unit 12: chance and nature

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/124

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

125 Terms

1
New cards

approximate (v,adj)

ước tính; xấp xỉ

2
New cards

ascribe (v)

gán cho (sth to sth / sb) (something is caused by something else)

3
New cards

assign (v)

bổ nhiệm

4
New cards

attribute (v,n)

cho là (sth to sth / sb) (something is the result of a particular thing); đặc điểm, phẩm chất

5
New cards

blow (n)

tai họa (make you sad, dissapointed..), cú đánh mạnh (with a hand or weapon)

6
New cards

cause (v,n)

gây ra (sth bad); nguyên nhân

7
New cards

coincidence (n)

sự tình cờ

8
New cards

curse (v,n)

nguyền rủa; lời nguyền rủa

9
New cards

deliberate (adj)

cố tình, có chủ đích

10
New cards

determine (v)

xác đính, quyết định

11
New cards

fate (n)

số phận, định mệnh

12
New cards

fluctuate (v)

biến động, dao động

13
New cards

foresee (v)

thấy trước

14
New cards

freak (n,adj)

người, vật kì dị; kì dị

15
New cards

gamble (v)

đánh bạc

16
New cards

haphazard (adj)
ex: He tackled the problem in a typically haphazard manner

không có kế hoạch, thiếu hệ thống

17
New cards

hazard (n)

mối nguy hiểm, rủi ro (to sb / sth)

18
New cards

inadvertent (adj)

vô ý, không cố tình

19
New cards

instrumental (adj)

đóng vai trò quan trọng (in sth)

20
New cards

jinxed (adj)

bị xui xẻo

21
New cards

likelihood (n)

khả năng xảy ra sự việc

22
New cards

lucky charm (n)

vật may mắn

23
New cards

meander (v)

chảy quanh co (river, stream..), đi lang thang (slowly)

24
New cards

mishap (n)

tai nạn, chuyện rủi ro

25
New cards

mutate (v)

biến dị (plants, animals)

26
New cards

odds (n)
ex: If you drive a car all your life, the odds are that you'll have an accident at some point

tỉ lệ xảy ra sự việc

27
New cards

pick (v,n)

chọn, sự lựa chọn

28
New cards

pot luck (n)
ex: we had no idea which hotel would be best, so we just took pot luck with the first one on the list

có sao chịu vậy (rather than something chosen, planned, or prepared) (take pot luck)

29
New cards

random (adj)

ngẫu nhiên

30
New cards

sign (n)

dấu hiệu

31
New cards

speculate (about / on / upon)

suy xét tại sao cái gì xảy ra

32
New cards

spontaneous (adj)

diễn ra một cách tự nhiên (without any planning)

33
New cards

startle (v)

làm giật mình

34
New cards

statistic (n)

số liệu thống kê

35
New cards

stray (v,adj,n)

đi lạc; bị lạc; vật nuôi bị lạc

36
New cards

superstition (n)
superstitious (adj)

sự mê tín
mê tín

37
New cards

transpire (v)

lộ ra (a secret), xảy ra (happen)

38
New cards

uncertainty (n)

sự không chắc chắn

39
New cards

wobble (v)
ex: the bicycle wobbled and the child fell off.

chao đảo, lắc lư (unsteadily)

40
New cards

agriculture (n)

ngành nông nghiệp

41
New cards

appreciate (v)

hiểu rõ (realize that it is important)

42
New cards

catastrophe (n)

tai họa, thảm họa (người, tài sản,..)

43
New cards

crop (n)

cây trồng (in the farm), mùa vụ

44
New cards

drought (n)

hạn hán

45
New cards

evacuate (v)

sơ tán (move people from a dangerous place to somewhere safe)

46
New cards

exploit (v)

khai thác; bóc lột, lợi dụng (for your own advantage)

47
New cards

famine (n)

nạn đói

48
New cards

flood (v,n)

gây ngập lụt; trận lũ lụt

49
New cards

fossil fuels (n)

nhiên liệu hóa thạch (coal, oil..)

