1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
1. TB biểu mô biệt hóa thành các tb vết đặc ở vùng
Ống lượn xa
2. Cấu trúc quyết định chính yếu sự chọn lọc kích thước của các pt đi qua màng lọc ct
Lớp tb biểu mô có chân
3. Sự phân loại các giai đoạn bệnh thận mạn (CKD) theo hội THHK dựa trên yếu tố
Độ lọc cầu thận GFR
4. Các thành phần cấu tạo màng lọc cầu thận .Câu SAI
Lớp biểu mô ống thận
( câu đúng : lớp nội mô mao mạch ct, lớp bm có chân, lớp màng đáy, các lỗ lọc tạo nên từ tb có chân )
5. Những yếu tố nào sau đây có xu hướng làm tăng độ lọc cầu thận (GFR)
Giảm nồng độ alumin huyết tương
Dãn tiểu đm đến
Co tiểu đm đi
6. Thành phần đóng vai trò chính yếu trong điều hòa ngược cầu ống
Phức hợp cận cầu thận
7. Chất không được sử dụng trong đánh giá chức năng thận
Insulin
8. Công thức Cockcroft Gault dùng trong đánh giá chức năng thận dựa trên nồng độ huyết thanh của
Creatinin
9. Nhược điểm chính của các pp ước đoán độ lọc cầu thận (GFR) từ creatinine
Nồng độ creatinine huyết thanh thay đổi theo khối lượng cơ bắp
10. Hội chứng thận hư có thể đưa đến sự xuất hiện albumin trong nước tiểu là do
Tăng lượng albumin đi qua các lỗ lọc bị dãn rộng tại cầu thận
11. Trên người bt, dịch sau khi lọc qua cầu thận có thể chứa
Glucose
12. Yếu tố hầu như không có vai trò đáng kể tạo ra sự chênh lệch áp suất trong quá trình lọc tại cầu thận
Áp suất keo dịch lọc khoang Bowman
13. Chọn câu đúng khi nói về độ lọc cầu thận
GFR được ước đoán là hệ số thanh thải của các chất đánh dấu cầu thận
14. Đối tượng không nên sử dụng creatinine huyết thanh trong đánh giá độ lọc ct
Tất cả đều đúng
(Trẻ em, người tàn tật, phụ nữ mang thai, bệnh nhân suy dinh dưỡng)
15. Chất có hệ số thanh lọc (Clearance) bằng đúng độ lọc cầu thận (GFR)
Inulin
16. Những yếu tố có xu hướng làm giảm độ lọc cầu thận (GFR) ,ngoại trừ
Tăng huyết áp
17. Cấu trúc tb không đúng đối với nephron
Tb biểu mô ống lượn xa có cấu tạo bờ bàn chải như ở ống lượn gần
18. Câu không đúng đối với vị trí của các nephron
Một số ít nephron nằm hoàn toàn trong vùng tủy thận
19. Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần, ngoại trừ
Mạng mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận
20. Câu không đúng đối với màng lọc cầu thận
Toàn bộ protein trong huyết tương đều không đi qua màng lọc được
21. Độ lọc cầu thận giảm trong các trường hợp, ngoại trừ
Giãn tiểu động mạch vào
22. Giảm sức cản của tiểu động mạch vào cầu thận sẽ làm giảm yếu tố
Tất cả đều sai
( Dòng huyết tương qua thận, tỷ lệ lọc, thể tích nước tiểu bài xuất, độ lọc cầu thận )
23. Độ lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện nào sau đây
Áp suất trong đm thận tăng
24. Câu không đúng đối với cơ chế tự điều hòa độ lọc ct
Co tiểu đm ra làm giảm độ lọc ct
25. Ở người bt ,nồng độ glucose trong huyết tương khoảng 100 mg/dl. Độ lọc ct dao động quanh g.trị 120 ml/phút. Glucose đc lọc tự do qua màng lọc ct. Lượng lọc của glucose vào khoảng
120 mg/phút
26. Hệ số thanh lọc (clearance) của 1 chất dùng để đánh giá quá trình
Bài xuất 1 chất ra nước tiểu
27. Chất có hệ số thanh lọc thấp hơn độ lọc cầu thận
Glucose
