1/124
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
approximate (v,adj)
ước tính; xấp xỉ
ascribe (v)
gán cho (sth to sth / sb) (something is caused by something else)
assign (v)
bổ nhiệm
attribute (v,n)
cho là (sth to sth / sb) (something is the result of a particular thing); đặc điểm, phẩm chất
blow (n)
tai họa (make you sad, dissapointed..), cú đánh mạnh (with a hand or weapon)
cause (v,n)
gây ra (sth bad); nguyên nhân
coincidence (n)
sự tình cờ
curse (v,n)
nguyền rủa; lời nguyền rủa
deliberate (adj)
cố tình, có chủ đích
determine (v)
xác đính, quyết định
fate (n)
số phận, định mệnh
fluctuate (v)
biến động, dao động
foresee (v)
thấy trước
freak (n,adj)
người, vật kì dị; kì dị
gamble (v)
đánh bạc
haphazard (adj)
ex: He tackled the problem in a typically haphazard manner
không có kế hoạch, thiếu hệ thống
hazard (n)
mối nguy hiểm, rủi ro (to sb / sth)
inadvertent (adj)
vô ý, không cố tình
instrumental (adj)
đóng vai trò quan trọng (in sth)
jinxed (adj)
bị xui xẻo
likelihood (n)
khả năng xảy ra sự việc
lucky charm (n)
vật may mắn
meander (v)
chảy quanh co (river, stream..), đi lang thang (slowly)
mishap (n)
tai nạn, chuyện rủi ro
mutate (v)
biến dị (plants, animals)
odds (n)
ex: If you drive a car all your life, the odds are that you'll have an accident at some point
tỉ lệ xảy ra sự việc
pick (v,n)
chọn, sự lựa chọn
pot luck (n)
ex: we had no idea which hotel would be best, so we just took pot luck with the first one on the list
có sao chịu vậy (rather than something chosen, planned, or prepared) (take pot luck)
random (adj)
ngẫu nhiên
sign (n)
dấu hiệu
speculate (about / on / upon)
suy xét tại sao cái gì xảy ra
spontaneous (adj)
diễn ra một cách tự nhiên (without any planning)
startle (v)
làm giật mình
statistic (n)
số liệu thống kê
stray (v,adj,n)
đi lạc; bị lạc; vật nuôi bị lạc
superstition (n)
superstitious (adj)
sự mê tín
mê tín
transpire (v)
lộ ra (a secret), xảy ra (happen)
uncertainty (n)
sự không chắc chắn
wobble (v)
ex: the bicycle wobbled and the child fell off.
chao đảo, lắc lư (unsteadily)
agriculture (n)
ngành nông nghiệp
appreciate (v)
hiểu rõ (realize that it is important)
catastrophe (n)
tai họa, thảm họa (người, tài sản,..)
crop (n)
cây trồng (in the farm), mùa vụ
drought (n)
hạn hán
evacuate (v)
sơ tán (move people from a dangerous place to somewhere safe)
exploit (v)
khai thác; bóc lột, lợi dụng (for your own advantage)
famine (n)
nạn đói
flood (v,n)
gây ngập lụt; trận lũ lụt
fossil fuels (n)
nhiên liệu hóa thạch (coal, oil..)
global warming (n)
nóng lên toàn cầu
greenery (n)
cây cỏ (for decoration)
habitat (n)
môi trường sống
havest (v,n)
thu hoạch; vụ thu hoạch
hurricane (n)
bão nhiệt đới
instinct (n)
bản năng
natural disaster (n)
thiên tai
resource (n)
tài nguyên
scarce (adj)
khan hiếm >< abundant
species (n)
giống, loài
chance upon (v)
tình cờ tìm thấy
come across (v)
tình cờ gặp
cool down (v)
hạ nhiệt
cut back (on) (v)
cắt giảm
die out (v)
biến mất dần rồi tuyệt chủng
dig up (v)
đào xới; tìm kiếm kĩ; khai quật
dry up (v)
cạn khô, ráo nước; hết; quên những gì định nói
get through (v)
hoàn thành; giải quyết (a difficult or unpleasant experience); sử dụng hết
heat up (v)
(làm) nóng lên
kill off (v)
tàn sát
put down to (v)
đổ lỗi cho cái gì là nguyên nhân
slip up (v)
sơ sẩy
spring up (v)
đột ngột xuất hiện
store up (v)
cất giữ (use it later); dồn nén, tích lũy
throw out (v)
đuổi, tổng cổ; vứt bỏ; phủ quyết (people in authority refuse to accept a plan, idea..)