50
New cards

global warming (n)

nóng lên toàn cầu

51
New cards

greenery (n)

cây cỏ (for decoration)

52
New cards

habitat (n)

môi trường sống

53
New cards

havest (v,n)

thu hoạch; vụ thu hoạch

54
New cards

hurricane (n)

bão nhiệt đới

55
New cards

instinct (n)

bản năng

56
New cards

natural disaster (n)

thiên tai

57
New cards

resource (n)

tài nguyên

58
New cards

scarce (adj)

khan hiếm >< abundant

59
New cards

species (n)

giống, loài

60
New cards

chance upon (v)

tình cờ tìm thấy

61
New cards

come across (v)

tình cờ gặp

62
New cards

cool down (v)

hạ nhiệt

63
New cards

cut back (on) (v)

cắt giảm

64
New cards

die out (v)

biến mất dần rồi tuyệt chủng

65
New cards

dig up (v)

đào xới; tìm kiếm kĩ; khai quật

66
New cards

dry up (v)

cạn khô, ráo nước; hết; quên những gì định nói

67
New cards

get through (v)

hoàn thành; giải quyết (a difficult or unpleasant experience); sử dụng hết

68
New cards

heat up (v)

(làm) nóng lên

69
New cards

kill off (v)

tàn sát

70
New cards

put down to (v)

đổ lỗi cho cái gì là nguyên nhân

71
New cards

slip up (v)

sơ sẩy

72
New cards

spring up (v)

đột ngột xuất hiện

73
New cards

store up (v)

cất giữ (use it later); dồn nén, tích lũy

74
New cards

throw out (v)

đuổi, tổng cổ; vứt bỏ; phủ quyết (people in authority refuse to accept a plan, idea..)

75
New cards

throw up (v)

làm bắn tung lên (bụi, nước, đất..); đưa ra (vấn đề, câu hỏi, kết quả..) bất ngờ; nôn, ói (vomid)

76
New cards

bet (sth) on
make a bet (with sb)
safe bet
ex: it's a safe bet that Martin will be the last to arrive

đánh cược thứ gì
đánh cược với ai
điều chắc chắn thành công, sẽ xảy ra

77
New cards

know / say for certain
certain to do
make certain
certain of / about
a certain (amount of sth)

biết / nói chắc chắn
chắc chắn làm
đảm bảo
chắc chắn về
một lượng nhất định

78
New cards

take a chance (on)
leave to chance
by chance
by any chance
the / one’s chances of (doing)
second chance
last chance
pure / sheer chance
there’s every / no chance that

đánh liều, tạo cơ hội cho
mặc kệ cho mọi chuyện thuận theo tự nhiên
tình cờ
phải vậy không
cơ hội làm gì
cơ hội để làm
cơ hội thứ hai
cơ hội cuối cùng
hoàn toàn do may rủi, ngẫu nhiên
rất có cơ hội / không có cơ hội

79
New cards

by dint of

nhờ vào việc, do bởi

80
New cards

waste disposal
at one’s disposal
ex: I would take you if I could, but I don't have a car at my disposal this week
at the disposal of

việc xử lí chất thải
để ai đó tùy ý sử dụng


có sẵn để dùng

81
New cards

push your luck
wish sb luck
trust to luck
bring you luck
the luck of the draw
a stroke / piece of luck
as luck would have it
in luck
with any luck

được voi đòi tiên
chúc ai đó may mắn

trông chờ gặp may
mang đến điều may cho
hên xui, tùy số phận
điều may mắn bất ngờ
thật (không) may là
gặp may
hy vọng rằng

82
New cards

completely / totally natural
natural causes
natural ability
natural resources
natural selection

hoàn toàn tự nhiên
nguyên nhân tự nhiên
khả năng thiên bẩm
tài nguyên thiên nhiên
sự chọn lọc tự nhiên

83
New cards

the nature of
by nature
in nature
mother nature
human nature
second nature

bản chất của
về bản chất
trong thiên nhiên
mẹ thiên nhiên
bản chất con người
hành vi giống tự nhiên nhưng do rèn luyện / học mà có

