Sinh Lý Thận Niệu

0.0(0)
studied byStudied by 4 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/99

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

100 Terms

1
New cards

1. TB biểu mô biệt hóa thành các tb vết đặc ở vùng

Ống lượn xa

2
New cards

2. Cấu trúc quyết định chính yếu sự chọn lọc kích thước của các pt đi qua màng lọc ct

Lớp tb biểu mô có chân

3
New cards

3. Sự phân loại các giai đoạn bệnh thận mạn (CKD) theo hội THHK dựa trên yếu tố

Độ lọc cầu thận GFR

4
New cards

4. Các thành phần cấu tạo màng lọc cầu thận .Câu SAI

Lớp biểu mô ống thận

( câu đúng : lớp nội mô mao mạch ct, lớp bm có chân, lớp màng đáy, các lỗ lọc tạo nên từ tb có chân )

5
New cards

5. Những yếu tố nào sau đây có xu hướng làm tăng độ lọc cầu thận (GFR)

Giảm nồng độ alumin huyết tương

Dãn tiểu đm đến

Co tiểu đm đi

6
New cards

6. Thành phần đóng vai trò chính yếu trong điều hòa ngược cầu ống

Phức hợp cận cầu thận

7
New cards

7. Chất không được sử dụng trong đánh giá chức năng thận

Insulin

8
New cards

8. Công thức Cockcroft Gault dùng trong đánh giá chức năng thận dựa trên nồng độ huyết thanh của

Creatinin

9
New cards

9. Nhược điểm chính của các pp ước đoán độ lọc cầu thận (GFR) từ creatinine

Nồng độ creatinine huyết thanh thay đổi theo khối lượng cơ bắp

10
New cards

10. Hội chứng thận hư có thể đưa đến sự xuất hiện albumin trong nước tiểu là do

Tăng lượng albumin đi qua các lỗ lọc bị dãn rộng tại cầu thận

11
New cards

11. Trên người bt, dịch sau khi lọc qua cầu thận có thể chứa

Glucose

12
New cards

12. Yếu tố hầu như không có vai trò đáng kể tạo ra sự chênh lệch áp suất trong quá trình lọc tại cầu thận

Áp suất keo dịch lọc khoang Bowman

13
New cards

13. Chọn câu đúng khi nói về độ lọc cầu thận

GFR được ước đoán là hệ số thanh thải của các chất đánh dấu cầu thận

14
New cards

14. Đối tượng không nên sử dụng creatinine huyết thanh trong đánh giá độ lọc ct

Tất cả đều đúng

(Trẻ em, người tàn tật, phụ nữ mang thai, bệnh nhân suy dinh dưỡng)

15
New cards

15. Chất có hệ số thanh lọc (Clearance) bằng đúng độ lọc cầu thận (GFR)

Inulin

16
New cards

16. Những yếu tố có xu hướng làm giảm độ lọc cầu thận (GFR) ,ngoại trừ

Tăng huyết áp

17
New cards

17. Cấu trúc tb không đúng đối với nephron

Tb biểu mô ống lượn xa có cấu tạo bờ bàn chải như ở ống lượn gần

18
New cards

18. Câu không đúng đối với vị trí của các nephron

Một số ít nephron nằm hoàn toàn trong vùng tủy thận

19
New cards

19. Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần, ngoại trừ

Mạng mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận

20
New cards

20. Câu không đúng đối với màng lọc cầu thận

Toàn bộ protein trong huyết tương đều không đi qua màng lọc được

21
New cards

21. Độ lọc cầu thận giảm trong các trường hợp, ngoại trừ

Giãn tiểu động mạch vào

22
New cards

22. Giảm sức cản của tiểu động mạch vào cầu thận sẽ làm giảm yếu tố

Tất cả đều sai

( Dòng huyết tương qua thận, tỷ lệ lọc, thể tích nước tiểu bài xuất, độ lọc cầu thận )

23
New cards

23. Độ lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện nào sau đây

Áp suất trong đm thận tăng

24
New cards

24. Câu không đúng đối với cơ chế tự điều hòa độ lọc ct

Co tiểu đm ra làm giảm độ lọc ct

25
New cards

25. Ở người bt ,nồng độ glucose trong huyết tương khoảng 100 mg/dl. Độ lọc ct dao động quanh g.trị 120 ml/phút. Glucose đc lọc tự do qua màng lọc ct. Lượng lọc của glucose vào khoảng