throw up (v)
làm bắn tung lên (bụi, nước, đất..); đưa ra (vấn đề, câu hỏi, kết quả..) bất ngờ; nôn, ói (vomid)
bet (sth) on
make a bet (with sb)
safe bet
ex: it's a safe bet that Martin will be the last to arrive
đánh cược thứ gì
đánh cược với ai
điều chắc chắn thành công, sẽ xảy ra
know / say for certain
certain to do
make certain
certain of / about
a certain (amount of sth)
biết / nói chắc chắn
chắc chắn làm
đảm bảo
chắc chắn về
một lượng nhất định
take a chance (on)
leave to chance
by chance
by any chance
the / one’s chances of (doing)
second chance
last chance
pure / sheer chance
there’s every / no chance that
đánh liều, tạo cơ hội cho
mặc kệ cho mọi chuyện thuận theo tự nhiên
tình cờ
phải vậy không
cơ hội làm gì
cơ hội để làm
cơ hội thứ hai
cơ hội cuối cùng
hoàn toàn do may rủi, ngẫu nhiên
rất có cơ hội / không có cơ hội
by dint of
nhờ vào việc, do bởi
waste disposal
at one’s disposal
ex: I would take you if I could, but I don't have a car at my disposal this week
at the disposal of
việc xử lí chất thải
để ai đó tùy ý sử dụng
có sẵn để dùng
push your luck
wish sb luck
trust to luck
bring you luck
the luck of the draw
a stroke / piece of luck
as luck would have it
in luck
with any luck
được voi đòi tiên
chúc ai đó may mắn
trông chờ gặp may
mang đến điều may cho
hên xui, tùy số phận
điều may mắn bất ngờ
thật (không) may là
gặp may
hy vọng rằng
completely / totally natural
natural causes
natural ability
natural resources
natural selection
hoàn toàn tự nhiên
nguyên nhân tự nhiên
khả năng thiên bẩm
tài nguyên thiên nhiên
sự chọn lọc tự nhiên
the nature of
by nature
in nature
mother nature
human nature
second nature
bản chất của
về bản chất
trong thiên nhiên
mẹ thiên nhiên
bản chất con người
hành vi giống tự nhiên nhưng do rèn luyện / học mà có
the odds of doing
the odds are (that)
the odds are in one’s favour of / against sb
ex: His behavior is clearly at odds with what the college expects from its students.
long odds
against all (the) odds
khả năng / cơ hội làm gì
rất có khả năng là
học có khả năng thành công / không thành công khi làm gì
khả năng thành công rất nhỏ
vượt qua mọi khó khăn
rain hard / heavily
pour with rain
heavy / light rain
rainbow
rainwater
caught in the rain
mưa to / tầm tã
mưa như trút
mưa to / nhỏ
cầu vòng
nước mưa
dính mưa đột ngột
find yourself (doing)
find sb doing
find sth difficult / interesting / etc
find your way
nhận ra mình đang làm gì / trong một tình huống
thấy ai đang làm gì
thấy gì đó khó / thú vị
tự tìm hướng đi, giải pháp của mình; tìm đường đi đến đâu
green politics
green belt
(give sb) the green light
greenhouse
the greenhouse effect
chính trị xanh
vòng đai xanh
cho phép ai đó làm gì
nhà kính
hiệu ứng nhà kính
guess at
guess that
guess right
take / make / hazard a guess (at)
rough guess
wild guess
educated guess
at a guess
phỏng đoán về điều gì (ít dữ kiện)
đoán là
đoán đúng
đưa ra / đánh bạo đưa ra dự đoán
dự đoán chung chung
đoán đại, ngẫu nhiên
phỏng đoán có cơ sở
ước chừng, đoán
happen to do
it so happen that
as it happens
tình cờ làm gì
thật tình cờ
thật tình cờ là, trùng hợp
thunder and lightning
a bolt / flash of lightning
struck by lightning
at lightning speed
sấm chớp
một tia chớp
bị sét đánh
nhanh như chớp
risk sth on
risk doing
risk one’s life
take a risk
run the risk of
put sth at risk
pose a risk to
the risk of
at the risk of doing
cược thứ gì vào việc gì
liều lĩnh làm gì
liều mạng
mạo hiểm
làm gì mặc kệ hiểm nguy
đặt thứ gì vào vòng nguy hiểm
tạo ra nguy hiểm cho
rủi ro
có nguy cơ làm gì
sun yourself
in the sun
sunbathe
sunlight
sunrise
sunset
sunshine
sưởi ấm bản thân
trong ánh mặt trời
tắm nắng
ánh sáng mặt trời
bình minh
hoàng hôn
ánh nắng
pose a threat (to)
face a threat
under threat
threat of
idle threat
bomb threat
death threat
đặt ra mối đe dọa
đối mặt với sự đe dọa
đang bị đe dọa
mối đe dọa về
lời đe dọa suông (nói cho có)
đe dọa đánh bom
đe dọa giết người
good / bad / etc weather
freak weather
in all weathers
under the weather
weather forecast
weatherproof
thời tiết tốt / xấu
thời tiết bất thường
trong mọi hoàn cảnh
không khỏe
dự báo thời tiết
có thể chịu được / chống được tác động của thời tiết
light / strong wind
gust of wind
in the wind
winds of change
gió nhẹ / mạnh
cơn gió mạnh (trong thời gian ngắn)
vô định, mông lung; đang được bàn tán nhưng chưa chắc chắn đúng
làn gió của sự thay đổi (xã hội, chính trị, văn hóa..)
on act of god
ex: the insurance doesn’t cover acts of god
thảm họa thiên nhiên
come rain or shine
ex: im determined to finish building the house by the end of the month, come rain or shine
dù thế nào đi chăng nữa
down on your luck
ex: the man was obviously down on his luck, so i gave him a little money
giai đoạn khó khăn (tiền bạc, công việc)
draw the short straw
ex: somebody have to stay home to look after the dog, and im afraid you’ve drawn the short straw
bị ép phải làm
have green fingers
ex: my wife’s always had green fingers, whereas i dont know anything about growing plants
có tài trồng cây