Thẻ ghi nhớ: VOCAB GRADE 12 _ COLLOCATION 2025 (PHẦN 02) | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/49

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

50 Terms

1
New cards

get rid of sth

xoá bỏ, vứt bỏ

2
New cards

give one's scores

cho ai đó điểm

3
New cards

give voice to sth

bày tỏ quan điểm, suy nghĩ về điều gì

4
New cards

give rise to sth

gây ra cái gì

5
New cards

give sb a compliment

khen ngợi ai

6
New cards

give sb advice on sth

cho ai lời khuyên về điều gì

7
New cards

give/offer sb a chance to do sth

cho ai một cơ hội để làm gì

8
New cards

go blank

tạm thời quên một điều gì đó mà bạn biết

9
New cards

go on a demonstration/a march

đi biểu tình/diễu hành

10
New cards

go viral

được lan truyền rộng rãi

11
New cards

go/become extinct

tuyệt chủng

12
New cards

get feeling / reaction

có linh cảm

13
New cards

have a discussion (with sb) about sth

thảo luận với ai về điều gì

14
New cards

have a hope of doing sth

có hy vọng làm được điều gì đó

15
New cards

have a moment to spare

có một chút thời gian rảnh rỗi

16
New cards

have a nosebleed

bị chảy máu cam

17
New cards

have a passion for sth

có niềm đam mê với cái gì đó

18
New cards

have a sharp eye for sth

có con mắt tinh tường về cái gì

19
New cards

have a word with sb

nói một lời với ai đó (muốn xin lời khuyên của họ)

20
New cards

have a strong/keen interest in sth

có sự quan tâm sâu sắc tới cái gì

21
New cards

have an opinion of sb/sth

có ý kiến về ai/cái gì

22
New cards

have arguments over/about sth with sb

tranh luận về điều gì với ai

23
New cards

have confidence in sb/oneself

có niềm tin vào ai/chính mình

24
New cards

have conversations with sb

nói chuyện với ai

25
New cards

have lots of/no common sense

có nhiều/không có ý thức chung

26
New cards

have sth in common

có điểm gì chung

27
New cards

have natural ability to do sth

có tài năng thiên bẩm để làm gì

28
New cards

have the time of your life

tận hưởng thời gian của cuộc đời bạn

29
New cards

have/gain an advantage over sb

có lợi thế hơn ai đó

30
New cards

hold one's breath - out of breath

nín thở - thở hổn hển, thở không ra hơi

31
New cards

hold views about sth

giữ quan điểm về điều gì

32
New cards

hustle and bustle

hối hả và nhộn nhịp

33
New cards

keep in mind

ghi nhớ

34
New cards

keep one's identity secret

giữ bí mật danh tính của ai đó

35
New cards

keep one's mind sharp

giữ đầu óc minh mẫn

36
New cards

keep one's promise/word

giữ lời hứa

37
New cards

make a promise

thực hiện một lời hứa

38
New cards

keep sb updated

cập nhật thông tin cho ai

39
New cards

keep track of sth

theo dõi cái gì

40
New cards

land the job

tìm được công việc

41
New cards

lay the foundation for sth

đặt nền móng cho cái gì

42
New cards

lead a/an + adj + lifestyle/life

có lối sống/cuộc đời như thế nào

43
New cards

let go (of sth/sb)

buông bỏ ai/cái gì

44
New cards

live under one roof

sống chung dưới một mái nhà

45
New cards

lose face

mất mặt

46
New cards

lose motivation

mất động lực

47
New cards

lower one's risk of sth

giảm rủi ro về cái gì

48
New cards

make a change to sth

thay đổi cái gì

49
New cards

make a choice (to do sth)

đưa ra lựa chọn (làm gì)

50
New cards

make a donation to sb/sth

quyên góp cho ai/cái gì