B2B, C2C, B2B2C, B2C2C, B2E,….
34
New cards
B2C là mô hình thương mại điện tử:
doanh nghiệp tới người tiêu dùng
35
New cards
công ty thế giới di động bán sản phẩm cho ntd qua web thegioididong.com là loại hình tmđt:
b2c
36
New cards
B2B là mô hình thương mại điện tử:
doanh nghiệp tới doanh nghiệp
37
New cards
C2C là mô hình thương mại điện tử:
người tiêu dùng tới người tiêu dùng
38
New cards
C2G là mô hình thương thương mại điện tử:
người tiêu dùng đến chính phủ
39
New cards
công ty sản xuất sản phẩm công nghệ cao bán sản phẩm của mình cho một nhà phân phối lớn hoặc một công ty bán lẻ trực tuyến Nhà phân phối hoặc công ty bán lẻ này sau đó sẽ tiếp tục bán sản phẩm đó cho người tiêu dùng cuối cùng thông qua các kênh bán hàng của họ. là mô hình thương mại điện tử nào?
B2B2C
40
New cards
doanh nghiệp triển khai một ứng dụng di động nội bộ, cho phép nhân viên truy cập thông tin công ty, chấm công, lịch làm việc, hướng dẫn công việc và các tài liệu liên quan khác là mô hình thương mại nào?
B2E
41
New cards
công ty cung cấp phần mềm khai báo hải quan điện tử (FPT, Công nghệ Thái Sơn) là mô hình thương mại đt nào?
B2G
42
New cards
trang web mua bán trực tuyến như eBay, Craigslist là mô hình thương mại điện tử nào?
C2C
43
New cards
đấu giá là hoạt động chủ yếu của mô hình nào?
C2C
44
New cards
free lancer là mô hình tmđt nào?
C2B
45
New cards
khai thuế điện tử, Hue’S là mô hình tmđt nào?
g2c
46
New cards
công ty sử dụng phần mềm khai báo hải quan điện tử là mô hình tmđt nào?
g2b
47
New cards
sàn thương mại đt shopee là mô hình tmđt nào?
B2B và B2C
48
New cards
công ty nào dưới đây là ví dụ cho loại hình tmđt b2b?
alibaba
49
New cards
tmđt vị trí (local e-commerce):
cung cấp địa chỉ, bản đồ, thông tin về khoảng cách và đề xuất sản phẩm phù hợp với vị trí địa lý của người dùng.
50
New cards
tmđt xã hội (social e-commerce):
đánh giá từ người dùng, chia sẻ thông tin sản phẩm và khuyến mãi trên các nền tảng mạng xã hội để tạo ra sự tương tác và tham gia từ cộng đồng người dùng.
51
New cards
tmđt di động (mobile e-commerce):
cung cấp thông tin, tìm kiếm, mua hàng và thanh toán trực tuyến trên điện thoại di động
52
New cards
loại hình tmđt nào được phân biệt dựa trên công nghệ được sử dụng trong giao dịch, thay vì dựa trên bản chất của mqh thị trường?
tmđt di động (mobile e-commerce)
53
New cards
đặc tính của công nghệ tmđt:
mọi nơi, tiếp cận toàn cầu, tiêu chuẩn toàn cầu, phong phú thông tin, tương tác, mật độ thông tin, cá nhân hoá và tuỳ biến, công nghệ xã hội
54
New cards
công nghệ tmđt giúp người bán:
hiểu rõ hơn về khách hàng, hiểu rõ hơn về người bán khác
55
New cards
khi nhắc đến đặc tính mọi nơi của công nghệ tmđt:
không gian thị trường: thị trường mở rộng, vượt qua ranh giới truyền thống về địa điểm và thời điểm; giảm chi phí giao dịch; giảm công sức nhận thức
56
New cards
đâu không phải là đặc tính mọi nơi của công nghệ tmđt:
nơi chốn vật lí đến để giao dịch
57
New cards
khi nhắc đến đặc tính tiếp cận toàn cầu (global reach) của công nghệ tmđt:
