sinh

studied byStudied by 8 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions

1 / 105

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Biology

106 Terms

1
A
Từ một tế bào hoặc mô thực vật có thể nuôi cấy để phát triển thành một cây hoàn chỉnh là nhờ đặc tính nào của tế bào thực vật

A. Toàn năng

B. Phân hóa

C. Chuyên hóa cao

D. Tự dưỡng
New cards
2
B
Tại sao đếm số vòng gỗ trên mặt cắt ngang thân cây có thể tính được số tuổi của cây?

1 điểm

A. Tuổi thọ trung bình của cây ứng với số vòng gỗ

B. Mỗi năm, sinh trưởng thứ cấp của cây tạo ra một hoặc một số vòng gỗ ở một số loài

C. Mỗi năm đều có một tầng sinh trụ được hình thành mới tạo thành một vòng gỗ

D. Không thể tính được số tuổi của cây dựa vào vòng gỗ
New cards
3
B
Mô phân sinh ở thực vật là

1 điểm

A. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế

B. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân

C. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân

D. Nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng
New cards
4
C
Các cây trung tính là cây

1 điểm

A. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương

B. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường

C. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương

D. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía
New cards
5
B
Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì

1 điểm

A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.

B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.

C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
New cards
6
B
Ở giai đoạn dậy thì của nữ, hoocmon estrogen và progesteron kích thích và phát triển mạnh. Nguyên nhân là vì hoocmon này có tác dụng

1 điểm

A. kích thích quá trình hình thành trứng và gây rụng trứng để sinh sản

B. kích thích phát triển xương và phân hoá tế bào để hình thành đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp

C. ức chế các hoocmon có hại, nhờ đó mà kích thích quá trình phát triển của cơ thể

D. kích thích chuyển hoá tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
New cards
7
D
Điều nào không đúng khi nói về Ostrogen

1 điểm

A. Được sản sinh ở buồng trứng

B. Tăng phân hoá tế bào hình thành đặc điểm sinh dục thứ cấp

C. Tăng phát triển của xương

D. Tăng tổng hợp protein kích thích trứng chín phóng noãn
New cards
8
C
Quang chu kỳ là

1 điểm

A. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày

B. Thời gian chiếu sáng trong một ngày

C. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm

D. ương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
New cards
9
C
Tại sao gà trống bị thiến sẽ không có cựa, mào nhỏ, không biết gáy mất bản năng sinh dục

1 điểm

A. Vì cơ thể không có khả năng sinh sản hooc môn sinh trưởng

B. Vì cơ thể không có khả năng sinh sản hooc môn ostrogen

C. Vì cơ thể không có khả năng sinh sản hooc môn testosteron

D. Vì cơ thể không có khả năng sinh sản hooc môn Progesteron
New cards
10
D
Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì

1 điểm

A. Cây con dễ trồng và ít công chăm sóc

B. Phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều

C. Phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại

D. Phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước được đặc tính của quả
New cards
11
A
Xét các ngành thực vật sau

(1) Hạt trần

(2) Rêu

(3) Quyết

(4) Hạt kín

SINH SẢN BẰNG BÀO TỬ

A. (2) và (3)

B. (3) và (4)

C. (1) và (4)

D. (1) và (2)
New cards
12
B
Khi nuôi lợn ỉ, nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50-60kg vì

1 điểm

A. Đó là cỡ lớn nhất của chúng

B. Sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm

C. Sau giai đoạn này lợn sẽ dễ bị bệnh

D. Nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon
New cards
13
C
Testosterone được sinh sản ra ở

1 điểm

A. Tuyến giáp

B. Tuyến yên

C. Tinh hoàn

D. Buồng trứng
New cards
14
B
Cho các ví dụ về sinh sản vô tính ở thực vật như sau

1\. Rau má sinh sản bằng thân bò

2\. Rêu sinh sản bằng bào tử

3\. Cỏ gấu sinh sản bằng thân rễ

4\. Khoai tây sinh sản bằng thân củ

5\. Cây sống đời sinh sản bằng lá

\
Có bao nhiêu phương án đúng

1 điểm

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5
New cards
15
B
Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?

