(12) Thành ngữ

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/312

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

TỦ SÂU

313 Terms

1
New cards
( Give a/the) thumbs up/down
thán thành/phản đối
2
New cards
a bone of contention
nguyên nhân gây tranh cãi

vấn đề chính của sự bất đồng
3
New cards
a free hand
sự cho phép tự do hành động hoặc quyết định một việc gì
4
New cards
a load/weight off your mind
cảm giác như đc gỡ bỏ gánh nặng trong tâm trí

một vấn đề gây áp lực cho bạn đã đc giải quyết hoặc dừng lại
5
New cards
a pain ( in the neck)
ai hoặc cgi rất phiền toái
6
New cards
a shoulder to cry on
một ng ở bên lắng nghe và động viên khi bạn buồn và gặp khó khăn
7
New cards
at each other’s throats
cãi nhau nảy lửa
8
New cards
at/in the back of your mind
tư tưởng, vđề hoặc ý nghĩ luôn ở trong đầu ( dù không đc quan tâm hoặc không nhận ra)0
9
New cards
be all ears
tập trung lắng nghe
10
New cards
be banging your head against a brick wall
cố gắng hết sức để đạt đc điều gì nhưng ko thể đạt đc
11
New cards
be on sb’s back
phê bình ai đó nhiều lần một cách khó chịu
12
New cards
be on the back burner
việc bị gác sang một bên để rồi sẽ giải quyết sau vì nó không quan trọng hoặc cấp bách
13
New cards
be rushed/run off your feet
cực kì bận rộn
14
New cards
break down sb’s neck
theo dõi sát ng đó để khiến ng đó khó chịu
15
New cards
bring smt to a head/ Smt comes to a head
tình huống đc trở nên căng thẳng và nguy hiểm, cần phải đc giải quyết để tránh tình trạng tồi tệ hơn
16
New cards
bury/have your head in the sand
cố gắng không đề cập đến một sợ vc cụ thể bằng cách giả vờ nó kh tồn tại
17
New cards
by the skin of your teeth
chỉ vừa đủ giờ để làm một điều gì

hoàn thành điều gì đó trong gang tấc
18
New cards
by word of mouth
truyền miệng
19
New cards
cast/run your/an eye over smt
liếc qua, xem qua, đánh giá qua
20
New cards
catch sb’s eye
làm ai đó chú ý tới
21
New cards
fall/land on your feet
may mắn khi trong một tình huống tốt hoặc khi thoát khỏi một tình huống khó khăn