xuyên quốc gia, vùng miền, văn hoá; kích cỡ thị trường tiềm năng;
58
New cards
hệ số tiếp cận toàn cầu của công nghệ tmđt:
tổng lượng người dùng/khách hàng mà doanh nghiệp tmđt có thể đạt được
59
New cards
đâu không phải là đặc tính tiếp cận toàn cầu của công nghệ tmđt:
cần có người bán/ cửa hàng ở địa phương; TV,radio,báo chí: tiếp cận trong phạm vi quốc gia, khó tiếp cận toàn cầu
60
New cards
đặc tính cung cấp cho người dùng công nghệ mạng internet tiêu chuẩn kĩ thuật dùng chung cho toàn cầu; hiệu ứng mạng (lợi ích có được khi mọi người dùng công nghệ giống nhau); phát hiện giá cả đồng thời trả chi phí gia nhập thị trường, chi phí tìm kiếm là:
tiêu chuẩn toàn cầu
61
New cards
chi phí nhà bán lẻ phải bỏ ra khi thay đổi giá sản phẩm (nhập lại giá cả vào hệ thống máy tính) được gọi là:
chi phí bảng giá
62
New cards
đâu không phải đặc điểm khi nói đến đặc tính tiêu chuẩn toàn cầu?
công nghệ mạng internet khác nhau theo từng quốc gia
63
New cards
khi nhắc đến đặc tính phong phú thông tin (sự phức tạp và nội dụng của thông điệp) của công nghệ tmđt:
điều chỉnh thông điệp cho từng cá nhân; tạo trải nghiệm tương tự ở cửa hàng; mkt và bán SPDV phức tạp cho số lượng lớn kh
64
New cards
đâu không phải là đặc tính phong phú thông tin của công nghệ tmđt:
truyền tải thông điệp phức tạp bằng lời nói và cử chỉ; đánh đổi giữa mức độ tiếp cận và mức độ phong phú thông tin
65
New cards
khi nhắc đến đặc tính tương tác (interactivity) của công nghệ tmđt:
giao tiếp 2 chiều giữa người mua và người bán; gắn kết; tương tác: like, share, comment; chức năng: phóng to hình ảnh, form thông báo, khung tìm kiếm
66
New cards
đâu không phải là đặc tính tương tác của công nghệ tmđt:
giao tiếp 1 chiều; không thể trò chuyện với khách hàng; không thể hỏi, lấy thông tin từ khách hàng
67
New cards
khi nhắc đến đặc tính mật độ thông tin (tổng số lượng và chất lượng thông tin cho các bên tham gia thị trường) của công nghệ tmđt:
giảm chi phí thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền tải thông tin; tăng tính hiện hành, chính xác, kịp thời của thông tin
68
New cards
lợi ích của đặc tính mật độ thông tin của công nghệ tmđt mang lại:
giảm bất đối xứng thông tin, minh bạch giá cả (price transperancy), minh bạch chi phí
69
New cards
hành động của người bán khi có đặc tính của mật độ thông tin của công nghệ tmđt:
phân khúc đến phân biệt giá
70
New cards
thế nào là đặc tính cá nhân hoá của công nghệ tmđt?
điều chỉnh thông điệp cho từng cá nhân dựa theo tên, sở thích, mua sắm trước đây
71
New cards
thế nào là đặc tính tuỳ biến của công nghệ tmđt?
thay đổi SPDV cung cấp dựa theo tuỳ chỉnh hoặc hành vi trước đó của khách hàng
72
New cards
để nâng cao mức độ cá nhân hoá và tuỳ biến:
lựa chọn, gợi ý, thông báo
73
New cards
khi nhắc đến đặc tính công nghệ xã hội của công nghệ tmđt:
mô hình many-to-many (người dùng tạo ra và phân phối nội dung trên quy mô lớn; người dùng lựa chọn nội dung sẽ tiêu thụ)
74
New cards