1 điểm

Sự phát triển của động vật bao gồm ba A.quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái

B. Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình phân hóa của hợp tử

C. Đặc điểm của quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật thay đổi tùy theo điều kiện sống của chúng

D. Sự sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo thời gian
New cards
16
A
Sinh trưởng ở động vật là:

1 điểm

A. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước số lượng tế bào

B. Quá trình tăng kích thước của hệ cơ quan trong cơ thể

C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể>

D. Quá trình tăng kích thước của từng bộ phận cơ thể do tăng kích thước và số lượng của các mô
New cards
17
A
Tuổi của cây một năm được tính theo

1 điểm

A. Số lá

B. Số lông

C. Số chồi nách

D. Số cành
New cards
18
C
Khi nói về sự sinh trưởng của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng

1 điểm

A. Sự phân hoá về chức năng của các bộ phận, cơ quan trong cơ thể động vật

B. Quá trình phát triển cơ thể, từ giai đoạn trứng đến khi nở con ra

C. Sự lớn lên về kích thước, khối lượng của cơ thể nhờ sự phân bào và tích luỹ chất dinh dưỡng

D. Giai đoạn cơ thể bắt đầu tạo tinh trùng và trứng để có thể tham gia vào sinh sản
New cards
19
D
Nhân tố nào là nhân tố bên trong tham gia điều hoà quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật

1 điểm

A.Testosteron

B.Tirôxin

C.Thức ăn

D.Hoocmon
New cards
20
C
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tác nhân ảnh hưởng mạnh mẽ nhất lên quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật và người

1 điểm

A. Nhiệt độ môi trường

B. Ánh sáng

C. Thức ăn.

D. Độ ẩm
New cards
21
D
Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

1 điểm

A. Làm tăng kích thước chiều ngang của thân

B. Diễn ra hoạt động ở tầng sinh mạch

C. Diễn ra hoạt động ở tầng sinh bần.

D. Chủ yếu xảy ra ở cây một lá mầm và rất hạn chế cây hai lá mầm.
New cards
22
C
Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây bao gồm?

1 điểm

A. Đặc điểm di truyền và ánh sáng

B. Đặc điểm di truyền, ánh sáng và nhiệt độ

C. Nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài

D. Nước, nhiệt độ, Ánh sáng, dinh dưỡng
New cards
23
A
Cây dài ngày là: 

1 điểm

A. Cây ra hoa ở ngày dài, thời gian chiếu sáng lớn hơn 12h

B. Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn

C. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng

D. Cây ra hoa trải qua mùa đông giá rét
New cards
24
B
Mối tương quan giữa sinh trưởng và phát triển

1 điểm

A. Phát triển là điều kiện làm thay đổi phát triển

B. Sinh trưởng là điều kiện phát triển, phát triển làm thay đổi sinh trưởng

C. Phát triển là điều kiện sinh trưởng, sinh trưởng làm thay đổi phát triển

D. Sinh trưởng tăng kích thước cảu cây, phát triển ra hoa kết qủa
New cards
25
A
Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu ?