\
22
New cards
Feel it in your bones
cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn ( điều gì là đúng hoặc sẽ xảy ra) mặc dù bạn không thể giải thích tại sao
23
New cards
find your feet
điều chỉnh và làm quen với môi trường mới
24
New cards
follow in sb’s footsteps
tiếp bước ai đó trong gia đình ( từ các thành viên trong gia đình)
25
New cards
force/thrust/ram smt down sb’s throat
nhồi, ép buộc ai đó chấp nhận hoặc chịu đựng điều gì
26
New cards
get blood out of/from a stone
làm công việc rất khó hoàn thành
27
New cards
get out of hand
trở nên khó kiểm soát
28
New cards
get smt off your chest
nói ra một nỗi băn khoăn, một mối lo để mình cảm thấy nhẹ người, không cần phải lo nghĩ nữa
29
New cards
get your teeth into smt
tham gia vào hoặc đối mặt với một việc gì đó một cách nhiệt tình và năng động
30
New cards
get/have a cold feet
trở nên căng thẳng, lo lắng, hồi hộp
31
New cards
get/have itchy feet
ngứa chân ( ám chỉ vc không thể ngồi yên một chỗ, muốn đc đi lại hoặc làm điều gì khác)
32
New cards
get/start off on the wrong foot
gặp gỡ, tạo mqh với ai không êm ả từ lần đầu
33
New cards
grit your teeth
nghiến răng chịu đựng một tình thế khó khăn
34
New cards
give sb a hand
giúp đỡ ai đó
35
New cards
give sb the cold shoulder
cố tình lờ người nào đó
36
New cards
has a (good) head for
có năng khiếu về thứ gì đó
37
New cards
have (smt) at one’s fingertips
biết rõ chi tiết về một chủ đề nào đó
38
New cards
have a bone to pick with sb
có chuyện ( nghiêm túc, nghiêm trọng) muốn nói với ai
39
New cards
have a chip on your shoulder
thái độ phẫn uất, khó chịu hoặc bực bội với những điều mà họ cho là bất công đối với mình
40
New cards
have/keep your finger on your pulse
không ngừng cập nhật với những thay đổi mới nhất
41
New cards
head and shoulder above
vượt trội, hơn hẳn những ng khác
42
New cards
in the blink of an eye
cực kì nhanh chóng
43
New cards
in the teeth of smt
bất chấp điều gì
44
New cards
in your mind’s eye
trong trí tưởng tượng, trong trí nhớ, trong tâm trí
45
New cards
keep a straight face
kiềm chế để giữ một bộ mặt bình thản, ko cười
46
New cards
keep sb at arm’s length
tránh có quan hệ gần gũi, thân thiết vs ai đó
47
New cards
keep sb on their toes
giữ ai đó cảnh giác, sẵn sàng đối phó khi có điều gì xảy ra
48
New cards
keep your fingers crossed
cầu may cho đc điều tốt lành
49
New cards
keep your head

Keep a clear/cool head
giữ bình tĩnh ( nhất là trong tình huống khó khăn, nguy hiểm)
50
New cards
keep your head above water
cố gắng một cách khó khăn để đối phó với vđề tài chính, việc làm…
51
New cards
keep/ get your head down
tránh gặp rắc rối
52
New cards
keep/have an open mind
có tư tưởng thoáng, có quan điểm mềm dẻo, không cứng nhắc
53
New cards
know smt like the back of your hand
nắm rõ cgi như lòng bàn tay
54
New cards
lie through your teeth
nói dỗi trắng trợn
55
New cards
lose your head
mất hết lý trí, đánh mất sự bình tĩnh
56
New cards
make a clean breast of smt
nói ra hết sự thật về điều gì để cảm thấy không tội lỗi
57
New cards
make sb’s mouth water
làm thèm chảy dãi
58
New cards
make up your mind
đưa ra quyết định
59
New cards
make/pull a face
thể hiện biểu cảm hài hước, méo mó ví ai đó để chế giễu
60
New cards
not bat an eyelid
không tỏ ra bất ngờ hay lo lắng khi có vc không hay xảy đến
61
New cards
not lift/raise a finger
không chịu giúp đỡ ai
62
New cards
not take your eyes off sb/smt
không thể rời mắt khỏi ai/cgi ( vì họ quá đẹp, hấp dẫn, thú vị)
63
New cards
not turn a hair
bình tĩnh, không cảm thấy bất ngờ khi có chuyện gì xảy ra
64
New cards
on the face of it
xét theo bề ngoài của việc gì ( chưa xem xét kĩ các chi tiết)
65
New cards
on the tip of your tongue
gần như nhớ ra rồi, lời nói đến cửa miệng rồi vẫn không thể nhớ nổi
66
New cards
open sb’s eyes
mở mang tầm mắt
67
New cards
open your heart to sb
mở lòng mình ( chia sẽ với ng khác về những cảm xúc, suy nghĩ từ sâu thẳm bên trong)
68
New cards
pay lip service to smt
miệng nói đồng ý với điều gì nhưng ko hành động gì
69
New cards
play it by bear
tuỳ cơ ứng biến
70
New cards
put ideas into sb’s head
khiến ai đó muốn làm điều gì mà trc nay chưa từng làm ( đặc biệt là điều gì ngu ngốc)
71
New cards
put on a brave face

