1/82
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
alat musik
nhạc cụ
drum
trống

biola
đàn vĩ (violin)

seruling
sáo

angklung
angklung (nhạc cụ tre Indonesia)

gamelan
gamelan (dàn nhạc truyền thống Indonesia)

sasando
sasando (nhạc cụ truyền thống NTT)

kulintang
kulintang (bộ chiêng, nhạc cụ truyền thống)

senar / senarnya
dây đàn / dây của nó
plektrum (plectrum)
gảy (miếng gảy)

busur
cái vĩ

alat pemukul
dụng cụ gõ/đập

stik
dùi/bộ gõ (stick/mallet/drumstick)
tuts
phím (của piano)

dimaikan
được chơi
dipetik
được gảy (bằng ngón hoặc plektrum)

digoyangkan
được rung/đung đưa
dipukul
được đánh/đập
ditekan
được nhấn
digesek
được kéo (vĩ) → tạo tiếng)

menghasilkan bunyi
tạo ra âm thanh
menggunakan
sử dụng
menggunakan jari
dùng ngón tay
menggunakan busur
dùng vĩ
menggunakan alat pemukul
dùng que/hình thức gõ
ikut kursus musik
tham gia khóa học nhạc
juga
cũng
Kamu belajar alat musik apa?
Bạn học nhạc cụ gì?
mulai
bắt đầu.
Kelas
lớp học

menjadi
trở thành
terfavorit
được yêu thích nhất
di dunia
trên thế giới

termasuk
bao gồm / kể cả
mengapa
tại sao

jadi
trở nên / trở thành
alasan
lý do (n)
belajar
học
cukup
khá / tương đối
mudah
dễ

hanya
chỉ
mengenal
biết / làm quen với, nhận biết
kunci-kunci dasar
hợp âm cơ bản

seperti
như
kita
chúng ta
bisa
có thể
beberapa
một vài
lagu
bài hát

sendiri
tự
tanpa
không có / thiếu (without)
seorang guru
một giáo viên (seorang = một người)

otodidak
tự học, tự mày mò (adj/adverb)
secara otodidak
theo cách tự học
melalui
thông qua
cukup banyak
tương đối nhiều
beberapa tempat
vài nơi
mengunjungi
thăm / đến
toko musik
cửa hàng nhạc cụ
alat musik yang paling banyak
nhạc cụ phổ biến nhất / nhiều nhất
biasanya
thường
berbagai jenis gitar
nhiều loại guitar khác nhau
dasar
cơ bản
jenis
loại
Mengapa
tại sao
Alasannya adalah…
Lý do là…
Hanya dengan…
Chỉ với…
Kita juga bisa…
Chúng ta cũng có thể…
Karena
bởi vì
Saat
khi
Sudah
đã
Tanpa
không có
bernyanyi
âm nhạc
bagaimana
làm sao
kesukaan
menyukai
giống
bermain
chơi
tantangan
thử thách
kesulitan
khó khăn
berlatih
luyện tập
tidak bagus
không tốt/hay
suara
giọng
sering
thường(thường xuyên,lặp lại nhiều)