1/61
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
University education
Giáo dục đại học
Theoretical knowledge
Kiến thức lý thuyết (thiếu tính thực tế)
Traditional learning models
Những mô hình học tập truyền thống
Interactive learning
Cách học tập nhiều tương tác
Extracurricular activities
Các hoạt động ngoại khoá
Formal qualifications
Các loại bằng cấp
Practical skills
Kỹ năng thực tiễn
Interpersonal and teamworking skills
Kỹ năng ứng xử và làm việc nhóm
Career prospects
Triển vọng nghề nghiệp
Knowledge-based society
Xã hội đề cao kiến thức
Tertiary education
Giáo dục bậc cao
to have access to sth
Có thể tiếp cận đến cái gì
to find word = to find employment
Tìm kiếm việc làm
to have a direct relationship with sth
Có liên quan trực tiếp đến cái gì đó
to focus on sth
Tập trung vào cái gì đó
to be likely to do sth
Khả năng có thể làm cái gì đó
to be encouraged to do sth
Được khuyến khích làm điều gì đó
to be of little use = not very useful
Không có nhiều hữu dụng
to do a part-time job = to work a part-time job
Làm việc bán thời gian
Open the door to
Tạo cơ hội cho cái gì
Holistic learning environment
Môi trường giáo dục tổng thể
Cultivate practical skills
Khai thác kỹ năng thực tế
Vocational training
Dạy nghề
Job security
Sự ổn định công việc
Blue-collar job
Công việc tay chân
Financial predicament
Tình thế khó khăn tài chính
Hands-on experience
Trải nghiệm thực tế
Underlying reasons
Nguyên nhân sâu xa
Formal academic education
Giáo dục chính chuyên
Acquisition of knowledge
Sự tiếp thu tri thức
Life-changing opportunity
Cơ hội đổi đời
Educational opportunities
Cơ hội giáo dục
Immense
To lớn
College admissions
Việc được nhận vào trường đại học
Academic excellence
Sự xuất sắc trong học tập
Well-rounded individual
Cá nhân phát triển toàn diện
Failing to deliver the expected outcomes
Không đem lại kết quả mong đợi
Special personal traits
Những đặc điểm cá nhân đặc biệt
Exceptional natural talents
Tài năng thiên bẩm vượt trội
Overreliance on technology
Sự phụ thuộc quá mức vào công nghệ
Teacher-centered learning
Phương pháp dạy học tập trung vào giáo viên
Relevant professional skills
Những kỹ năng nghề nghiệp phù hợp
contain a great deal of
chứa/bao gồm rất nhiều
skilled workforce = high-quality labor
lực lượng lao động có tay nghề/kỹ năng cao
allocate
phân phối, phân bổ
allocate a large amout of budget
phân bổ một khoảng ngân sách lớn
allocate + (money/budget/resources/time) + for/to + mục đích
phân bổ (tài chính/nguồn lực/thời gian) cho/để làm gì
invest heavily in
đầu tư mạnh vào
increase financial support to
tăng hỗ trợ tài chính cho
adoption
sự tiếp nhận, áp dụng
implementation
sự triển khai/áp dụng/thực thi vào thực tế
the implementation of a policy
việc triển khai chính sách
rate of adoption
tỷ lệ/tốc độ chấp nhận
shift
thay đổi, chuyển dịch
shift form … to
chuyển dịch, thay đổi từ … sang …
educational reform
cải cách giáo dục
be often cited as
thường được xem là/nhắc đến như là
consequence
hệ quả
be widely regarded as
thường được đánh giá rộng rãi là
be commonly viewed as
thường được xem như
be frequently identified as
thường được nhận diện là
be commonly acknowledge as
thường được thừa nhận là