1 điểm

A. Tầng sinh bần

B. Mạch rây sơ cấp

C. Tầng sinh mạch

D. Mạch rây thứ cấp
New cards
26
A
Thiếu hoocmôn sinh trưởng trong giai đoạn trẻ em sẽ dẫn tới

1 điểm

A. Hệ xương không phát triển -> người bé nhỏ

B. Hệ xương phát triển -> nguời khổng lồ

C. Hệ xương phát triển bình thường -> người bình thường

D. Hệ xuống phát triển mạnh -> người khổng lồ
New cards
27
C
Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển

1 điểm

A. Hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành

B. Chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành

C. Chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành

D. Chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
New cards
28
A
Ở người thiếu hoocmôn tirôxin điều gì xảy ra

1 điểm

A. Trẻ chậm lớn, trí tuệ chậm phát triển, chịu lạnh kém

B. Trẻ lùn, buồng trứng không phát triển vô sinh

C. Trẻ tăng trưởng nhanh, dạy thì sớm lão hoá nhanh

D. Trẻ chậm lớn, còi xương, thiểu năng não
New cards
29
C
Khi trời rét thì cá rô phi ngừng lớn là do

1 điểm

A. cơ thể bị mất nhiều nhiệt.

B. hoạt động co cơ quá mức để chống lạnh.

C. quá trình chuyển hóa trong cơ thể giảm.

D. các chất hữu cơ trong cơ thể bị oxi hóa nhiều hơn.
New cards
30
B
Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là

1 điểm

A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu

B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi

C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn

D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
New cards
31
B
Hoocmôn thực vật là

1 điểm

A. Là những chất hữu cơ do sinh vật tiết ra chỉ có tác dụng điều ức chế của cây

B. Là những chất hữu cơ do sinh vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây

C. Là những chất hữu cơ do sinh vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây

D. Là những chất hữu cơ do sinh vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sự sinh trưởng của cây
New cards
32
C
Cây ngày dài là cây

1 điểm

A.Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.

B.Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.

C.Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.

D.Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
New cards
33
C
Ecđixơn gây

1 điểm

A. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

B. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm

C. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
New cards
34
A
Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là

1 điểm

A. yếu tố di truyền

B. hoocmôn

C. thức ăn

D. nhiệt độ và ánh sáng
New cards
35
C
Trong phương pháp nhân giống bằng cành ghép, người ta buộc chặt cành ghép voà gốc ghép nhằm những mục đích nào sau đây

(1) Dòng mạch gỗ dễ dàng vận chuyển từ gốc ghép 

(2) Cành ghép không bị rơi

(3) Cành ghép dễ ra rễ

(4) Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài

(5) Nhanh chóng hình thành cây mới

1 điểm

A. 2,3,5

B. 1,2,3,4,5

C. 1,2,4

D. 1,3,4,5
New cards
36
C
Bào tử ở thực vật mang bộ nhiễm sắc thể (NST)

1 điểm

A. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội

B. đơn bội và hình thành cây lưỡng bội

C. đơn bội và hình thành cây đơn bội

D. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội
New cards
37
A
sinh trưởng và phát triển ở động vật không qua biến thái là

1 điểm

A. Con non có đặc điểm, hình thái, cấu tạo, sinh lí tưong tự con trưởng thành.

B. Con non có đặc điểm, hình thái, cấu tạo, tương tự con trưởng thành, khác về sinh lí

C. Con non có đặc điểm, hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống với con trưởng thành

D. Con non có đặc điểm, hình thái, cấu tạo, sinh lí khác con trưởng thành.
New cards
38
B
Juvenin có tác dụng

1 điểm

A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm

C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm

D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
New cards
39
B
Những hoocmôn nào sau đây điều hoà sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương

1 điểm

A. Hoocmon sinh trưởng, ostrogen, testosteron, ecdison, juvenin

B. Hoocmon sinh trưởng, tirôxin, ostrogen, testosteron

C. Hoocmon tirôxin, ostrogen, testosteron, ecdison, juvenin

D. Hoocmon sinh trưởng, tirôxin, ostrogen, testosteron, juvenin
New cards
40
C
Ý nào đúng khi cơ thể. người thiếu Iốt sẽ dẫn tới

1 điểm

A. Thừa hoocmôn sinh trưởng -> Bệnh bướu cổ có lồi mắt

B. Thừa hoocmôn sinh trưởng -> Bệnh bướu cổ không lồi mắt

C. Thiếu hoocmôn Tirôxin -> Bệnh bướu cổ không lồi mắt

D. Thừa hoocmôn Tirôxin -> Bệnh bướu cổ có lồi mắt
New cards
41
C
Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở?