28. Chất đc xem là tiêu chuẩn vàng của chất đánh dấu cầu thận
PAH, Ion Na+, creatinine, ure
29. 1 chất đc lọc hoàn toàn qua ct, bài tiết hoàn toàn tại ống thận, nhưng k đc tái hấp thu hoặc chuyển hóa tại các nephron thích hợp để đánh giá chỉ số
Lưu lượng máu qua 2 thận
30. Đối với 1 người trưởng thành có sinh hoạt bình thường, lượng creatinine đc lọc qua thận thấp nhất vào thời điểm
Trong lúc ngủ
31. Thể tích huyết tương mà thận lọc sạch 1 chất nào đó trong 1 đơn vị thời gian gọi là
Hệ số thanh lọc của 1 chất
32. Tiêu chuẩn nào sau đây của 1 chất dùng trong ước đoán độ lọc ct là không hợp lý
Được bài tiết 1 lượng nhỏ bởi ống thận
33. Nồng độ huyết tương của 1 chất là 0.125 mg/ml ;nồng độ trong nc tiểu là 25 mg/ml; thể tích nước tiểu là 1ml/phút. Hệ số thanh lọc là
200 ml/phút
34. 1 bệnh nhân có nồng độ creatinine nước tiểu 196 mg/ml, nồng độ creatinine huyết tương 1.4 mg/ml, thể tích nước tiểu 1 ml/phút. Hệ số thanh lọc là
140 ml/phút
35. 1 chất đc lọc tự do ,nhưng lại có hệ số thanh lọc nhỏ hơn hệ số thanh lọc của inulin do
Có sự tái hấp thu của chất đó trong ống thận
36. Chỉ số nào sau đây không thể đánh giá đc từ hệ số thanh lọc của 1 chất trong huyết tương
Chức năng tái hấp thu của ống thận
37. Tiêu chuẩn nào của 1 chất dùng để đánh giá lưu lượng huyết tương có hiệu quả qua thận là k hợp lý
Được tái hấp thu bởi ống thận
38. Nếu 1 chất có trong đm thận ,nhưng hoàn toàn k có trong tm thận là do
Hệ số thanh lọc của chất đó bằng lưu lượng huyết tương qua thận
39. 1 chất được lọc tự do, không được tái hấp thu, không được bài tiết, có nồng độ trong máu đm thận là 12 mg/ml, nồng độ trong máu tm thận là 9 mg/ml, Cho biết tỷ lệ lọc của thận
0.25
40. Trong 1 giờ, 54ml nước tiểu đc lấy ra từ 1 bệnh nhân, nồng độ PAH trong huyết tương của người này là 0.02 mg/ml, nồng độ PAH trong nước tiểu là 14 mg/ml, dòng huyết tương có hiệu quả của thận là bao nhiêu
630 ml/phút
41. Chọn câu đúng khi nói về độ lọc ct
1 chất có hệ số thanh lọc thấp hơn GFR phải đc tái hấp thu bởi ống thận
42. Hệ số thanh lọc của creatinine tăng lên trong trường hợp
A và D đều đúng
( Giãn tiểu động mạch vào, co tiểu đm ra)
43. Các g.trị sau đây đc đo trên 1 bệnh nhân:
K+ huyết tương: 5 mEq/L
K+ nước tiểu : 50 mEq/L
Thể tích nước tiểu :180 ml/2 giờ
Hệ số thanh lọc của ion K+ là
15 ml/phút
44. Các g.trị sau đây đc đo trên 1 bệnh nhân:
K+ huyết tương: 5 mEq/L
K+ nước tiểu : 50 mEq/L
Thể tích nước tiểu :180 ml/2 giờ
Hệ số thanh lọc của creatinine là 80 ml/phút. Điều xảy ra với ion K+ trong ống thận
K+ được tái hấp thu
45. Trường hợp nào có thể tích nước tiểu thấp hơn bình thường
Kích thích thần kinh giao cảm
46. Khi độ lọc cầu thận suy giảm, nồng độ huyết tương của chất nào sẽ tăng cao
Creatinine
47. Chọn câu đúng đối với hệ số thanh lọc của những chất được lọc tự do qua cầu thận, được tái hấp thu 1 phần nhưng không được bài tiết tại ống thận
Thấp hơn hệ số thanh lọc của creatinine
48. Trường hợp có thể dẫn đến giảm độ lọc cầu thận
Tắc niệu quản do sỏi
49. Hệ số thanh lọc của PAH được dùng để ước lượng chỉ số nào sau đây
Lưu lượng huyết tương qua thận (RPF:...)