120 mg/phút

26
New cards

26. Hệ số thanh lọc (clearance) của 1 chất dùng để đánh giá quá trình

Bài xuất 1 chất ra nước tiểu

27
New cards

27. Chất có hệ số thanh lọc thấp hơn độ lọc cầu thận

Glucose

28
New cards

28. Chất đc xem là tiêu chuẩn vàng của chất đánh dấu cầu thận

PAH, Ion Na+, creatinine, ure

29
New cards

29. 1 chất đc lọc hoàn toàn qua ct, bài tiết hoàn toàn tại ống thận, nhưng k đc tái hấp thu hoặc chuyển hóa tại các nephron thích hợp để đánh giá chỉ số

Lưu lượng máu qua 2 thận

30
New cards

30. Đối với 1 người trưởng thành có sinh hoạt bình thường, lượng creatinine đc lọc qua thận thấp nhất vào thời điểm

Trong lúc ngủ

31
New cards

31. Thể tích huyết tương mà thận lọc sạch 1 chất nào đó trong 1 đơn vị thời gian gọi là

Hệ số thanh lọc của 1 chất

32
New cards

32. Tiêu chuẩn nào sau đây của 1 chất dùng trong ước đoán độ lọc ct là không hợp lý

Được bài tiết 1 lượng nhỏ bởi ống thận

33
New cards

33. Nồng độ huyết tương của 1 chất là 0.125 mg/ml ;nồng độ trong nc tiểu là 25 mg/ml; thể tích nước tiểu là 1ml/phút. Hệ số thanh lọc là

200 ml/phút

34
New cards

34. 1 bệnh nhân có nồng độ creatinine nước tiểu 196 mg/ml, nồng độ creatinine huyết tương 1.4 mg/ml, thể tích nước tiểu 1 ml/phút. Hệ số thanh lọc là

140 ml/phút

35
New cards

35. 1 chất đc lọc tự do ,nhưng lại có hệ số thanh lọc nhỏ hơn hệ số thanh lọc của inulin do

Có sự tái hấp thu của chất đó trong ống thận

36
New cards

36. Chỉ số nào sau đây không thể đánh giá đc từ hệ số thanh lọc của 1 chất trong huyết tương

Chức năng tái hấp thu của ống thận

37
New cards

37. Tiêu chuẩn nào của 1 chất dùng để đánh giá lưu lượng huyết tương có hiệu quả qua thận là k hợp lý

Được tái hấp thu bởi ống thận

38
New cards

38. Nếu 1 chất có trong đm thận ,nhưng hoàn toàn k có trong tm thận là do

Hệ số thanh lọc của chất đó bằng lưu lượng huyết tương qua thận

39
New cards

39. 1 chất được lọc tự do, không được tái hấp thu, không được bài tiết, có nồng độ trong máu đm thận là 12 mg/ml, nồng độ trong máu tm thận là 9 mg/ml, Cho biết tỷ lệ lọc của thận

0.25

40
New cards

40. Trong 1 giờ, 54ml nước tiểu đc lấy ra từ 1 bệnh nhân, nồng độ PAH trong huyết tương của người này là 0.02 mg/ml, nồng độ PAH trong nước tiểu là 14 mg/ml, dòng huyết tương có hiệu quả của thận là bao nhiêu

630 ml/phút

41
New cards

41. Chọn câu đúng khi nói về độ lọc ct

1 chất có hệ số thanh lọc thấp hơn GFR phải đc tái hấp thu bởi ống thận

42
New cards

42. Hệ số thanh lọc của creatinine tăng lên trong trường hợp

A và D đều đúng

( Giãn tiểu động mạch vào, co tiểu đm ra)

43
New cards

43. Các g.trị sau đây đc đo trên 1 bệnh nhân:

K+ huyết tương: 5 mEq/L

K+ nước tiểu : 50 mEq/L

Thể tích nước tiểu :180 ml/2 giờ

Hệ số thanh lọc của ion K+ là

15 ml/phút

44
New cards

44. Các g.trị sau đây đc đo trên 1 bệnh nhân:

K+ huyết tương: 5 mEq/L

K+ nước tiểu : 50 mEq/L

Thể tích nước tiểu :180 ml/2 giờ

Hệ số thanh lọc của creatinine là 80 ml/phút. Điều xảy ra với ion K+ trong ống thận

K+ được tái hấp thu

45
New cards

45. Trường hợp nào có thể tích nước tiểu thấp hơn bình thường

Kích thích thần kinh giao cảm

46
New cards

46. Khi độ lọc cầu thận suy giảm, nồng độ huyết tương của chất nào sẽ tăng cao

Creatinine

47
New cards

47. Chọn câu đúng đối với hệ số thanh lọc của những chất được lọc tự do qua cầu thận, được tái hấp thu 1 phần nhưng không được bài tiết tại ống thận

Thấp hơn hệ số thanh lọc của creatinine

48
New cards

48. Trường hợp có thể dẫn đến giảm độ lọc cầu thận

Tắc niệu quản do sỏi

49
New cards

49. Hệ số thanh lọc của PAH được dùng để ước lượng chỉ số nào sau đây

Lưu lượng huyết tương qua thận (RPF:...)