1 điểm

A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm

B. chỉ xảy ra ở cây hái lá mầm

C. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm

D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
New cards
42
A
Biến thái là gì

1 điểm

A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo, sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc từ trứng nở

B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột sinh lí của động vật sau khinh ra hoặc từ trứng nở ra

C. Sự that đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí từ từ của động vật sau khi sinh ra hoặc từ trứng nở ra

D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo, sinh lí của đông vật sau khi sinh ra hoặc từ trứng nở ra
New cards
43
C
Cây ngày ngắn là cây:

1 điểm

A.Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.

B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.

C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ

D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ
New cards
44
D
Trong quá trình phát triển ở người, các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn

1 điểm

A. sơ sinh

B. trưởng thành

C. sau sơ sinh

D. phôi thai
New cards
45
B
Phitôcrom Pđ có vai trò:

1 điểm

A. Kích thích hạt nhanh nẩy mần

B. Kích thích sự ra hoa của cây ngày ngắn

C. Kích thích ra rễ phụ của cây

D. Kích thích quả già và chín
New cards
46
D
Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào ?

1 điểm

A. Cả 2 đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn mạch sơ cấp nằm phía trong.

B. Cả 2 đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn mạch sơ cấp nằm phía trong.

C. Cả 2 đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn mạch sơ cấp nằm phía ngoài.

D. Cả 2 đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn mạch sơ cấp nằm phía ngoài.
New cards
47
B
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

1 điểm

A. Cần 2 cá thể

B. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái

C. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái

D. Chỉ cần giao tử cái

\
New cards
48
B
Hoocmôn sinh trưởng (GH) có vai trò: 

1 điểm

A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng

B. Kích thích phân bào, tăng tổng hợp protein làm phát triển xương

C. Kích thích lưỡng cư đứt đuôi ình thành cơ thể trưởng thành

D. Kích thích phân hoá tế bào, tạo sinh dục phụ thứ cấp
New cards
49
B
Tirôxin có tác dụng kích thích

1 điểm

A. quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể

B. chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể

C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực

D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
New cards
50
C
Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng

1 điểm

A. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi

B. Tăng mối quan hệ giữa bố mẹ và con

C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển

D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh
New cards
51
B
Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở

1 điểm

A. Chồi nách

B. Lá

C. Rễ

D. Đỉnh thân
New cards
52
B
Những con thỏ cái qúa gầy đôi khi không có khả năng sinh sản, điều giải thích hợp lý nhất là

1 điểm

A. Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa

B. Thiếu dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển không đầy đủ, khả năng sinh sản kém

C. Rối loạn tiết hormone sinh dục

D. Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng
New cards
53
C
Sinh bằng bao tử là tạo ra thế hệ mới từ

1 điểm

A. bao tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể

B. bao tử được phát sinh do nguyên nhân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể

C. bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể

D. hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
New cards
54
B
Cây trung tính là: 

1 điểm

A. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.

B. Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.

C. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.

D. Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày đài vào mùa nóng.
New cards
55
D
Ở động vật đẻ trứng,  sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự

1 điểm

A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi

B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan

C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử

D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
New cards
56
C
Khi nói về vai trò của Iốt đối với cơ thể con người, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng

(I) Thiếu Iốt sẽ gây ra bệnh bướu cổ

(II) Thiếu Iốt thì khả năng chịu lạnh của cơ thể giảm

(III) Thiếu Iốt làm số lượng nang tuyến giáp tăng lên

(IV) Iốt là chất hoạt động của enzim tổng hợp hoocmon tiroxin

(v) Thiếu Iốt làm trẻ em có trí tuệ kém phát triển

A.5

B.3

C.4

D.5
New cards
57
B
Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối (Sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò

1 điểm

A. chuyển hoá Na để hình thành xương

B. chuyển hoá Ca để hình thành xương

C. chuyển hoá K để hình thành xương

D. Ôxi hoá để hình thành xương
New cards
58
B
Nhóm thực vật chủ yếu sinh sản bằng thân

1 điểm

A. Lúa mạch, lúa mì, ngô.

B. Củ mì (sắn), rau má, chuối

C. Cam. bưởi, chanh.

D. Khoai lang, đậu phộng, đu đủ
New cards
59
B
Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính

1 điểm

A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
New cards
60
B
Xuân hoá là

1 điểm

A. Cây nảy chồi phát triển rễ khi trãi qua mùa đông giá rét

B. Sau mùa đông giá rét (t\* > 0\*C) cây. ra hoa.

C. Cây không ra hoa kết quả nếu nhiệt độ quá thấp.

D. Cây rụng lá đi vào trạng thái ngủ khi trải qua mùa đông giá rét
New cards
61
C
Tại sao vào những ngày mùa đông cần cho gia súc ăn nhiều thức ăn hơn để chúng có thể sinh trưởng và phát triển bình thường

1 điểm

A. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ để cung cấp năng lượng cho sự phát triển bộ xương - hệ cơ

B. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ chất để phát triển bộ xương do ít ánh sáng

C. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá gây mất nhiều nhiệt, nếu không tăng khẩu phần ăn sẽ làm chậm quá trình sinh trưởng

D. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá ăn nhiều mới đủ năng lượng để chống rét
New cards
62
A
Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:

1 điểm

A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.

B. Bần → tầng sinh bần →mạch rây thứ cấp → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.

C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp → tuỷ.

D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
New cards
63
C
Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng lá

1 điểm

A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm

B. Mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm

C. Mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh nóng có ở thân cây Một lá mầm

D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm
New cards
64
B
Sinh trưởng thứ cấp là

1 điểm

A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.

B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.

C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra

D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra
New cards
65
B
Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là

1 điểm

A. làm tăng kích thước chiều dài của cây

B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)

C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm

D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
New cards
66
C
Trong thiên nhiên cây tre có thể sinh sản bằng

1 điểm

A. Rễ phụ

B. Lóng

C. Thân rễ

D. Thân bò
New cards
67
B
Ở gà trống, sau khi bị thiến

\
1 điểm

A. Tiếng gáy càng to

B. Sẽ không có cựa

C. Mào phát triển, đỏ rực

D. Vẫn đạp mái bình thường
New cards
68
B
Sinh trưởng và phát triển của thằn lằn

1 điểm

A. Bắt đầu từ khi trứng nở đến khi thằn lằn trưởng thành và sinh sản được

B. Bắt đầu từ hợp tử, diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết

C. Bắt đầu từ lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc thằn lằn trưởng thành

D. Bắt đầu từ khi trứng nở ra đến khi già và chết
New cards
69
D
Cây ngày ngắn là:

1 điểm

A. Cây ra hoa vào mùa mưa và không phụ thuộc vào độ chiếu sáng

B. Cây ra hoa ở cả ngày dài và thời gian chiếu sáng lớn hơn 12h

C. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng

D. Cây ra hoa ở ngày ngắn và đêm dài.
New cards
70
C
Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:

1 điểm

A. Cá chép, Gà, Thỏ, Khỉ

B. Bọ ngựa, Cào cào, Tôm, Cua

C. Cánh cam, Bọ rùa, Bướm, Ruồi.

D. Châu chấu, Ếch, Muỗi
New cards
71
D
Xét cá đặc điểm sau:

(1) Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp

(2) Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh

(3) Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về đặc điểm di truyền

(4)Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn

(5) Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì không phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và thụ tinh

