1/127
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Assess
Đánh giá
Assume
Giả định, cho rằng
Baffle
Làm hoang mang, bối rối
Bias
Thiên vị, thiên kiến
Consider = Contemplate
Cân nhắc
Cynical
Nghi ngờ
Deduce = Infer
Suy luận, suy ra
Deliberate
Có ý đồ, cố ý
Dilemma
Tình thế tiến thoái lưỡng nan
Discriminate
Phân biệt đối xử
Dubious
Đáng nghi ngờ, mơ hồ
Estimate
Ước lượng, ước tính
Faith
Thật thà
Gather
Tụ tập, tập trung
Genius
Thiên tài, kì tài, anh tài
Grasp
Nắm lấy, chiếm lấy, giữ lấy
Guesswork
Kết quả phỏng đoán, việc phỏng đoán
Hunch
Linh cảm, một miếng, khúc lớn
Ideology
Hệ tư tưởng
Ingenious
Khéo léo, tài tình, thông minh
Inspiration
Nguồn cảm hứng
Intellectual
Người có trí thức
Intuition
Trực giác (Khả năng hiểu dựa trên cảm xúc)
Justify
Chứng minh, biện minh
Naive
Ngây thơ, ngớ ngẩn
Notion
Khái niệm, tư tưởng, ý niệm
Optimistic
Lạc quan
Paradox
Nghịch lý
Pessimistic
Bi quan
Plausible
Có vẻ đúng, hợp lí
Ponder
Suy xét, cân nhắc
Prejudiced
Thành kiến
Presume
Đoán chừng, phỏng đoán, cho là, suy đoán
Query
Chất vấn, đặt câu hỏi
Reckon
Tính đến, kể đến
Reflect
Phản chiếu, phản ảnh
Skeptical
Hoài nghi
Brush up (on)
Cải thiện, luyện tập kĩ năng hoặc kiến thức về cái gì
Come (a)round (to)
Thay đổi quyết định sau khi nghe ai thuyết phục
Hit upon
Nảy ra ý kiến, tìm ra cái gì một cách tình cờ, đột nhiên
Make out
Nghe được, hiểu được, ám chỉ
Mull over
Suy nghĩ, cân nhắc điều gì kĩ trong một thời gian dài, nghiền ngẫm
Piece together
Kết luận cái gì sau khi xâu chuỗi lại thông tin, xem xét bằng chứng
Puzzle out
Xử lí các vấn đề khó, tìm ra câu trả lời bằng cách suy nghĩ cẩn thận
Read up (on/about)
Lấy thông tin về cái gì bằng việc đọc nhiều thứ về nó
Swot up (on)
Học nhiều, học nhồi nhét cho kì thi
Take in
Hiểu, chấp nhận cái gì, cho ai ở nhờ (có lấy tiền), lừa ai
Think over
Xem xét một vấn đề thật kĩ trước khi quyết định
Think through
Xem xét kĩ, nghĩ thông suốt
Think up
Tưởng tượng ra, bịa ra điều gì đó như một cái cớ
Account for
Giải thích, chiếm phần trăm
(Give) an account of
Kể lại, thuật lại thông tin về ai đó
Take into account
Xem xét, cân nhắc
Take account of
Xem xét, cân nhắc cái gì khi cố đưa ra quyết định
On account of
Bởi vì
By all acounts
Theo như mọi người nói
On one’s account
Vì lợi ích của ai đó
Associate sth with
Có mối liên hệ, liên quan đến
Hang in the balance
Không chắc chuyện gì sẽ xảy ra
Strike a balance
Giữ thế cân bằng
Upset the balance
Mất sự cân bằng
Redress the balance
Thay đổi tình huống để lấy lại cân bằng
Change/Alter/Shift the balance
Thay đổi, chuyển hướng sự cân bằng
Balance between/of
Sự cân bằng giữa/của
On balance
Sau khi cân nhắc, xem xét hai mặt của một vấn đề
Off balance
Mất thăng bằng
Basis for
Nền tảng cho
On a daily/temporary basis
Hàng ngày/tạm thời
On the basis of
Dựa vào, bởi vì
Express belief
Bày tỏ niềm tin
Belief in/that
Niềm tin vào/rằng
Contrary to popular belief
Trái với quan niệm thông thường
Beyond belief
Không tin được
In the belief that
Trong niềm tin rằng
Popular/widely/widespread/firm/strong/growing belief
Niềm tin mạnh mẽ, phổ biến, thịnh hành
Pick sb’s brain
Hỏi ý kiến của ai
Rack your brain
Vắt óc suy nghĩ
The brains behind
Bộ não chính của tổ chức
Brainless
Không có não, ngu ngốc
Brainchild (of)
Kế hoạch, ý tưởng của
Brainstorm
Động não
Brainwash
Tẩy não, không cho nhớ
Brainwave
Ý kiến hay bất chợt
Bring sth to a conclusion
Đưa cái gì đến kết luận
Come to/arrive at/reach a conclusion
Đi đến kết luận
Jump/leap to conclusions
Vội vã đưa ra kết luận
In conclusion
Tóm lại
Conclusion of
Kết luận của
Logical conclusion
Kết luận logic/hợp lý
Foregone conclusion
Kết luận đã được biết trước
Doubt that
Nghi ngờ rằng
Have your doubts about
Nghi ngờ về ai/cái gì
Cast doubt on
Dấy lên nghi ngờ
Raise doubts
Làm cho ai nghi ngờ
In doubt
Không biết phải làm gì
Doubt as to/about
Không chắc chắn, nghi ngờ về
Beyond (any) doubt
Không nghi ngờ, chắc chắn
Reasonable doubt
Sự nghi ngờ có cơ sở, hợp lý
Without a doubt
Rất chắc chắn
Open to doubt
Không xác định, có lẽ không xảy ra