50
New cards

50. Câu đúng khi nói về các phương pháp đánh giá chức năng thận

Hệ số thanh lọc của creatinine dùng để ước đoán độ lọc cầu thận

51
New cards

51. Câu không đúng khi nói về ống lượn gần

Có chứa các tế bào vết đặc

52
New cards

52.Các câu sau đều đúng vs chức năng điều hòa nội mô của thận ngoại trừ

Điều hòa số lượng tiểu cầu trong máu

( Đúng: Điều hòa tp các chất điện giải trong huyết tương,áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào,áp suất động mạch hệ thống, độ toan kiềm của dịch cơ thể )

53
New cards

53. Câu nào sau đây không đúng đối với áp suất thẩm thấu của huyết tương

Glucose và ure không tham gia tạo áp suất thẩm thấu

54
New cards

54. Các yếu tố nào sau đây đều tham gia điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào

Angiotensin II kích thích co mạch

55
New cards

55. Nồng độ kali huyết tương tăng là khi tăng chất

ANP

56
New cards

56. Câu không đúng đối với sự bài tiết ion H+

Cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát chiếm 5% lượng H+ bài tiết

57
New cards

57. Câu nào không đúng đối với sự điều hòa thăng bằng toan kiềm huyết tương bởi thận

Khi bị kiềm huyết, thận tăng tái hấp thu ion bicarbonate

58
New cards

58. Câu nào sau đây đúng với enzyme renin

Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I

59
New cards

59. Angiotensin II có tác dụng nào, ngoại trừ

Hoạt hóa hệ thần kinh đối giao cảm ở thận

60
New cards

60. Erythropoietine là hormon có vai trò kích thích sán sinh các tb hồng cầu trong tủy đỏ xương. Nơi nào có thể tiết ra hormon này

Thận

61
New cards

61. Vị trí nào trong hệ thống ống thận tái hấp thu muối NaCl phụ thuộc vào hormon Aldosterone

Ống lượn xa

62
New cards

62. Điều nào sau đây đúng với chức năng nội tiết của thận

Tiết erythropoietin kích thích tủy xương tạo máu

63
New cards

63. Chức năng chính của quai Henle tại các nephron cận tủy là gì

Duy trì sự ưu trương tại tủy thận

64
New cards

64. Vị trí nào tái hấp thu nước & muối nhiều nhất trong hệ thống ống thận

Ống lượn gần

65
New cards

65. Angiotensinogen được tiết ra từ cơ quan nào

Tê bào gan

66
New cards

66. Đái tháo nhạt là bệnh lý được gây nên do rối loạn bài tiết hormon nào

ADH

67
New cards

67. Sự tái hấp thu glucose ở ống lượn gần chịu sự chi phối của hormon

Aldosterone, vasopressin, renin, erythropoietin

68
New cards

68. Erythropoietine tiết ra từ thận có vai trò

Kích thích tủy xương tạo hồng cầu

69
New cards

69. Câu không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi hệ thống ống thận của người bình thường

Nước vừa được tái hấp thu, vừa được bài tiết tùy đoạn ống thận

70
New cards

70. Ion Na+ được tái hấp thu ở đoạn ống lượn gần theo các cơ chế, ngoại trừ

Na+ được vận chuyển tích cực thứ phát ở bờ màng đáy

71
New cards

71. Câu không đúng đối với sự tái hấp thu glucose ở ống lượn gần

Nếu đường huyết trên ngưỡng thận, ống thận sẽ bài tiết thêm glucose

72
New cards

72. Điều không đúng khi nói về sự khác biệt trong hoạt động giữa tb biểu mô cầu thận & tb biểu mô ống thận

Hoạt động lọc của cầu thận có tính chọn lọc cao so với hoạt động tái hấp thu

73
New cards

73. Sự tái hấp thu protein ở ống lượn gần là do cơ chế

Ẩm bào

74
New cards

74. Khi có sự hiện diện của hormon ADH, phần dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở nơi nào sau đây trong hệ thống ống thận