(6) Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều kiện sống thay đổi

\
Sinh sản vô tính có những đặc điểm nào

1 điểm

A. (1), (2), (3), (4) và (6)

B. (3) và (5)

C. (1) và (2)

D. (1), (2), (3), (4) và (5)
New cards
72
A
Phát triển ở thực vật có hoa là:

1 điểm

A. Sinh trưởng, phân hoá, phát sinh hình thái tạo các cơ quan của cơ thể

B. gia tăng kích thước chiều dài và chiều rộng của tế bào tạo các cơ quan cơ thể.

C. Quá trình nguyên phân các tế bào làm các cơ quan phát triển và lớn lên

D. Biệt hoá các bộ phận cơ quan giúp cây nhanh ra hoa kết quả
New cards
73
A
Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra

1 điểm

A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây.

B. chỉ từ rễ của cây.

C. chỉ từ một phần thân của cây.

D. chỉ từ lá của cây.
New cards
74
A
Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ dựa vào 

1 điểm

A. Vòng năm

B. Tầng sinh năm

C. Tầng sinh vỏ

D. Các tia gỗ
New cards
75
A
Mối liên hệ giữa Phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào?

1 điểm

A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng

B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng

C. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng

D. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng
New cards
76
D
Đặc điểm của bào tử là tạo được

1 điểm

A. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

B. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

C. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

D. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
New cards
77
C
Sinh trưởng là sự...................... về mặt kích thước và............ tế bào. Tốc độ sinh trưởng của mỗi loài phụ thuộc vào ............................. và là một chỉ tiêu quan trọng trong .................................

1 điểm

A. gia tăng - số lượng - kiểu hình - chọn giống.

B. phát triển - số lượng - từng loài - chọn giống.

C. gia tăng - số lượng - kiểu gen - chăn nuôi.

D. phát triển - khối lượng - từng loài - chọn giống.
New cards
78
A
Chiết cành có lợi hơn so với giâm cành ở chỗ

1 điểm

A. Áp dụng được với nhiêu cây ăn quả, tỷ lệ cây con sống cao

B. Số lượng cây con tạo ra nhiều hơn

C. Không làm ảnh hưởng tới năng suất của cây mẹ

D. Cây con có đặc tính khác với cây mẹ
New cards
79
D
Sinh sản vô tính không tạo thành

1 điểm

A. cây con

B. giao tử

C. bào tử

D. họp tử
New cards
80
C
Những con thỏ cái qúa mập đôi khi không có khả năng sinh sản, điều giải thích hợp lý nhất là

1 điểm

A. Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa

B. Thức ăn thừa đạm

C. Rối loạn tiết hormone sinh dục

D. Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng
New cards
81
C
Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa

1 điểm

A. Lá thứ 12

B. Lá thứ 15

C. Lá thứ 14

D. Lá thứ 13
New cards
82
B
Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là

1 điểm

A. Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.

B. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.

C. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.

D. Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.
New cards
83
A
Thiếu ecđixơn gây hậu quả gì cho sâu bướm

1 điểm

A. Không lột xác để biến thành nhộng, thành bướm

B. tăng kích thước lột xác sớm của sâu thành bướm

C. Không lột xác nên không có giai đoạn thành nhộng, biến đổi nhanh thành bướm

D. Bướm trưởng thành không thể sinh sản
New cards
84
D
Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô

1 điểm

A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.

B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.

C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
New cards
85
D
Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn

1 điểm

A. Phôi

B. Phôi và hậu phôi

C. Hậu phôi

D. Phôi thai và sau khi sinh
New cards
86
A
Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay

1 điểm

A. Nuôi cấy mô

B. Giâm cành

C. Chiết cành

D. Ghép chồi
New cards
87
B
Phitôcrôm Pdx có tác dụng: 

1 điểm

A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.

B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.

C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.