đặc tính của công nghệ tmđt cho phép người dùng tạo ra nội dung số:
công nghệ xh
75
New cards
đâu không phải là đặc tính công nghệ xh của công nghệ tmđt:
mô hình one-to-many (nội dung tạo ra từ chuyên gia; người dùng tiêu thụ nội dung hoàn chỉnh); mô hình one-to-one (không mang tính chất đại chúng)
76
New cards
lợi ích của tmđt đối với tổ chức:
vươn ra toàn cầu; kinh doanh liên tục 24/7; vận hành hiệu quả hơn; cải thiện chuỗi cung ứng; nâng cao chất lượng dv và quan hệ khách hàng; cá nhân hoá/tuỳ biến; sáng tạo mô hình kd mới; giảm chi phí tạo ra, xử lí, lưu trữ thông tin; giảm chi phí liên lạc, lưu kho, phân phối; nâng cao năng lực cạnh tranh; doanh nghiệp vừa và nhỏ cạnh tranh bằng mô hình đặc biệt; xử lí những vấn đề phức tạp
77
New cards
lợi ích của tmđt đối với người tiêu dùng:
đa dạng lựa chọn; mọi nơi mọi lúc; tìm được giá tốt; tuỳ chỉnh sản phẩm theo ý thích; tìm được sản phẩm độc đáo; nhận ngay sản phẩm số hoá; ưu đãi về thuế; giao tiếp mọi lúc; tương tác xh; thoải mái hơn
78
New cards
lợi ích của tmđt đối với xã hội:
thao tác tại nhà: giảm giao thông, ô nhiễm; nhiều dịch vụ công được cung cấp; nâng cao mức sống; thu hẹp khoảng cách số giữa nông thôn và thành thị
79
New cards
quy trình xuất khẩu khi áp dụng thương mại điện tử xuyên quốc gia:
nhà máy và chủ thương hiệu→Amazon Global Selling→người tiêu dùng và khách hàng doanh nghiệp
80
New cards
hình thức hoàn thiện đơn hàng của FBA (hoàn thiện đơn hàng bởi Amazon):
chuẩn bị lô hàng với số lượng lớn→gửi vào kho Amazon→Amazon vận chuyển→giao hàng tới tay người mua
81
New cards
hình thức hoàn thiện đơn hàng của FBM (hoàn thiện đơn hàng bởi người bán):
chuẩn bị hàng đơn lẻ trực tiếp→thông qua các đơn vị vận chuyển→giao hàng tới tay người mua
82
New cards
thế nào là kinh tế chia sẻ?
tối ưu hoá việc kết nối những nhà cung ứng và khách hàng với nhau
83
New cards
những ứng dụng của kinh tế chia sẻ:
grab, uber, Groupon, airbnb
84
New cards
những hạn chế về kĩ thuật của thương mại điện tử:
cần tiêu chuẩn toàn cầu: chất lượng, an ninh, tin cậy; băng thông không đủ; cần phải tích hợp phần mềm tmđt với phần mềm hiện có; cần truy cập internet; B2C quy mô lớn phải cần kho hàng tự động chuyên biệt
85
New cards
đáp án nào sau đây đúng khi nói về hạn chế kĩ thuật của tmđt:
B2C quy mô lớn phải cần kho hàng tự động chuyên biệt
86
New cards
những hạn chế về thương mại của tmđt:
lo ngại: an ninh, riêng tư; thiếu niềm tin: người bán, máy móc, giao dịch không giấy tờ, không gặp mặt trực tiếp; ngại thay đổi; chính sách, pháp luật chưa rõ ràng; khó đo lường lợi ích, chi phí; không đủ khách hàng; thiếu hợp tác trong chuỗi cung ứng
87
New cards
RFID:
công nghệ xác định tần số vô tuyến
88
New cards
ứng dụng của RFID trong hoạt động kho:
gắn thẻ RFID→xếp hàng lên pallet→đưa hàng vào kho→xếp hàng trong kho bằng xe nâng→lấy hàng→xuất hàng
89
New cards
sự phát triển của tmđt theo thời gian:
phát minh→củng cố→tái sáng tạo
90
New cards
đặc điểm của tmđt trong giai đoạn phát minh (1995-2000)
==định hướng công nghệ==