84
New cards

the odds of doing
the odds are (that)
the odds are in one’s favour of / against sb
ex: His behavior is clearly at odds with what the college expects from its students.
long odds
against all (the) odds

khả năng / cơ hội làm gì
rất có khả năng là
học có khả năng thành công / không thành công khi làm gì

khả năng thành công rất nhỏ
vượt qua mọi khó khăn

85
New cards

rain hard / heavily
pour with rain
heavy / light rain
rainbow
rainwater
caught in the rain

mưa to / tầm tã
mưa như trút
mưa to / nhỏ
cầu vòng
nước mưa
dính mưa đột ngột

86
New cards

find yourself (doing)
find sb doing
find sth difficult / interesting / etc
find your way

nhận ra mình đang làm gì / trong một tình huống
thấy ai đang làm gì
thấy gì đó khó / thú vị
tự tìm hướng đi, giải pháp của mình; tìm đường đi đến đâu

87
New cards

green politics
green belt
(give sb) the green light
greenhouse
the greenhouse effect

chính trị xanh
vòng đai xanh
cho phép ai đó làm gì
nhà kính
hiệu ứng nhà kính

88
New cards

guess at
guess that
guess right
take / make / hazard a guess (at)
rough guess
wild guess
educated guess
at a guess

phỏng đoán về điều gì (ít dữ kiện)

đoán là
đoán đúng
đưa ra / đánh bạo đưa ra dự đoán
dự đoán chung chung
đoán đại, ngẫu nhiên
phỏng đoán có cơ sở
ước chừng, đoán

89
New cards

happen to do
it so happen that
as it happens

tình cờ làm gì
thật tình cờ
thật tình cờ là, trùng hợp

90
New cards

thunder and lightning
a bolt / flash of lightning
struck by lightning
at lightning speed

sấm chớp
một tia chớp
bị sét đánh
nhanh như chớp

91
New cards

risk sth on
risk doing
risk one’s life
take a risk
run the risk of
put sth at risk
pose a risk to
the risk of
at the risk of doing

cược thứ gì vào việc gì
liều lĩnh làm gì
liều mạng
mạo hiểm
làm gì mặc kệ hiểm nguy
đặt thứ gì vào vòng nguy hiểm
tạo ra nguy hiểm cho
rủi ro
có nguy cơ làm gì

92
New cards

sun yourself
in the sun
sunbathe
sunlight
sunrise
sunset
sunshine

sưởi ấm bản thân
trong ánh mặt trời
tắm nắng
ánh sáng mặt trời
bình minh
hoàng hôn
ánh nắng

93
New cards

pose a threat (to)
face a threat
under threat
threat of
idle threat
bomb threat
death threat

đặt ra mối đe dọa
đối mặt với sự đe dọa
đang bị đe dọa
mối đe dọa về
lời đe dọa suông (nói cho có)
đe dọa đánh bom
đe dọa giết người

94
New cards

good / bad / etc weather
freak weather
in all weathers
under the weather
weather forecast
weatherproof

thời tiết tốt / xấu
thời tiết bất thường
trong mọi hoàn cảnh
không khỏe
dự báo thời tiết
có thể chịu được / chống được tác động của thời tiết

95
New cards

light / strong wind
gust of wind
in the wind

winds of change

gió nhẹ / mạnh
cơn gió mạnh (trong thời gian ngắn)
vô định, mông lung; đang được bàn tán nhưng chưa chắc chắn đúng
làn gió của sự thay đổi (xã hội, chính trị, văn hóa..)

96
New cards

on act of god
ex: the insurance doesn’t cover acts of god

thảm họa thiên nhiên

97
New cards

come rain or shine
ex: im determined to finish building the house by the end of the month, come rain or shine

dù thế nào đi chăng nữa

98
New cards

down on your luck
ex: the man was obviously down on his luck, so i gave him a little money

giai đoạn khó khăn (tiền bạc, công việc)

99
New cards

draw the short straw
ex: somebody have to stay home to look after the dog, and im afraid you’ve drawn the short straw

bị ép phải làm

100
New cards

have green fingers
ex: my wife’s always had green fingers, whereas i dont know anything about growing plants

có tài trồng cây