50. Câu đúng khi nói về các phương pháp đánh giá chức năng thận
Hệ số thanh lọc của creatinine dùng để ước đoán độ lọc cầu thận
51. Câu không đúng khi nói về ống lượn gần
Có chứa các tế bào vết đặc
52.Các câu sau đều đúng vs chức năng điều hòa nội mô của thận ngoại trừ
Điều hòa số lượng tiểu cầu trong máu
( Đúng: Điều hòa tp các chất điện giải trong huyết tương,áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào,áp suất động mạch hệ thống, độ toan kiềm của dịch cơ thể )
53. Câu nào sau đây không đúng đối với áp suất thẩm thấu của huyết tương
Glucose và ure không tham gia tạo áp suất thẩm thấu
54. Các yếu tố nào sau đây đều tham gia điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào
Angiotensin II kích thích co mạch
55. Nồng độ kali huyết tương tăng là khi tăng chất
ANP
56. Câu không đúng đối với sự bài tiết ion H+
Cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát chiếm 5% lượng H+ bài tiết
57. Câu nào không đúng đối với sự điều hòa thăng bằng toan kiềm huyết tương bởi thận
Khi bị kiềm huyết, thận tăng tái hấp thu ion bicarbonate
58. Câu nào sau đây đúng với enzyme renin
Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
59. Angiotensin II có tác dụng nào, ngoại trừ
Hoạt hóa hệ thần kinh đối giao cảm ở thận
60. Erythropoietine là hormon có vai trò kích thích sán sinh các tb hồng cầu trong tủy đỏ xương. Nơi nào có thể tiết ra hormon này
Thận
61. Vị trí nào trong hệ thống ống thận tái hấp thu muối NaCl phụ thuộc vào hormon Aldosterone
Ống lượn xa
62. Điều nào sau đây đúng với chức năng nội tiết của thận
Tiết erythropoietin kích thích tủy xương tạo máu
63. Chức năng chính của quai Henle tại các nephron cận tủy là gì
Duy trì sự ưu trương tại tủy thận
64. Vị trí nào tái hấp thu nước & muối nhiều nhất trong hệ thống ống thận
Ống lượn gần
65. Angiotensinogen được tiết ra từ cơ quan nào
Tê bào gan
66. Đái tháo nhạt là bệnh lý được gây nên do rối loạn bài tiết hormon nào
ADH
67. Sự tái hấp thu glucose ở ống lượn gần chịu sự chi phối của hormon
Aldosterone, vasopressin, renin, erythropoietin
68. Erythropoietine tiết ra từ thận có vai trò
Kích thích tủy xương tạo hồng cầu
69. Câu không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi hệ thống ống thận của người bình thường
Nước vừa được tái hấp thu, vừa được bài tiết tùy đoạn ống thận
70. Ion Na+ được tái hấp thu ở đoạn ống lượn gần theo các cơ chế, ngoại trừ
Na+ được vận chuyển tích cực thứ phát ở bờ màng đáy
71. Câu không đúng đối với sự tái hấp thu glucose ở ống lượn gần
Nếu đường huyết trên ngưỡng thận, ống thận sẽ bài tiết thêm glucose
72. Điều không đúng khi nói về sự khác biệt trong hoạt động giữa tb biểu mô cầu thận & tb biểu mô ống thận
Hoạt động lọc của cầu thận có tính chọn lọc cao so với hoạt động tái hấp thu
73. Sự tái hấp thu protein ở ống lượn gần là do cơ chế
Ẩm bào
74. Khi có sự hiện diện của hormon ADH, phần dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở nơi nào sau đây trong hệ thống ống thận
Ống lượn gần
75. Câu đúng với sự tái hấp thu ion Na+ trong hệ thống ống thận, ngoại trừ
Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle phụ thuộc vào aldosterone
76. Nguyên nhân làm tăng sự tái hấp thu ion Na+ trong hệ thống ống thận
Tăng tiết mineralocorticoid từ vỏ thượng thận