vì doanh số

không có quản lí

nhà kinh doanh nhỏ

chiến lược mạng hoàn toàn

lợi thế người tiên phong

sản phẩm bán lẻ-độ phức tạp thấp
91
New cards
tmđt trong giai đoạn phát minh có đặc điểm:
%%khái niệm tmđt hình thành%%

bán sản phẩm bán lẻ giản đơn

website đăng nội dung tĩnh

mkt hạn chế (quảng cáo hiển thị dạng tĩnh, công cụ tìm kiếm chưa mạnh)

sử dụng mạng internet ban đầu, PC, LAN

website tạo bởi chính phủ, thư viện, viện nghiên cứu, cá nhân

ai cũng có thể truy cập

mạng internet tự do, không bị kiểm soát bởi một người/quốc gia

%%viễn cảnh thị trường cạnh tranh gần như hoàn hảo%%

thông tin về giá cả, chi phí, chất lượng phân phối đồng đều

==phi trung gian (loại bỏ trung gian)==

%%thương mại không ma sát%%

%%lợi thế của người tiên phong: chi phí chuyển đổi cao%%

hiệu ứng mạng

%%định hướng công nghệ%%, muốn phá vỡ truyền thống
92
New cards
đặc điểm của tmđt trong giai đoạn củng cố (2001-2006):
%%định hướng kinh doanh%%

vì doanh số và lợi nhuận

%%theo luật và quản lí chặt hơn%%

công ty truyền thống lớn

%%chiến lược pha trộn ‘bricks-and-clicks’%%

sức mạnh của người theo sau có chiến lược, nguồn lực hỗ trợ

sản phẩm bán lẻ-độ phức tạp cao
93
New cards
tmđt trong giai đoạn củng cố có đặc điểm:
định hướng kinh doanh

%%sử dụng web để tăng vị thế thị trường%%

%%nâng cao thương hiệu thay vì xây dựng%%

đầu tư dựa theo khả năng sinh lời

dịch vụ phức tạp: du lịch, tài chính

internet tốc độ cao, máy tính giá rẻ, làm việc tại nhà

%%mkt công cụ tìm kiếm, đa phương tiện, video%%s

hiện diện: nhiều website cho sản phẩm, email, quảng cáo hiển thị, công cụ tìm kiếm, ghi nhận phản hồi
94
New cards
đặc điểm của tmđt trong giai đoạn tái sáng tạo (2007-hiện nay):
%%định hướng theo người xem, khách hàng, cộng đồng%%

%%vì sự tăng trưởng lượng người xem và mạng xh%%

chính phủ giám sát mạnh hơn

%%công ty ảo lớn%%

chiến lược doanh thu mạng hoàn toàn trên thị trường, mở rộng ‘bricks-and-clicks’ trên thị trường bán lẻ truyền thống

lợi thế người tiên phong trong thị trường mới

bán dịch vụ
95
New cards
tmđt giai đoạn tái sáng tạo có đặc điểm:
\-tmđt biến đổi, hiện tượng xã hội:

2007: iphone ra đời

%%web2.0: mxh, blogs, chia sẻ ảnh và video, wikis%%

%%kinh tế dịch vụ theo nhu cầu%%

\-thế giới online SO-LO-MO:

%%nội dung giải trí: nguồn thu chính%%

%%thiết bị di động là phương tiện chính%%

%%mua sắm bất kì nơi đâu%%

%%hiện diện trên mạng xã hội%%

%%mkt cá nhân%%

\
96
New cards
tmđt bắt đầu từ năm:
1995
97
New cards
tiền thân của tmđt:
hệ thống đặt hàng qua điện thoại của Baxter Healthcare; trao đổi dữ liệu điện tử EDI; hệ thống video và nhắn tin của Minitel
98
New cards
đáp án nào sau đây đúng khi nói về tmđt:
tmđt gắn liền với sư ra đời của internet
99
New cards
sự phát triển của tmđt tại Việt Nam:
hình thành→định hình→ phát triển
100
New cards
đặc điểm tmđt trong bối cảnh covid-19 của Việt Nam:
người tiêu dùng thay đổi hành vi; doanh nghiệp chuyển đổi số; doanh thu giảm, sẽ nhanh chóng phục hồi