D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
New cards
88
A
Hình thức sinh sản của cây Dương xỉ là sinh sản:

1 điểm

A. Bằng bào tử

B. Phân đôi

C. Dinh dưỡng

D. Hữu tính
New cards
89
B
Khi đến mùa rét, sự sinh trưởng và phát triển của động vật hằng nhiệt bị ảnh hưởng vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá

1 điểm

A. và sinh sản giảm

B. trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét

C. trong cơ thể giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng

D. trong cơ thể giảm, sinh sản giảm
New cards
90
C
Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình

1 điểm

A. giảm phân và thụ tinh.

B. giảm phân.

C. nguyên phân.

D. thụ tinh.
New cards
91
D
Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây

1 điểm

A. Khí hậu

B. Chế độ phòng dịch

C. Khẩu phần thức ăn

D. Đặc điểm di truyền của giống.
New cards
92
B
Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển không bị ảnh hưởng

1 điểm

A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.

B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.

C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.

D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
New cards
93
A
Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là:

1 điểm

A. Bọ ngựa, Cào cào, Gián, Ve sầu.

B. Ếch, Muỗi, Ruồi, Tôm.

C. Thỏ, Khỉ, Mèo, Gà

D. Chuồn chuồn, Bọ xít, Rết
New cards
94
A
Sự sinh trưởng của nhóm động vật nào không đặc trưng bởi quá trình nguyên phân

1 điểm

A. Động vật nguyên sinh

B. Động vật có xương sống

C. Động vật không xương sống

D. Động vật có biến thái không hoàn toàn.
New cards
95
B
Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn

1 điểm

A. Phôi

B. Phôi và hậu phôi

C. Hậu phôi

D. Phôi thai và sau khi sinh
New cards
96
A
Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật?

1 điểm

A. cơ thể thực vật tăng kích thước

B. cơ thể thực vật tạo hoa

C. cơ thể thực vật ra hoa

D. cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa
New cards
97
A
Vì sao nuôi cá rô phi nên thu hoạch sau 1 năm mà không để lâu hơn

1 điểm

A. Sau 1 năm cá đã đạt kích thước tối đa

B. Cá nuôi lâu thịt sẽ dai và không ngon

C. Tốc độ lớn của cá rô phi nhanh nhất ở năm đầu sau đó sẽ giảm

D. Cá rô phi có tuổi thọ ngắn
New cards
98
B
 Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái

1 điểm

A. Cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý

B. Sinh lý rất khác với con trưởng thành

C. Cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành

D. Cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
New cards
99
A
Phitocrom là

1 điểm

Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là P và chứa ở hạt cần ánh sáng để nảy mầm

Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là phi protein và chứa ở hạt cần ánh sáng để nảy mầm

Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa ở lá cần ánh sáng để quang hợp

Sắc tố không cảm nhận ánh sáng nhưng cảm nhận quang chu kỳ chứa trong các loại hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
New cards
100
A
Động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển

1 điểm

A. Không bị ảnh hưởng vì thân nhiệt chúng luôn được ổn định nhờ sự chuyển hóa tăng.

B. Bị ảnh hưởng mạnh vì nhiệt độ thấp làm các hoạt động sống không thực hiện được.

C. Bị ảnh hưởng mạnh vì sự chuyển hóa trong cơ thể giảm mạnh

D. Không bị ảnh hưởng vì chúng đã đi ngủ đông.
New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 11 people
830 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 10 people
235 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 10 people
956 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 1 person
20 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 16 people
827 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 1238 people
709 days ago
5.0(3)
note Note
studied byStudied by 11 people
779 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 27696 people
158 days ago
4.9(63)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (134)
studied byStudied by 5 people
696 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (24)
studied byStudied by 2 people
121 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (132)
studied byStudied by 12 people
846 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (45)
studied byStudied by 18 people
392 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (57)
studied byStudied by 7 people
60 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (44)
studied byStudied by 1 person
773 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (43)
studied byStudied by 2 people
717 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (43)
studied byStudied by 276 people
406 days ago
5.0(5)
robot