Ống lượn gần

75
New cards

75. Câu đúng với sự tái hấp thu ion Na+ trong hệ thống ống thận, ngoại trừ

Sự tái hấp thu Na+ ở quai Henle phụ thuộc vào aldosterone

76
New cards

76. Nguyên nhân làm tăng sự tái hấp thu ion Na+ trong hệ thống ống thận

Tăng tiết mineralocorticoid từ vỏ thượng thận

77
New cards

77. Phần nào của ống thận không tái hấp thu Na+ bằng cơ chế vận chuyển tích cực

Cành xuống của quai Henle

78
New cards

78. Aldosteron làm giảm sự bào xuất của chất nào sau đây ra nước tiểu

Na+

79
New cards

79. Lượng K+ được bài xuất bởi thận giảm trong điều kiện nào sau đây

Giảm độ lọc cầu thận

80
New cards

80. Tổn thương tb biểu mô tại đoạn nào sau đây của ống thận sẽ dẫn đến tăng nồng độ K+ trong máu

Ống lượn xa

81
New cards

81. Hoại tử ống thận cấp thường xảy ra sau khi có giảm thể tích tuần hoàn kéo dài, hoặc do các chất độc đối với thận (cả nội & ngoại sinh) gây nên. Bệnh lý này đặc trưng bởi hiện tượng hoại tử và bong tróc các tb biểu mô, gây tắc nghẽn lan tỏa trong hệ thống ống thận, dẫn đến suy thận cấp. Một trong những biễn chứng của hoại tử ống thận cấp là tăng K+ máu. Cơ chế nào giải thích sự tăng K+ ở bệnh nhân này

Hoại tử tế bào biểu mô ống lượn xa

82
New cards

82. Câu đúng đối với hoạt động của aldosterone tại tb biểu mô ống thận

Làm tăng bài tiết ion K+

83
New cards

83. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng sự tái hấp thu bicarbonate ở ống thận, ngoại trừ

Giảm thể tích máu

84
New cards

84. So sánh hoạt động giữa ống lượn xa và ống lượn gần của nephron, câu sai

Ống lượn xa bài tiết H+ yếu hơn ống lượn gần

85
New cards

85. Aldosterone tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào trong nephron

Ống góp

86
New cards

86. Câu đúng đối vs tác dụng của ADH trên thận

Tăng tính thấm của ống góp với nước

87
New cards

87. Lượng nước tiểu bài xuất ra bàng quang chiếm tỷ lệ bao nhiêu so với lượng dịch lọc qua các cầu thận hằng ngày

1%

88
New cards

88. Hiện tượng tăng bài tiết ADH một cách không hợp lý thường gặp trong hội chứng SIADH. Theo anh/chị, nồng độ Na+ huyết tương sẽ thay đổi ntn trong trường hợp này

Giảm thấp do tác dụng pha loãng của nước

89
New cards

89. Thể tích nước tiểu tăng lên trong các trường hợp sau ngoại trừ

Huyết áp hạ thấp

90
New cards

90. Hormon ADH tăng bài tiết trong các trường hợp sau ngoại trừ

Giảm áp suất thẩm thấu máu

91
New cards

91. Hầu hết lượng glucose lọc qua cầu thận được tái hấp thu ở vị trí nào

Ống lượn gần

92
New cards

92. Trên 1 bệnh nhân, người ta đo được nồng độ glucose huyết tương lúc đói là 150 mg/dl. Biết rằng độ lọc cầu thận của người này dao động quanh giá trị 100 ml/phút. Glucose được lọc tự do qua màng lọc cầu thận và có ngưỡng tái hấp thu tại ống lượn gần là 180 mg/dl. Hãy cho biết lượng bài xuất của glucose ra nước tiểu chính thức vào khoảng bao nhiêu là hợp lý nhất

Tất cả đều sai

(15, 30, 100, 150 mg/phút)

93
New cards

93. Tăng nồng độ ion K+ trong huyết tương do giảm sự bài xuất K+ trong nước tiểu sẽ dẫn đến sự phóng thích chất

Aldosterone

94
New cards

94. Các acid amin trong dịch lọc cầu thận được tái hấp thu chủ yếu tại vị trí nào

Ống lượn gần

95
New cards

95. Tại ống lượn xa, hoạt động tái hấp thu Na+ sẽ tăng trong trường hợp nào sau đây

Tăng tiết hormon aldosterone

96
New cards

96. Chọn câu trả lời đúng khi nói về ống lượn gần

Glucose được tái hấp thu hoàn toàn tại đây

97
New cards

97. Vị trí nào trong hệ thống ống thận là nơi bài tiết creatinine chủ yếu

Ống góp

98
New cards

98. Câu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tái hấp thu Na+ trong hệ thống ống thận

Diễn ra kết hợp vs tái hấp thu Cl- và HCO3-

99
New cards

99. Những chất quyết định áp lực thẩm thấu của huyết tương ,ngoại trừ

Hermoglobin

100
New cards

100. Ion bicarbonate (HCO3-) trong dịch ngoại bào có vai trò đệm toan kiềm một cách hiệu quả cho các acid dưới đây ,ngoại trừ

β- hydroxybutyric acid

( Đúng: sulfuric acid, phosphate acid, lactic acid, carbonic acid )