77. Phần nào của ống thận không tái hấp thu Na+ bằng cơ chế vận chuyển tích cực
Cành xuống của quai Henle
78. Aldosteron làm giảm sự bào xuất của chất nào sau đây ra nước tiểu
Na+
79. Lượng K+ được bài xuất bởi thận giảm trong điều kiện nào sau đây
Giảm độ lọc cầu thận
80. Tổn thương tb biểu mô tại đoạn nào sau đây của ống thận sẽ dẫn đến tăng nồng độ K+ trong máu
Ống lượn xa
81. Hoại tử ống thận cấp thường xảy ra sau khi có giảm thể tích tuần hoàn kéo dài, hoặc do các chất độc đối với thận (cả nội & ngoại sinh) gây nên. Bệnh lý này đặc trưng bởi hiện tượng hoại tử và bong tróc các tb biểu mô, gây tắc nghẽn lan tỏa trong hệ thống ống thận, dẫn đến suy thận cấp. Một trong những biễn chứng của hoại tử ống thận cấp là tăng K+ máu. Cơ chế nào giải thích sự tăng K+ ở bệnh nhân này
Hoại tử tế bào biểu mô ống lượn xa
82. Câu đúng đối với hoạt động của aldosterone tại tb biểu mô ống thận
Làm tăng bài tiết ion K+
83. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng sự tái hấp thu bicarbonate ở ống thận, ngoại trừ
Giảm thể tích máu
84. So sánh hoạt động giữa ống lượn xa và ống lượn gần của nephron, câu sai
Ống lượn xa bài tiết H+ yếu hơn ống lượn gần
85. Aldosterone tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào trong nephron
Ống góp
86. Câu đúng đối vs tác dụng của ADH trên thận
Tăng tính thấm của ống góp với nước
87. Lượng nước tiểu bài xuất ra bàng quang chiếm tỷ lệ bao nhiêu so với lượng dịch lọc qua các cầu thận hằng ngày
1%
88. Hiện tượng tăng bài tiết ADH một cách không hợp lý thường gặp trong hội chứng SIADH. Theo anh/chị, nồng độ Na+ huyết tương sẽ thay đổi ntn trong trường hợp này
Giảm thấp do tác dụng pha loãng của nước
89. Thể tích nước tiểu tăng lên trong các trường hợp sau ngoại trừ
Huyết áp hạ thấp
90. Hormon ADH tăng bài tiết trong các trường hợp sau ngoại trừ
Giảm áp suất thẩm thấu máu
91. Hầu hết lượng glucose lọc qua cầu thận được tái hấp thu ở vị trí nào
Ống lượn gần
92. Trên 1 bệnh nhân, người ta đo được nồng độ glucose huyết tương lúc đói là 150 mg/dl. Biết rằng độ lọc cầu thận của người này dao động quanh giá trị 100 ml/phút. Glucose được lọc tự do qua màng lọc cầu thận và có ngưỡng tái hấp thu tại ống lượn gần là 180 mg/dl. Hãy cho biết lượng bài xuất của glucose ra nước tiểu chính thức vào khoảng bao nhiêu là hợp lý nhất
Tất cả đều sai
(15, 30, 100, 150 mg/phút)
93. Tăng nồng độ ion K+ trong huyết tương do giảm sự bài xuất K+ trong nước tiểu sẽ dẫn đến sự phóng thích chất
Aldosterone
94. Các acid amin trong dịch lọc cầu thận được tái hấp thu chủ yếu tại vị trí nào
Ống lượn gần
95. Tại ống lượn xa, hoạt động tái hấp thu Na+ sẽ tăng trong trường hợp nào sau đây
Tăng tiết hormon aldosterone
96. Chọn câu trả lời đúng khi nói về ống lượn gần
Glucose được tái hấp thu hoàn toàn tại đây
97. Vị trí nào trong hệ thống ống thận là nơi bài tiết creatinine chủ yếu
Ống góp
98. Câu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tái hấp thu Na+ trong hệ thống ống thận
Diễn ra kết hợp vs tái hấp thu Cl- và HCO3-
99. Những chất quyết định áp lực thẩm thấu của huyết tương ,ngoại trừ
Hermoglobin
100. Ion bicarbonate (HCO3-) trong dịch ngoại bào có vai trò đệm toan kiềm một cách hiệu quả cho các acid dưới đây ,ngoại trừ
β- hydroxybutyric acid
( Đúng: sulfuric acid, phosphate acid, lactic acid, carbonic acid )