put a brave face on smt
bạn cố gắng làm cho ng khác tưởng bạn vui vẻ nma thực tế thì không phải vậy
72
New cards
put your finger on smt
tìm hiểu lý do, tìm hiểu để biết chắc chắn
73
New cards
put your foot down
sd quyền lực, tư cách của mình để ngăn chặn chuyện gì
74
New cards
put your heart and soul into smt
đặt rất nhiều nỗ lực và lòng quyết tâm vào một cgi đó
75
New cards
raise (a few) eyebrows
gây ngạc nhiên, bất ngờ
76
New cards
rule of thumb
phương pháp thực tế để làm hoặc đo đạc điều gì đó ( thường dựa trên kinh nghiệm trong quá khứ chứ không trên đo lường chính xác)

A good rule of thumb is to start painting the wall that's nearest the window.(Theo kinh nghiệm thì nên bắt đầu sơn từ bức tường gần cửa sổ nhất.)
77
New cards
set your heart on smt/doing smt
rất mong muốn đạt đc điều gì, mong điều gì đó xảy ra
78
New cards
set/put someone’s mind at rest/ease
loại bỏ những điều mệt mỏi, lo lắng, và cả sự sợ hãi
79
New cards
sb’s heart is in the right place
có mục đích tốt khi làm điều gì mặc dù họ làm không đúng, mọi vs diễn ra không như ý muốn nhưng suy cho cùng họ vẫn có lòng tốt muốn làm He is very strict with his students, but his heart is in the right place
80
New cards
stab sb in the back
phản bội, làm tổn thương người gẫn gũi với cta
81
New cards
stand/stick out like a sore thumb
rất nổi bật, dễ nhận thấy
82
New cards
stick/poke your nose into smt
can thiệp vào việc gì không thực sự liên quan đến bạn
83
New cards
take smt at face value
chấp nhận điều gì đó như điều gì hiển nhiên, thay vì nghiên cứu kĩ hơn
84
New cards
take smt to heart
để bụng về chuyện gì đó
85
New cards
tear yout hair out
rất lo lắng hoặc cưc kì bực bội đến mức muốn kéo tóc mình ra
86
New cards
to your heart’s content
làm với mong muốn mãnh liệt và sẽ không ngừng lại nếu không thoả mãn
87
New cards
turn a blind eye ( to smt)
ngó lơ điều gì sai trái
88
New cards
turn sb’s head
có ảnh hưởng đến cách hành xử của ai đó, khiến họ quá tự hào và kiêu ngạo

Success has never turned her head - she's still the same simple unaffected girl she always was.
89
New cards
turn your nose up at smt
từ chối nhận một điều gì đó vì bạn cho rằng nó kh đủ tốt cho mình
90
New cards
twist sb’s arm
thuyết phục ai làm 1 điều gì đó
91
New cards
the bare bones (of smt)
những gì cơ bản, phần chủ yếu của cgi đó
92
New cards
try your hand at smt
thử làm điều gì lần đầu tiên
93
New cards
under your feet
gây bực bội cho ai vì cắt ngang hoặc cản trở công việc
94
New cards
wash your hands of sb/smt
không còn dính líu gì, đoạn tuyệt ai đó
95
New cards
your heart skips/misses a beat
cảm thấy hồi hộp, xốn xang lo lắng hay quá hứng thú
96
New cards
asking for trouble
cư xử, hành xử theo cách mà có thể gây ra rắc rối cho bạn
97
New cards
Be (all) sweetness and light
dễ tính, hoà nhã, thân thiện
98
New cards
Be a hard/tough act to follow
một người hoặc một nhóm người quá thành công hoặc làm quá tốt đến mức khiến người khác khó lòng theo kịp. 
99
New cards
cast aspersions on sb/smt
bôi nhọ, nhục mạ ai , điều gì
100
New cards
get on sb’s nerves
gây khó chịu, phiền toái, bực mình cho ai đó